Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Bài 18: Nhôm

pdf 5 trang Thương Thanh 31/07/2023 1640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Bài 18: Nhôm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_18_nhom.pdf

Nội dung text: Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Bài 18: Nhôm

  1. Chuyên đề: Sử dụng phương pháp bàn tay nặn bột Tiết 24 – Bài 18: NHÔM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - HS xác định được: Tính chất vật lý, tính chất hóa học của nhôm, một số ứng dụng của Al, phương pháp điều chế Al. - Biết liên hệ tính chất của Al với một số ứng dụng trong đời sống sản xuất. 2. Kỹ năng : - Làm thí nghiệm nghiên cứu tính chất hĩa học của Al(tác dung với oxi, lưu huỳnh, axit H2SO4 tác dụng với dung dịch muối) - Viết PTHH minh họa cho t/c hĩa học của Al, đ/c Al - Hoạt động nhĩm. 3. Thái độ: - Giáo dục yêu thích mơn học. - Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường. II. Chuẩn bị của GV – HS 1. GV: - Máy projector, máy tính, máy đa vật thể - Chuẩn bị thí nghiệm theo nhĩm + Hĩa chất: Dây Al, lá Al.bột Al,dd H2SO4 lỗng, đặc, bột S, dd NaOH, dd CuSO4, dd AgNO3. + Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ, diêm, ống hút, đế sứ, đũa thủy tinh, màng bọc thực phẩm bằng Al. - Phiếu học tập 2. HS: Ơn tập t/c hĩa học của kim loại, dãy hoạt động hĩa học của kim loại. III. Tổ chức dạy và học 1. Ổn định tổ chức; 2. Kiểm tra bài cũ: Viết dãy hoạt động hĩa học của một số kim loại và nêu ý nghĩa? 3. Bài mới: GV cho Hs quan sát hình ảnh ứng ứng của nhơm trong đời sống và hỏi. Hình ảnh trên muốn đề cập đến kim loại nào? HS trả lời GV giới thiệu vào bài Hoạtđộng1 :Câuhỏinêuvấnđề: “Embiếtgìvềnhơm” Hoạt động 2: Bộc lộ ban đầu của học sinh và đề xuất câu hỏi Hoạtđộngcủa GV Hoạtđộngcủa HS Ghibảng Chia bảngthành 3 phần: -HS -Phần 1: Nhữngđiềuemđãbiết hoạtđộngcánhânhồnthànhvàovởthựchành -Phần 2: (1 phút). Nhữngđiềuemmuốnbiết -Hoạtđộngnhĩmhồnthành PHT nhĩm (2 -Phần 3: phút) Nhữngđiềuemhọcđược - Dựkiến: HS nêuđược GV ghivàophần 1 củabảng + 1 số TCVL
  2. GV: + 1 số TCHH Đâylànhữngđiềucácemđãbiếtvề + Ứngdụngcủa Al Al, điềuđĩđúngvàđầyđủchưa, cịnđiềugìcácemmuốnbiếtvề Al. GV chiếutrênmáy: Dựkiến: Hãyđặtcáccâuhỏimuốnbiếtvề 1, Al cĩnhững TCVL nào(Al Al cĩnhiệtđộnĩngchảy? Khốilượngriêngcủa Al? ) 2, Al cĩđầyđủnhững TCHH của 1 GV ghi ở phầnbảngthứ 2 kimloạikhơng? Theo thứtự SGK( TCVL, Al + O2 ? TCHH, Ứngdụng, Điềuchế) Al + S ? Al + H2SO4 đặc, lỗng ? Al + ddmuối ? Ngồiranhốmcịn t/c nàokhác. Vìsao Al cĩnhiềuứngdụng? Cáchđiềuchế Al? Hoạtđộng 3: Đềxuấtphươngánkiểmchứng HĐ của GV HĐ của HS Ghib ảng Đểtrảlờinhữngcâuhỏitrêntheoemcĩnhữngcáchnào? HS: + Nghiêncứutàiliệu, Cáchnàotốtnhất? SGK + Internet Trướckhicácbạnđềxuấtthínghiệmhãychobiết qua + Hỏibạn cácbàihọcemđãđượctiếnhànhnhữngthínghiệmnàocủ + GV thínghiệm a Al. + HS thínghiệm Mơtảthínghiệm. -HS trảlời: Al + HCl Gvyêucầuhskiểmtrađồdùngnhĩmmìnhvàhãyđềxuất Al + CuSO4 phươngánthínghiệmđểxácđịnh TCVL, TCHHcủa Al(cĩthểmơtảbằnglời hay hìnhảnh) HS quansátđồdùngcủanhĩm mìnhvàđềxuất GV: Thínghiệm Al tácdụngvới S pưdiễnrachậm do TCVL: vậycácemxem video cơđãlàmthínghiệm. Quansátlánhơmdây Al - Thínghiệmvới H2SO4 đặcđể an >trạngtháimàusắc tồnvớiaxitnàycơsẽtiếnhànhthínghiệm. Bẻ , uốn ->tínhdẻo TCHH: TN1: Al + O2 TN2: Al + S TN3: Al + H2SO4lỗng, đặc TN 4: Al + dd CuSO4
  3. TN5: Al + ddNaOH Hoạtđộng 4: Tìmtịinghiêncứu, Rútrakếtluậnvềkiếnthứcmới. GV đicácnhĩmtheodõikiểmtra Cácnhĩmtiếnhànhthínghiệm, hồnthànhvởthựchànhvà PHT nhĩm. GV nhậnxétkếtquảthínghiệm. Từngnhĩmbáocáokếtquả Rútrakếtluậnvềtínhchấtcủa Al 1.Tínhchấtvậtlý - Al làkimloạimàutrắngbạc, cĩánhkim, nhẹ. -Dẫnđiện, dẫnnhiệttốt, cĩtínhdẻo. 0 0 - T nc = 660 C 2.Tính chấthĩahọc: a)Phảnứngcủa Al với phi kim: - Vớioxi oxit 4Al +3 O2 2Al2O3 -Với phi kimkhác muối 2Al + 3S Al2S3 b) Al tácdụngvớiddaxit muối + H2 2Al + 3H2SO4(lỗng) GV HS trảlời Al2(SO4)3 +3 H2 yêucầuhọcsinhtrảlờicáccâuhỏiđãđặtravà Al khơngtácdụngvới so sánhvớihiểubiết ban đầu. H2SO4, HNO3đặcnguội. c) Al tácdụngvớiddmuối Muối Từnhữngkiếnthứcmàemvừahọcđược. + KL Emhãychobiếtcĩnêndùngxơ, 2Al + 3CuSO4 chậunhơmđểđựngvơi, HS trảlời Al2(SO4)3 +3 Cu nướcvơitơihoặcvữaxâydựngkhơng? =>Al cĩ t/c củakimloại Âunhơm, d) Al nồinhơmđểđựnggiấmănhoặcnướcchan tácdụngvớiddkiềm(NaOH, hđượckhơng? Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 HS trảlời: ) H2 ? -Alcĩnhiệtđộnĩngchảycao, đượcbảovệtrênbềmặtmộtlớpmàngmỏngoxit, dẫnnhiệttốt Dựavàonhữngkếtluậnmàemvừarútrađược =>làmđồdùnggiađình, vậtliệuxâydựng vềnhơmkếthợpvớinhữnghìnhảnhứngdụn - Al nhẹvàdẫnđiệntốt =>Dâydẫnđiện. gsaucủa Al. Do đâumà Al - Al nhẹtạohợpkimvớimộtsốnguyêntốkhác =>bền, dùngtrongcơngnghiệpchếtạomáy bay, ơ cĩứngdụngrộngrãitrongđờisốngvàtrongc tơ, tàuvũtrụ.
  4. ơngnghiệpnhưvậy. 3.Ứng dụng - Trongđờisống: GV giớithiệu: Al đồdùnggiađình, đượcsửdụngrấtnhiềutrongđờisống. dâydẫnđiện, Nhưngítngườibiếtrằngđếntậnthếkỉ vậtliệuxâydựng . XIX Al cịnđắthơncảvàng, bạc, - Trongngànhcơngnghiệp: làđồdùngxaxỉchocácbậcđếvương. Al hợpkimcủa Al chếtạomáy đượcnhàhĩahọcngườiĐanMạch đ/c bay, ơ tơ, tàuvũtrụ thànhcơngnăm 1825 vàđếnnăm 1889 kỹsưngườiAĩđãsảnxuấtđược Al với chi phíthấp, hiệuquả. PP nàycịnđượcsửdụngtớingày nay. Quansátsơđồ đ/c Al HS quansátsơđồ đ/c Al trênmáyvàtrảlời vàchobiếtnguyênliệuđểsảnxuất Al, PP, PTHH đ/c. GV chú ý Al khơng đ/c đượcbằngcáchkhửoxitkimloại Al đượcvì Al làkimloạihoạtđộngmạnh, bảnthân Al cĩtínhkhử. 4.Sản xuất Al - Nguyênliệu: quặngbơxit - PP điệnphânnĩngchảy - PTHH: 2Al2O3 4Al + 3O2 Kếtluậnchung SGK tr 57 4. Củngcố: Trịchơi: Mởtranh - Cĩbứctranhđượcchebởi 4 miếngghép, mỗimiếngghépgắn 1 câuhỏi - Mỗibạnđượcchọn 1 câuhỏi ở mỗimiếngghép - Bạntrảlờiđúngsẽnhậnđượcphầnthưởng Câuhỏi: Câu 1: Nhơmtácdụngđượcvớinhữngchấtnàosauđây: A. Dung dịchCu(NO3)3 B. Dung dịch H2SO4đặcnguội C. Khíclo
  5. D. Dung dịchNaOH E. Dung dịch Mg(NO3)2 Câu 2: Cĩ dung dịchmuốiAl(NO3)3 cĩlẫntạpchất Cu(NO3)2. Cĩthểdùngchấtnàosauđâyđểlàmsạchmuốinhơm? A. Mg B. Al C. Zn D. BaCl2 E. H2SO4 Câu 3: Để đ/c Al2(SO4)3cĩthểcho Al tácdụngvớinhữngchấtnàosauđây? A. Dung dịch H2SO4đặcnguội B. Dung dịch H2SO4lỗng C.Dungdịch MgSO4 D. Dung dịch FeSO4 Câu 4: Nhơmđượcsửdụngnhiềuđểlàmđồdùnggiađìnhlànhờđặctínhquantrọngnàosau? A. Cĩánhkim C. Nhẹvàdẻo B. Dẫnđiệntốt D. Bền, nhẹ, nhiệtđộnĩngchảycao, dẫnnhiệttốt Câu 5.Al đượcđiềuchếbằngcáchnàosauđây? A. Cho Khí H2 qua Al2O3nungnĩng C. Điệnphânnĩngchảy Al2O3 B. Cho Mg tácdụngvới dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3tácdụngvớiddHCl Câu 6: Đốtcháyhồntồn 5,4 g Al trongoxi. Sốmolnhơmoxitthuđượclà: A. 0,01 B. 0,1 C. 0,2 D. 10.2