Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

doc 21 trang nhungbui22 08/08/2022 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_dai_so_lop_9_theo_cv3280_chuong.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

  1. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN Đ1. PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Nắm được khỏi niệm phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cỏch giải phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn 2. Kĩ năng: Biết cỏch tỡm cụng thức nghiệm tổng quỏt và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. 3. Thỏi độ: Liờn hệ với phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học: kớ hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toỏn học. NL thực hiện cỏc phộp tớnh.NL hoạt động nhúm. NL sử dụng cỏc cụng cụ: cụng cụ vẽ - Năng lực chuyờn biệt: Xỏc định được đõu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nú. II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HèNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, , - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Phương trỡnh Khỏi niệm pt bậc Lấy vớ dụ về ptr bậc nhất Xỏc định dạng ptr bậc bậc nhất hai nhất 2 ẩn và tập 2 ẩn, giải thớch cặp số nhất 2 ẩn và tập nghiệm, ẩn nghiệm (x0,y0) là nghiệm của ptr biểu diễn dưới dạng tổng quỏt của nú IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra – giới thiệu chương III) Nội dung Đỏp ỏn Điểm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tỡnh huống xuất phỏt (mở đầu) - Mục tiờu: Hs bước đầu nhận dạng được dạng của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và số nghiệm của nú - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Dự đoỏn của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Giới thiệu phương trỡnh bậc nhất hai ẩn thụng qua bài toỏn cổ. Gọi số gà là x, số chú là y ta cú: x + y = 36; 2x + 4y = 100 là cỏc vớ dụ về Là phương trỡnh gồm cú hai ẩn phương trỡnh bậc nhất cú hai ẩn số. Vậy phương trỡnh bậc nhất hai ẩn là x và y gỡ? Cú dạng như thế nào? Cú bao nhiờu nghiệm và tập nghiệm được biểu Cú vụ số nghiệm diễn như thế nào? B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Khỏi niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn - Mục tiờu: Hs nắm được một số khỏi niệm liờn quan đến phương trỡnh bậc nhất hai ẩn - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Hs nờu được khỏi niệm, tờn gọi và cỏc quy ước.
  2. - NLHT: xỏc định dạng của ptr bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nú HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Khỏi niệm về phương trỡnh bậc nhất hai gv giới thiệu từ vớ dụ tổng quỏt phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đú a, b, c là cỏc số đó Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức biết (a 0 hoặc b 0) dạng: ax + by = c -, trong đú a, b, c là cỏc số H: Trong cỏc ptr sau ptr nào là ptr bậc nhất hai ẩn? đó biết (a 0 hoặc b 0) a) 4x – 0,5y = 0 b) 3x2 + x = 5 c) 0x + 8y = 8. * Vớ dụ 1: (sgk.tr5 ) d) 3x + 0y = 0 e) 0x + 0y = 2 f) x + y – z = 3. * Nghiệm của phương trỡnh: (sgk.tr5 ) GV hướng dẫn Vd 2: Xột ptr x + y = 36 - Nếu tại x x0 ,y y0 mà giỏ trị hai vế của Ta thấy với x = 2 ; y = 34 thỡ giỏ trị vế trỏi bằng vế phải, ta của ptr bằng nhau thỡ cặp số (x ;y ) được gọi núi cặp số x = 2, y = 34 hay cặp số (2 ; 34) là một nghiệm 0 0 là một nghiệm của ptr- của ptr. H: Hóy chỉ ra một nghiệm khỏc của phưng trỡnh? * Vớ dụ 2: (sgk.tr5 ) H: Vậy khi nào cặp số (x ;y ) được gọi là một nghiệm của 0 0 * Chỳ ý: (sgk.tr5 ) pt? GV nờu chỳ ý: Trong mặt phẳng toạ độ mỗi nhiệm của ptr ?1 Cho phương trỡnh 2x – y = 1 bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm a) Ta thay x = 1; y = 1 vào vế trỏi của phương (x ;y ) được biểu diễn bởi điểm cú toạ độ (x ;y ) và cho 0 0 0 0 trỡnh 2x – y = 1 ta được Hs làm?1 2.1 – 1 = 1 bằng vế phải => Cặp số GV: Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày và tỡm nghiệm của (1; 1) là một nghiệm của phương trỡnh phương trỡnh Tương tự cặp số (0,5; 0) là một nghiệm của H: Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú bao nhiờu nghiệm? phương trỡnh. Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ b) Một số nghiệm khỏc của phương trỡnh: (0; Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 1); (2; 3) GV chốt lại kiến thức ?2 Phương trỡnh 2x – y = 1 cú vụ số nghiệm, mỗi nghiệm là một cặp số. HOẠT ĐỘNG 3. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn - Mục tiờu: Hs nắm được khỏi niệm tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Xỏc định được cặp số (x;y) là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn - NLHT: NL nghiờn cứu tài liệu, tự học; NL biểu diễn tập nghiệm của ptr bậc nhất hai ẩn HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc Gv yờu cầu Hs nghiờn cứu thụng tin sgk để tỡm hiểu cỏch nhất hai ẩn. biểu diễn tập nghiệm của ptr bậc nhất hai ẩn * Xột phương trỡnh 2x – y = 1 - H: Ta đó biết phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú vụ số y = 2x 1 nghiệm, vậy làm thế nào để biểu diễn tập nghiệm của Cú vụ số nghiệm và cú nghiệm tổng quỏt là: phương trỡnh? x R f ( x ) = 2 x - 1 y HS: Nghiờn cứu vớ dụ SGK 1 2x - y = 1 y 2x 1 GV: Yờu cầu HS biểu thị y theo x và làm ?3 SGK hoặc S = {(x; 2x – 1)/ x R} GV: Giới thiệu trong mặt phẳng Oxy tập hợp cỏc điểm biểu Tập nghiệm của x diễn cỏc nghiệm của phương trỡnh - là đường thẳng y = 2x phương trỡnh là đường 0 1/2 1 1 thẳng 2x – y = 1 GV: Đường thẳng y = 2x - 1 cũn gọi là đường thẳng 2x – y = 1. Gọi HS lờn bảng vẽ đường thẳng y = 2x - 1 trờn hệ -1 trục tọa độ. * Xột phương trỡnh 0x + 2y = 4 y = 2 cú vụ GV: Tỡm nghiệm tổng quỏt của cỏc phương trỡnh: 0x + 2y = 4; 0x + y = 0; 4x + 0y = 6; x + 0y = 0?
  3. GV: Giới thiệu tập nghiệm của phương trỡnh (4) và (5) x R được biểu diễn bởi đường thẳng y = 2 và x = 1,5 như hỡnh số nghiệm và cú nghiệm tổng quỏt là: y 2 vẽ Tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng y Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ = 2 Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS * Xột phương trỡnh 4x + 0y = 6 x=1,5 cú vụ GV chốt lại kiến thức: Một cỏch tổng quỏt phương trỡnh bậc x 1,5 nhất hai ẩn cú bao nhiờu nghiệm? Tập tập nghiệm của nú số nghiệm và cú nghiệm tổng quỏt là: được biểu diễn như thế nào? Khi a 0, b 0 thỡ phương y R trỡnh cú dạng như thế nào? Khi a 0 và b = 0 thỡ phương Tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng x trỡnh dạng như thế nào? Khi a=0 và b 0 thỡ phương trỡnh = 1,5 dạng như thế nào? Tổng quỏt * Tổng quỏt: (sgk.tr6) HOẠT ĐỘNG 4. C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 1: Gọi Hs lần lượt giải cỏc bài tập sau: a) Cặp số (1; 1) là nghiệm của phương trỡnh 2x – Bài 1 y = 1 vỡ 2.1 – 1 = 1 a) Kiểm tra xem cỏc cặp số (1; 1) và (0,5; 0) cú là Cặp số (0,5; 1) là nghiệm của phương trỡnh 2x – nghiệm của phương trỡnh 2x – y = 1 hay khụng ? y = 1 vỡ 2.0,5 – 1 ≠ 1 b) Tỡm thờm một nghiệm khỏc của phương trỡnh 2x – y = b) Chọn x = 2 ta cú: 2.2 – y = 1 ⇔ y = 3 1. Vậy cặp số (2; 3) là một nghiệm của phương Bài 2: Điền vào bảng sau và viết ra sỏu nghiệm của trỡnh 2x – y = 1 phương trỡnh -: Bài 2: x -1 0 0,5 1 2 2,5 x -1 0 0,5 1 2 2,5 y = 2x – y = 2x – 1 -3 -1 0 1 3 4 1 Vậy 6 nghiệm của phương trỡnh là : (-1; -3), (0; 1), (0,5; 0), (1;1), (2; 3), (2,5; 4) Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Nắm vững định nghĩa, nghiệm, số nghiệm của ptr bậc nhất hai ẩn. Biết viết nghiệm tổng quỏt của ptr và biểu diễn tập nghiệm bằng đường thẳng. - Bài tập về nhà số 1, 2, 3 tr 7 SGK, bài 1, 2, 3, 4 tr 3, 4 SBT - Xem trước phần luyện tập CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Thế nào là ptr bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của của ptr bậc nhất hai ẩn là gỡ? Ptr bậc nhất hai ẩn cú bao nhiờu nghiệm? (M1) Cõu 2: Viết dạng tổng quỏt về tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn? (M2) Cõu 3: Bài tập 1.2 sgk (M3)
  4. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Đ2. HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS hiểu được khỏi niệm nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Khỏi niệm hai hệ phương trỡnh tương đương. 2 Kĩ năng: Biết minh hoạ hỡnh học nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. 3 .Thỏi độ: Chỳ ý, tập trung 4 Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lớ, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt: Biết minh hoạ hỡnh học nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HèNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, , - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) . Hệ hai pt Hiểu được khỏi niệm - Khỏi niệm hai hpt -Võn dụng ĐN tỡm Minh hoạ hỡnh học bậc nhất hai nghiệm của hệ hai pt tương đương. Tập nghiệm của hpt tập nghiệm của hpt ẩn bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai ẩn. bậc nhất hai ẩn IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Khụng kiểm tra) Nội dung Đỏp ỏn Cõu hỏi: Đỏp ỏn: Phỏt biểu tổng quỏt về phương trỡnh bậc nhất hai Tổng quỏt về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn x và y; ẩn x và y? Thế nào là nghiệm của phương trỡnh Nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và số nghiệm bậc nhất hai ẩn? Số nghiệm của nú? (sgk.tr5 + 6) (6đ) Cho phương trỡnh 3x – 2y = 6. Viết nghiệm tổng Nghiệm tổng quỏt phương trỡnh 3x – 2y = 6 là quỏt của phương trỡnh? 3 S = x; x 3 (4đ) 2 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tỡnh huống xuất phỏt (mở đầu) - Mục tiờu: Bước đầu định hướng cho hs nhận biết được, ta cú thể đoỏn nhận số nghiệm của hpt thụng qua VTTĐ của hai đường thẳng - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Hpt cú thể cú 1 nghiệm, cú vụ số nghiệm hoặc khụng cú nghiệm nào Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Cú thể tỡm nghiệm của một hệ phương trỡnh Vỡ mỗi phương trỡnh bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi bằng cỏch vẽ hai đường thẳng được khụng? một đường thẳng nờn ta cú thể dựa trờn VTTĐ của hai đường thẳng để xỏc định nghiệm của hpt. B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Khỏi niệm về hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn - Mục tiờu: Hs nắm được khỏi niệm về hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hpt - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Xỏc định một cặp số (x0; y0) là nghiệm của hpt hay khụng
  5. - NLHT: NL nhận dạng hpt bậc nhất hai ẩn, và xỏc định được nghiệm HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Khỏi niệm về hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai GV: Cho HS làm ?1 ẩn. Gợi ý : Lần lượt thay cặp số (2; –1) vào hai vế của từng ?1 phương trỡnh, nếu giỏ trị tỡm được bằng với vế phải thỡ Xột cặp số (2; –1), thay x = 2; y = –1 vào vế trỏi nú là một nghiệm của phương trỡnh, nếu khụng bằng thỡ phương trỡnh 2x + y = 3, ta được: nú khụng phải là nghiệm của phương trỡnh. 2.2 + (–1) = 3 bằng vế phải. Gọi 1 HS lờn bảng giải. Vậy cặp số (2; –1) là một nghiệm của phương Cỏc HS khỏc làm tại chỗ và nhận xột. trỡnh 2x + y = 3 GV: Giới thiệu cặp số (2; 1) là một nghiệm của hệ gồm Thay x = 2; y = –1 vào vế trỏi phương trỡnh x – hai phương trỡnh trờn. 2y = 4, ta được: GV: Giới thiệu phần tổng quỏt như SGK. 2 – 2(–1) = 4 bằng vế phải. Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Vậy cặp số (2; –1) là một nghiệm của phương Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS trỡnh x – 2y = 4 GV chốt lại kiến thức * Tổng quỏt: (sgk.tr9) ax by c Dạng a'x b' y c' Nghiệm của hệ (x 0; y0) là nghiệm chung của hai phương trỡnh HOẠT ĐỘNG 3. Minh họa hỡnh học tập nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn - Mục tiờu: Hs xỏc định được nghiệm của hpt dựa vào VTTĐ của hai đường thẳng - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Xỏc định được nghiệm của hpt trờn đồ thị - NLHT: Vẽ đồ thị hàm số, xỏc định được giao điểm đồ thị hai hàm số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Minh hoạ hỡnh học tập nghiệm của hệ GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?2 phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Cỏc HS khỏc nờu nhận xột. GV: Giới thiệu tập nghiệm của hệ phương trỡnh như ? 2 Từ cần điền là: nghiệm SGK. Vậy: Tập nghiệm của hệ phương trỡnh (I) được GV. Cho HS tham khảo vớ dụ 1 SGK biểu diễn bởi tập hợp cỏc điểm chung của (d) và GV. Yờu cầu HS biến đổi cỏc PT về dạng hàm số bậc (d’) nhất rồi xột vị trớ tương đối của hai đường thẳng ntn với Vớ dụ1 : (sgk) y nhau? Sau đú vẽ 2 đường thẳng biểu diễn hai phương Hai đường thẳng này 3 trỡnh trờn cựng một mp toạ độ cắt nhau tại một (d2) H. Hóy xỏc định toạ độ giao điểm 2 đường thẳng? điểm duy nhất 2 M GV. yờu cầu HS thử lại cặp số (2 ; 1) cú phải là nghiệm M (2 ; 1 ) 1 của PT đó cho hay khụng Vậy hệ Pt đó cho cú x GV. Tương tự cỏc bước trong vớ dụ 1 yờu cầu HS một nghiệm duy -1 O 1 2 3 4 5 (d1) -1 nghiờn cứu vớ dụ 2 sau 1’ GV gọi 1 HS đứng tại chỗ nhất là (x ; y ) = (2 ; 1 ) y (d2) trỡnh bày. Vớ dụ 2 : (sgk) 4 (d1) H. Cú nhận xột gỡ về hai đường thẳng này. Cú bao nhờu Hai đường thẳng này 3 điểm chung? Kết luận gỡ về số nghiệm của hệ? song song với nhau 2 GV. Cú nhận xột gỡ về hai Pt của hệ? nờn chỳng khụng cú 1 x H. Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai Pt điểm chung -2 -1 O 1 2 3 như thế nào? Vậy hệ Pt đó cho vụ -1 GV. Yờu cầu HS trả lời?3 Â nghiệm. -2 H. Vậy hệ Pt cú bao nhiờu nghiệm? Vỡ sao? Vớ dụ 3 : (sgk) GV. Một cỏch tổng quỏt một hệ Pt bậc nhất hai nghiệm
  6. cú thể cú bao nhiờu ngiệm? Ứng với vị trớ tương đối nào ?3 Hờù phương trỡnh trong vớ dụ 3 cú vụ số của hai đường thẳng? nghệm vỡ H: Phỏt biểu tổng quỏt về nghiệm của hệ phương trỡnh - Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai bậc nhất hai ẩn? phương trỡnh trựng nhau. H: Vậy để xột nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất - Bất kỡ điểm nào trờn đường thẳng đú cũng cú hai ẩn ta dựa vào đõu? toạ độ là nghiệm của hệ Pt GV: Treo bảng phụ phần tổng quỏt và cho HS đọc * Tổng quỏt: (sgk.tr10) GV: Cho HS đọc chỳ ý SGK * Chỳ ý: (sgk.tr10) Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 4. Hệ phương trỡnh tương đương - Mục tiờu: Hs nắm được khỏi niệm hệ phương trỡnh tương đương - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Nờu được định nghĩa - NLHT: NL tự học, nghiờn cứu tài liệu, tổng hợp kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 3. Hệ phương trỡnh tương đương. GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ nhắc lại định nghĩa hai phương trỡnh tương đương đó học. * Định nghĩa: (sgk.tr11) GV cho HS đọc định nghĩa hệ phương trỡnh tương đương SGK GV giới thiệu cho HS kớ hiệu tương đương Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL giải bài toỏn về Hệ phương trỡnh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 4/11 SGK Gv gọi Hs đứng tại chỗ trả lời bài tập 4.5 sgk a)Hai đường thẳng cắt nhau do cú hệ số gúc Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ khỏc nhau hệ ptr cú duy nhất một nghiệm Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS b) Hai đường thẳng song song hệ ptr vụ GV chốt lại kiến thức nghiệm c) Hai đường thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ hệ phương tỡnh cú một nghiệm (0 ; 0) d)Hai đường thẳng trựng nhau hệ ptr cú vụ số nghiệm. Bài 6/11 sgk a) Đỳng vỡ tập nghiệm của hệ hai ptr đều là tập  b) Sai vỡ tuy cú cựng số nghiệm nhưng nghiệm của hệ ptr này chưa chắc là hệ của ptr kia. D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
  7. - Nắm số nghiệm của hệ ptr ứng với vị trớ tương đối của hai đường thẳng . - Bài tập về nhà số 5, 6, 7 tr 11, 12 SGK - Đọc và chuẩn bị bài tập phần luyện tập cho tiết sau. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Nờu khỏi niệm hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn? Khỏi niệm nghiệm của hpt? (M1) Cõu 2: Nờu cỏch kiểm tra cặp số (x; y) cho trước là một nghiệm của hpt? (M2) Cõu 3: Bài tập 4 sgk (M3)
  8. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: + Giỳp HS hiểu cỏch biến đổi hệ phương trỡnh bằng qui tắc thế. HS hiểu cỏch giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế trong tất cả cỏc trường hợp. 2. Kỹ năng: HS biết giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế. 3. Thỏi độ: HS khụng bị lỳng tỳng khi gặp trường hợp đặc biệt (hệ vụ nghiệm hoặc hệ cú vụ số nghiệm). 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lớ, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt Giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế trong tất cả cỏc trường hợp. II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HèNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, , - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Giải hpt bậc Hiểu được quy tắc Dựng quy tắc thế. để -Võn dụng quy tắc Minh hoạ hỡnh học nhất hai ẩn thế. Khỏi niệm biến đổi một hệ thế tỡm Tập nghiệm tập nghiệm của hệ bằng phương hai hpt tương phương trỡnh thành của hệ trỡnh bậc nhất phương trỡnh bậc phỏp thế. đương hpt khỏc tương đương hai ẩn. nhất hai ẩn IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Khụng kiểm tra) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tỡnh huống xuất phỏt (mở đầu) - Mục tiờu: Bước đầu cho Hs thấy khú khăn trong việc xỏc định nghiệm của hệ bằng cỏch vẽ đồ thị. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả của học sinh. Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Làm cỏch nào để cú thể xỏc định đỳng được nghiệm của một hệ phương Hs nờu dự đoỏn trỡnh cho trước mà khụng cần vẽ đồ thị của nú? B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Quy tắc thế. - Mục tiờu: Hs nắm được quy tắc thế - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Giải hpt bằng phương phỏp thế - NLHT: Tư duy, tớnh toỏn HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Quy tắc thế : Giới thiệu quy tắc thế gồm hai bước thụng qua vớ dụ 1 : Dựng để biến đổi một hệ phương trỡnh thành hệ Xột hệ phương trỡnh : phương trỡnh khỏc tương đương . x 3y 2(1) *B1  (I) (SGK) 2x 5y 1(2) *B2 GV. Từ phương trỡnh - em hóy biểu diễn x theo y? (được
  9. (1’) Vớ dụ 1 : Xột hệ phương trỡnh GV. Lấy (1’) thay vào x trong phương trỡnh - ta cú Pt nào? (được (2’) x 3y 2 x 3y 2 GV. Như vậy để giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp 2x 5y 1 2(3y 2) 5y 1 thế ở bước 1 : Từ một phương trỡnh của hệ ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thay vào Pt cũn lại để được một x 3y 2 x 3y 2 x 1,3 phương trỡnh mới 6y 4 5y 1 y 5 y 5 (cú một ẩn ) Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú một nghiệm số GV. Dựng Pt (1’) thay chỗ Pt - của hệ và dựng Pt (2’) thay duy nhất là (-1,3; -5) chỗ cho Pt - ta được hệ nào? GV. Hệ Pt này như thế nào với hệ (I)? GV quỏ trỡnh làm trờn chớnh là bước 2 của giải hệ Pt bằng phương phỏp thế : Ta đó dựng Pt mới để thay cho Pt thứ hai trong hệ (cũn Pt thứ nhất được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia cú được ở bước 1 ) GV. Yờu cầu HS đọc quy tắc thế SGK Lưu ý : ở bước 1 cú thể biểu diễn y theo x Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Áp dụng - Mục tiờu: Hs vận dụng được quy tắc thế để giải một số bài tập cụ thể - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Giải hpt bằng phương phỏp thế - NLHT: Tư duy, tớnh toỏn HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Áp dụng : GV. Yờu cầu HS nghiờn cứu vớ dụ 2 SGK Vớ dụ 2 : (sgk) Sau 1’ gọi một HS đứng tại chỗ trỡnh bày cỏc bước giải. GV. Yờu cầu HS làm?1 ?1 HS lờn bảng trỡnh bày 4x 5y 3 4x 5(3x 16) 3 GV. Yờu cầu HS đọc chỳ ý SGK. GV ghi nhanh bài giải 3x y 16 y 3x 16 lờn bảng 4x 15x 80 3 x 7 x 7 y 3x 16 y 3.7 16 y 5 y *Chỳ ý : (sgk) GV. Gọi HS lờn bảng 3 Vớ dụ 3 : vẽ hỡnh minh hoạ và y = 2x +3 4x 2y 6 4x 2(2x 3) 6 giải thớch hệ Pt cú vụ 2 2x y 3 y 2x 3 số nghiệm trong?2 1 GV. Cho HS hoạt động -3/2 x 4x 4x 6 6 0x 0(*) nhúm làm ?3 -1 O 1 y 2x 3 y 2x 3 - Nửa lớp giải hệ bằng -1 minh hoạ hỡnh học Pt (*) nghiệm đỳng vơi mọi x R - Nửa lớp giải hệ bằng phương phỏp thế .Vậy hệ Pt đó cho cú vụ số nghiệm Sau 3’ GV yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài giải x R Dạng nghiệm tổng quỏt y y 2x 3 ?2 Trờn mp toạ độ hai đường thẳng 2 4x – 2y = - 6 và -2x + y = 3 trựng nhau nờn hệ Pt đó cho cú vụ số nghiệm 1 ?3 y=-4x+1/2 1/2 x O 1/8 1 y = -4x +2 -1
  10. 4x y 2 y 4x 2 8x 2y 1 8x 2( 4x 2) 1 GV. Túm tắt lại cỏch giải hệ Pt bằng phương y 4x 2 y 4x 2 phỏp thế như SGK 8x 4 8x 1 0x 3(*) Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Pt (*) vụ nghiệm . Vậy hệ Pt đó cho vụ nghiệm Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Trờn mp tạo độ hai đường thẳng 4x + y =2 và GV chốt lại kiến thức 8x + 2y = 1 song song với nhau . Vậy hệ Pt đó cho vụ nghiệm Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế : (sgk) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL giải hpt bằng phương phỏp thế. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. x y 3 x y 3 x y 3 Gv cho Hs lờn bảng làm bài tập 12 sgk 3x 4y 2 3(y 3) 4y 2 3y 9 4y 2 Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện x y 3 x 7 3 x 10 nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS y 7 y 7 y 7 GV chốt lại kiến thức Vậy hệ Pt đó cho cú một nghiệm duy nhất là (10 ; 7 ) 7x 3y 5 7x 3( 4x 2) 5 7x 12x 6 5 4x y 2 y 4x 2 y 4x 2 11 x 19x 11 19 y 4x 2 6 y 19 D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Học bài theo vở ghi và SGK, BTVN: 13,14,16,17 /sgk.tr 15 + 16 + Tiết sau ụn tập CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Nờu cỏc bước giải hệ Pt bằng phương phỏp thế? (M1) Cõu 2: Khi giải hpt bằng pp thế thỡ cần lưu ý điều gỡ? (M2) Cõu 3: Bài tập 12 sgk (M3)
  11. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ễN TẬP HỌC Kè I I. MỤC TIấU: 1-Kiến thức: ễn tập cho học sinh kiến thức cơ bản về căn bậc hai. 2-Kĩ năng: Tớnh giỏ trị biểu thức biến đổi biểu thức cú chứa căn bậc hai, tỡm x và cỏc bài tập cú liờn quan đến rỳt gọn tổng hợp của biểu thức căn. 3- Thỏi độ: Cú ý thức học tập tốt. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc. NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học, khả năng suy diễn, lập luận toỏn học, làm việc nhúm. - Năng lực chuyờn biệt: : NL giải cỏc bài toỏn trờn căn bậc hai, căn bậc ba. II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HèNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, , - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) 1/ Căn bậc Căn bậc hai, Định Áp dụng Khai phương -Giải được pt chứa hai nghĩa CBH,CBB. Cỏc một tớch, một thương. căn thức bậc hai. phộp tớnh trờn CBH, Khử mẫu của biểu CBB. Cỏc tớnh chất thức lấy căn để rỳt trờn CBH, CBB gọn BT. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong quỏ trỡnh ụn tập) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. ễn tập lớ thuyết - Mục tiờu: Hs được hệ thống húa lại cỏc kiến thức về căn bậc hai, và cỏc tớnh chất liờn quan - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Giải thớch bài tập 1 Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Bài 1: Bài 1: Xột xem cỏc cõu sau đỳng hay sai? Giải Bài giải: thớch. Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng. 2 4 1. Đỳng vỡ ( )2 4 2 1. Căn bậc hai của là 5 25 25 5 x 0 2 2. Sai sửa lại là:(đk: a 0) : a x 2 2. a x x a (đk: a 0) x a 2 2 2 a nếu a 0 3. Đỳng vỡ A A 3. (a 2) a - 2 nếu a > 0 4. Sai; sửa lại là A.B A. B Nếu A 0;B 0 4. A.B A. B nếu A.B 0 vỡ A.B 0 cú thể xảy ra A 0 6. 9 4 5 5 2
  12. (1 3)2 ( 3 1) A A 7. 3 vỡ B = 0 thỡ và không có nghĩa 3 3 B B x 1 x 0 6. Đỳng vỡ xác định khi 2 8. 5 2 ( 5 2) 5 2 5.2 4 x(2 x) x 4 9 4 5 5 2 ( 5 2)( 5 2) 5 4 7. Đỳng vỡ: (1 3)2 3 ( 3 1) ( 3 1) 3 3 32 3 x 1 8. Sai vỡ với x = 0 phõn thức cú mẫu bằng 0, x(2 x) khụng xỏc định. B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL giải cỏc bài toỏn liờn quan đến căn bậc hai. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 2: Rỳt gọn cỏc biểu thức GV: Cho lớp làm bài tập 2 Rỳt gọn cỏc a) 25.3 16.3 100.3 5 3 4 3 10 3 3 biểu thức 2 a) 75 48 300. b) 2 3 ( 3 1) 2 3 3 1 1 b) (2 3)2 (4 2 3) c) 15 20 3 45 2 5 15.2 5 3.3 5 2 5 c)(15 200 3 450 2 50) : 10 30 5 9 5 2 5 23 5 GV: Đỏnh giỏ và sửa hoàn chỉnh Bài 3: Cho biểu thức: GV: Cho HS làm bài tập 3 Cho biểu thức: Bài giải: a 0;b 0và a b ( a b)2 4 ab a b b a a) A cú nghĩa khi A b) a b ab a 2 ab b 4 ab ab ( a b ) a) Tỡm điều kiện để A cú nghĩa. A a b ab b) Khi A cú nghĩa, chứng tỏ giỏ trị của A ( a b )2 khụng phụ thuộc vào a. A ( a b )A a b a b GV: Gợi ý cho HS cỏch làm a b GV: Đỏnh giỏ, sửa hoàn chỉnh A 2 b Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện Vậy giỏ trị của A khụng phụ thuộc vào a. nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Xem lại cỏc bài tập đó giải + Chuẩn bị cỏc kiến thức liờn quan đến Đồ thị của hàm số y = ax + b + Tiết sau tiếp tục ụn tập CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
  13. Kiểm tra đỏnh giỏ hs thụng qua kết quả bài kiểm tra học kỡ.
  14. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ễN TẬP HỌC Kè I (tiếp) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luụn cắt trục tung tại điểm cú tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 và trựng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. 2. Kĩ năng: HS biết cỏch vẽ và vẽ đỳng đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b. 3. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc của HS. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc. NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học, khả năng suy diễn, lập luận toỏn học, làm việc nhúm. - Năng lực chuyờn biệt: : NL sử dụng kớ hiệu, NL sử dụng cỏc cụng cụ: cụng cụ vẽ. II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HèNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, , - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) 2/ Hàm số bậc - Định nghĩa. Cỏch VTTĐ của hai đường Giải và biện luận theo nhất y=ax+b (a vẽ đồ thị hàm số thẳng y=ax+b và tham số m thỡ hàm số ạ 0 ) y=ax+b. y=a’x+b’ đồng biến, nghịch biến. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (lồng ghộp trong quỏ trỡnh ụn tập) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. ễn tập lý thuyết - Mục tiờu: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: định nghĩa hàm số bậc nhất và cỏch vẽ đồ thị hàm số bậc Đỏp: Sgk nhất? H: Nờu tớnh chất của hàm số bậc nhất? Đỏp: Sgk H: Nờu điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b và y = a ’x + b’ Đỏp: sgk cắt nhau, song song, trựng nhau? H: Để tớnh giỏ trị của hàm số, ta làm như thế nào? Đỏp: Ta thay giỏ trị của x tương ứng vào H: Để xỏc định được một hàm số đồng biến hay nghịch biến, ta hàm số để tớnh giỏ trị của y dựa vào điều gỡ? Đỏp: Hệ số a. B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL giải cỏc bài toỏn liờn quan đến đồ thị hàm số bậc nhất HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1 Bài tập 1: Cho hàm số y f (x) x 2
  15. GV: Yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa hàm số bậc nhất 2 Tớnh: f ( 2); f ( 1); f (0); f ( );f(3) và cỏch vẽ đồ thị hàm số bậc nhất? 3 HS: Trả lời Bài làm: GV: Đỏnh giỏ, chốt và cho HS làm bài tập 1 1 HS: Theo dừi, làm bài f ( 2) 1;f( 1) 2 GV: Gọi 5HS lờn bảng làm bài 2 1 HS: Lờn bảng làm bài. Dưới lớp cựng làm vào nhỏp f (0) 0; f ( ) ;f(3) 2 HS và GV nhận xột, sửa hoàn chỉnh 3 3 Bài tập 2: Cho hàm số bậc nhất: y = (1 5)x 1 GV: Yờu cầu HS làm bài tập 2 a) Hàm số trờn đồng biến hay nghịch biến trờn R? HS: Đọc đề, suy nghĩ Vỡ sao? GV: Chia lớp thành 3 nhúm và cho hoạt động trong thời b) Tớnh giỏ trị của y khi x = 1 5 gian 7 phỳt Gọi đại diện 2 nhúm treo bảng phụ trỡnh bày bài giải c) Tớnh giỏ trị của y khi x = 5 của mỡnh lờn Bài làm: HS: Thực hiện a) Hàm số trờn nghịch biến trờn R. GV: Gọi nhúm cũn lại nhận xột Vỡ 1 5 0 HS: Nhận xột b) x = 1 5 y 5 GV: Đỏnh giỏ, sửa hoàn chỉnh y HS: Theo dừi, sửa bài c) x = 5 y 5 6 y = 3x +2 Bài tập 3: Cho hàm số bậc nhất: 2 GV: Yờu cầu HS làm bài tập 3 y 3x 2 . Vẽ đồ thị A HS: Đọc đề, suy nghĩ hàm số trờn mặt phẳng x x' B GV: Gọi HS lờn bảng làm bài tọa độ. 2 O HS: Lờn bảng thực hiện Bài làm: . 3 GV: Gọi HS nhận xột Cho x = 0 => y = 2 y' HS: Nhận xột Cho y = 0 => x = 2/3 GV: Đỏnh giỏ, sửa hoàn chỉnh HS: Theo dừi, sửa bài Bài 4 a) y là h/số bậc nhất Û m+ 6ạ 0 Û m ạ 6 Bài 4: Cho hàm số: y = (m+6)x -7 b) y đồng biến Û m + 6 > 0 Û m > - 6 a) Với giỏ trị nào của m thỡ y là hàm số bậc nhất y nghịch biến Û m + 6 0 ị m >-6 c/Với giỏ trị nào của m thỡ đồ thị hàm số tạo với trục Ox -gúc tự khi m + 6 < 0 ị m <-6 là gúc nhon, gúc tự? d/Đồ thị hàm số y = (m+6)x -7 d/Với giỏ trị nào của m thị đồ thị hàm số song song,cắt, A. cắt đồ thị hàm số y = - 2x +3 ị m + 6 với đồ thị hàm số - 2 ị m -8 y=-2x+3 B. Song song khi và chỉ khi ị m + 6 = - 2 e/ Với giỏ trị nào của m thỡ đồ thị hàm số đi qua điểm ị m = -8 A(2,1) e/ Vỡ đồ thị hàm số đi qua A(2;1)ị x =1 y f/Tỡm giỏ trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại =1.Thay vào hàm số tung độ bằng 3 Ta cú: (m + 6) .2 – 7 = 1 HS: Lờn bảng trỡnh bày cỏc cõu hỏi, cả lớp cựng làm 2m + +12 =1 ị 2m =- 11 ị m = -5,5 vào vở f/ Vỡ đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm cú tung Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ độ bằng 3 nờn m+ 6 = 3 ị m = -3 Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Xem lại cỏc bài tập đó làm
  16. + ễn tập cỏc kiến thức đó học trong học kỡ I + ễn tập theo đề cương chuẩn bị thi học kỡ I CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Kiểm tra đỏnh giỏ hs thụng qua kết quả bài kiểm tra học kỡ. Tuần: 19 Ngày soạn: 22/12/2020 Tiết: 37 Ngày dạy: 24/12/2020 HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC Kè I I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản của chương giỳp HS hiểu sõu hơn, nhớ lõu hơn về cỏc kiến thức ở chương 1. 2. Kĩ năng: Giỳp HS thực hiện giải cỏc bài toỏn liờn quan đến căn thức ở chương 1. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận chớnh xỏc. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc. NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học, khả năng suy diễn, lập luận toỏn học, làm việc nhúm. - Năng lực chuyờn biệt: : NL sử dụng kớ hiệu, NL sử dụng cỏc cụng cụ: II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HèNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, , - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Hệ thống Củng cố cỏc định Nắm được cỏc cụng Thực hiện giải cỏc bài toỏn liờn quan đến kiến thức nghĩa, cỏc định lý thức biến đổi biểu biểu thức chứa căn bậc hai. trong chương 1 thức chứa căn bậc hai IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Khụng kiểm tra) A. KHỞI ĐỘNG B. ễN TẬP KIẾN THỨC: - Mục tiờu: Học sinh vận dụng được cỏc kiến thức đó học để giải một số bài tập cụ thể - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL giải toỏn trờn căn thức bậc hai HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. (cỏc cõu hỏi 1-2-3) Gv gọi Hs đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi trong sgk Cỏc cụng thức biến H1: Nờu điều kiện x là căn bậc hai số học của số khụng õm, cho vớ dụ? đổi căn thức SGK H: Chứng minh định lớ: a 2 a Với mọi số a. GV: Đưa “cỏc cụng thức biến đổi căn thức” lờn bảng phụ, yờu cầu HS giải thớch mỗi cụng thức đú thể hiện định lớ nào của căn bậc hai. HS lần lượt trả lời miệng 1) Hằng đẳng thức A 2 A. 2) Định lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương. 3) Định lớ liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương.
  17. 4) Đưa thừa số vào trong dấu căn. 5) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 6) Khử mẫu biểu thức lấy căn. 7 – 8 – 9) Trục căn thức ở mẫu. Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL giải cỏc bài toỏn chứa căn thức bậc hai HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 1 - Làm bài 1. Rỳt gọn 0,2 ( 10)2.3 2 ( 3 5)2 Rỳt gọn 0,2 ( 10) 2 .3 2 ( 3 5) 2 0,2 10 3 2 3 5 0,2.10. 3 2( 5 3) 2 3 2 5 2 3 2 5 a)Biểu thức 2 3x xỏc định với cỏc giỏ trị nào của x: 2 2 2 A. x ; B. x ; C. x 3 3 3 1 2x b) Biểu thức xđịnh với cỏc giỏ trị x: x 2 GV: nờu cầu bài tập 2 1 1 1 A. x ; B. x và x 0 C. x và x 0 640 34,3 2 2 2 c) GV gợi ý nờn đưa cỏc số vào một 567 Bài 2: Rỳt gọn căn thức, rỳt gọn rồi khai phương. 640 34,3 64.343 64.49 8.7 56 c) d) 21,6. 810. 112 52 Gợi ý phõn tớch thành 567 567 81 9 9 tớch rồi vận dụng qui tắc khai phương một tớch. d) 21,6. 810. 112 52 21,6.810.(11 5).(11 5) Bài 3 216.81.16.6 36.9.4 1296 Rỳt gọn biểu thức sau: a) Bài 3 ( 8 3 2 10). 2 5 a) ( 8 3 2 10). 2 5 H: Ta nờn thực hiện phộp tớnh theo thứ tự nào? 16 3 4 20 5 4 6 2 5 5 5 2 Đ: Ta nờn thực hiện nhõn phõn phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rỳt gọn. 1 1 3 4 1 c) 2 200 : 1 1 3 4 1 2 2 2 5 8 c) 2 200 : 2 2 2 5 8 1 2 3 4 2 2.100 .8 2 H: Biểu thức này nờn thực hiện theo thứ tự nào? 2 2 2 5 Đ: Ta nờn khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa 1 3 số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực 2 2 8 2 .8 2 2 12 2 64 2 54 2 hiện biến chia thành nhõn. 4 2 Sau khi hướng dẫn chung cả lớp, GV yờu cầu HS Bài 4 rỳt gọn biểu thức .
  18. Gọi hai HS lờn bảng làm bài. a) x 1 . y x 1 c) a b.(1 a b) Bài 4: Phõn tớch thành nhõn tử(với x, y, a, b 0 và a b ) b)( a b).( x y) d)( x 4).(3 x) Yờu cầu HS nửa lớp làm cõu a và c. Bài 5: tỡm x, biết: Nửa lớp làm cõu b và d. 2 GV hướng dẫn thờm HS cỏch tỏch hạng tử ở cõu d. a) (2x 1) 3 2x 1 3 x x 12 x 3 x 4 x 12 Bài toỏn tỡm 2x 1 3 x 2 x 2x 1 3 x 1 Bài 5. Vậy x1=2, x2=-1 Tỡm x, biết: a) (2x 1) 2 3 5 1 b) 15x 15x 2 15x (ĐK: x 0 ) H: nờn đưa về dạng phương trỡnh nào để giải? 3 3 Đ: đưa về phương trỡnh chứa trị tuyệt đối bằng 5 1 15x 15x 15x 2 cỏch khai phương vế trỏi. 3 3 5 1 1 b) 15x 15x 2 15x 15x 2 15x 6 15x 36 3 3 3 H: - Tỡm điều kiện của x? x 2,4(TMDK) - Hóy biến đổi biểu thức về biểu thức đơn giản để giải tỡm x? Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải - Chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục ụn tập hệ thống kiến thức chương II Tuần: 19 Ngày soạn: 29/01/2020 Tiết: 38 Ngày dạy: 31/12/2020 HỆ THỐNG KIẾN THỨC (tt) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản của chương giỳp HS hiểu sõu hơn, nhớ lõu hơn về cỏc khỏi niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khỏi niệm của hàm số bậc nhất y = ax + b, tớnh đồng biến, tớnh nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giỳp HS nhớ lại cỏc điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trựng nhau, vuụng gúc với nhau. 2. Kĩ năng: Giỳp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xỏc định được hệ số gúc đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xỏc định hàm số y = ax + b thoả món đề bài. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận trong xỏc định điểm và vẽ đồ thị. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc. NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học, khả năng suy diễn, lập luận toỏn học, làm việc nhúm. - Năng lực chuyờn biệt: : NL sử dụng kớ hiệu, NL sử dụng cỏc cụng cụ: cụng cụ vẽ. II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HèNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC: - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, , - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn
  19. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) hệ thống kiến Củng cố khỏi niệm Củng cố hai đường Xỏc định được cỏc Chứng minh hai thức hàm số đồng biến, thẳng cắt nhau, song hệ số a, b trong T.H đường thẳng vuụng nghịch biến, khỏi song dựa vào hệ số gúc cụ thể. gúc niệm hệ số gúc IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Khụng kiểm tra) A. KHỞI ĐỘNG B. ễN TẬP KIẾN THỨC: - Mục tiờu: Học sinh vận dụng được cỏc kiến thức đó học để giải một số bài tập cụ thể - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL tỏi hiện kiến thức, NL ngụn ngữ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. lý thuyết : Yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi sau : * Túm tắt cỏc kiến 1/ Nờu định nghĩa hàm số thức cần nhớ : 2/ Hàm số được cho bằng những cỏch nào? Cho vớ dụ. (SGK) 3/ Đồ thị hàm số y = f (x) là gỡ ? 4/ Thế nào là HSBN ? cho vớ dụ. 5/ Nờu tớnh chất của hàm số y = ax + b 6/ Gúc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox được xỏc định như thế nào ? 7/ Vỡ sao người ta gọi a là hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b ? 8/ Khi nào hai đường thẳng (d) y = ax +b ( a 0 ) và (d’) y = a’x +b’ ( a ' 0 ) : cắt nhau, song song, trựng nhau ? * GV bổ sung : (d)  (d ') a.a ' 1 Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh, - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. - Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh - NLHT: NL giải cỏc bài toỏn liờn quan đến hàm số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập GV.Cho HS hoạt động nhúm làm cỏc bài tập 1.2.3.4 Bài 1 Nửa lớp làm bài 1.2 a) Hàm số y = (m -1)x +3 đồng biến Nửa lớp làm bài 3.4 m 1 0 m 1 Sau khi cỏc nhúm hoạt động khoảng 7’ thỡ dừng lại b) Hàm số y = (5 – k )x +1 nghịch biến GV Kiểm tra bài làm của cỏc nhúm 5 k 0 k 5 GV . Gọi HS trả lời miệng bài 36 SGK Bài 2 Hai h/s y = 2x + (3 + m) và y = 3x + ( 5 - m ) đều là hàm số bậc nhất, Đó cú a a’ ( 2 3 ). Do đú đồ thị của chỳng cắt nhau tại một điểm trờn trục tung 3 m 5 m 2m 2 m 1
  20. Bài 3 .Hai đường thẳng y = (a – 1)x +2 (a 1) và y = (3 –a )x +1 (a 3) đó cú tung độ gốc b b’ (2 1) . Do đú hai đường thẳng song song với nhau a 1 3 a 2a 4 a 2 Bài 4 Hai đường thẳng y = kx + (m - 2) (k 0) và y = (5 – k)x + (4 - m ) (k 5) trựng nhau k 5 k k 2,5 (TMDK) m 2 4 m m 3 Bài 5 GV. Gọi hai HS lần lượt xỏc định toạ độ giao điểm * Đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 là đường thẳng cắt trục của mỗi đường thẳng với hai trục toạ độ tung tại điểm A (0 ; 2) và cắt trục hoành tại điểm B (-4 ; 0). GV. Vẽ nhanh hai đường thẳng * Đồ thị hàm số y = 5 – 2x là đường thẳng cắt trục tung tại điểm C (0 ; 5) và cắt trục hoành tại điểm D GV. Gọi HS xỏc định toạ độ cỏc điểm A, B, C (2,5 ; 0) b) A ( -4 ; 0 ) và B ( 2,5 ; 0 ) Vỡ hai đường thẳng cắt nhau nờn ta cú H. Để xỏc định toạ độ điểm C ta làm tn ? phương trỡnh hoành GV. Hướng dẫn HS viết phương trỡnh hoành độ độ giao điểm của hai giao điểm của hai đường thẳng. đường thẳng là : 0,5x GV. Gọi HS đứng tại chỗ giải pt +2 = -2x +5 2,5 x = 3 x = 1,2 H. Cú được x =1,2, làm thế nào để tớnh y? Thay x = 1,2 vào hàm số y =0,5 x + 2 Ta cú y = 0,5 . 1,2 +2 = 2,6 GV. Gọi HS đứng tại chỗ tớnh AB Vậy toạ độ điểm C là C ( 1,2 ; 2,6 ) GV. Làm thế nào để tớnh AB và AC ? c) Ta cú AB = AO + OB = 4 + 2,5 Gv. Gọi một HS đứng tại chỗ trỡnh bày = 6,5 ( cm ) GV. Gọi ,  lần lượt là gúc tạo bởi hai đường Gọi F là hỡnh chiếu của điểm C trờn Ox Áp dụng định lớ Py–ta-go thẳng - và- với hai trục toạ độ .làm thế nào để tớnh 2 2 2 2 ,  ? AC= AF CF 5,2 2,6 33,8 5,18 Gv. Gọi một HS lờn bảng thực hiện BC= CF 2 FB2 2,62 1,32 8,45 2,91 GV hỏi thờm : Hai đường thẳng - và - cú vuụng gúc d) Gọi ,  lần lượt là gúc tạo bởi đường thẳng với nhau khụng ? vỡ sao? GV. Cung cấp : d  d ' a.a ' 1 y=0,5x +2 và y = -2x +5 với trục Ox 0 Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm Ta cú : tg = 0,5 26 34' vụ tg Cã BF 2 Cã BF 63026' Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Vậy  1800 63026' 116034' GV chốt lại kiến thức D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - ễn tập lớ thuyết và bài tập . - Chuẩn bị tiết sau học bài đầu tiờn của học kỡ II