Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 (Năm học 2018 - 2019)

doc 19 trang thienle22 6320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 (Năm học 2018 - 2019)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_14_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 (Năm học 2018 - 2019)

  1. TuÇn 14 Thø hai ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2018 To¸n : EM HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 53 – 15, 33 – 5 NHƯ THẾ NÀO?(Tiết 2) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Em biết cách thực hiện các phép trừ dạng 53 – 15, 33- 5. - Kỹ năng: Biết cách thực hiện phép trừ dạng dạng 53 – 15, 33- 5. - Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề; Thực hiện phép trừ dạng dạng 53 – 15, 33- 5. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô Häc sinh: B¶ng con III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc - NhÊt trÝ theo s¸ch HDH * Ho¹t ®éng thùc hµnh Bµi 1: Tính * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Tính đúng kết 10 trừ đi một số. BT 2,3, 4: Thầy hướng dẫn đặt tính rồi tính: BT 2: Ho¹t ®éng theo nhãm lín * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Đặt tính và tính đúng kết quả các phép cộng. §Æt tÝnh th¼ng hµng theo cét däc, tÝnh tõ ph¶i sang tr¸i. Bµi 5 : Gi¶i bµi to¸n: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát + Kĩ thuật: Viêt lời nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Giải và trình bày đúng loại toán nhiều hơn. IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Theo s¸ch HDH. V. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – Tiếng việt: ANH EM PHẢI ĐOÀN KẾT (T1) ( ĐIỂN HÌNH ) I. Mục tiêu:
  2. - KiÕn thøc: N¾m đọc hiểu Câu chuyện bó đũa. - Kỹ năng: Biết đọc hiểu Câu chuyện bó đũa. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức kính trọng và yêu quý ông bà. - Năng lực: Hợp tác nhóm, đäc vµ hiÓu Câu chuyện bó đũa . -KNS, BVMT: giáo dục H có ý thức sống trong gia đình, tập thể phải có sự đoàn kết. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: Hội đồng tự quản tổ chức trò chơi cho cả lớp chơi trò chơi khởi động tiết học. Thi đọc bài : Câu chuyện bó đũa GV giới thiệu bài, tiết học. - Các em ghi đề bài vào vở. - Cá nhân đọc mục tiêu bài (2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu của bài trước lớp, nêu ý hiểu của mình về mục tiêu. 1: Quan sát tranh và TLCH: Đọc yêu cầu và làm việc theo HD Việc 1: Một bạn hỏi. một bạn nói sau đó đổi lại. Việc 2: Nhận xét, đánh giá bạn. - NT cho các bạn chia sẻ trong nhóm: NT nêu câu hỏi gọi các bạn trả lời, nhận xét đánh giá bạn. Việc 1: CTHĐTQ cho các bạn chia sẻ trước lớp, khen bạn nói tốt. Việc 2: GV nhận xét, đánh giá. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Nêu được nội dung tranh Bức tranh có các trai và gái, các em nhỏ. Bạn trai đang hướng dẫn em gái học. Bạn gái bồng búp bê chơi với em gái. Anh trai dẫn em gái chạy đi chơi. Bức tranh thứ 2, anh trai vừa học bài vừa ru em ngủ. 2: Đọc bài: ( B2) GV đọc bài: Câu chuyện bó đũa. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Học sinh nghe và đọc được 3: Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa: ( B3) 1. Thay nhau đọc từ ngữ và giải nghĩa, đọc từ ngữ ( BT3)
  3. Đọc yêu cầu và làm việc theo HD Việc 1: Một bạn đọc. một bạn nghe sau đó đổi lại. Việc 2: Nhận xét, đánh giá bạn. Việc 1: NT cho các nhóm chia sẻ trước lớp. Việc 2: Gọi HS nhận xét, đánh giá * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm từ và giải nghĩa được từ. 4: Đọc bài: ( B4) 2. Nghe thầy cô đọc mẫu rồi đọc theo ( BT4) Đọc yêu cầu và làm việc theo HD Việc 1: Một bạn đọc. một bạn nghe sau đó đổi lại. Việc 2: Nhận xét, đánh giá bạn. NT tổ chức cho các nhóm chia sẻ trong nhóm. GV đến từng nhóm lắng ghe, góp ý cho học sinh. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng các từ ngữ và câu KNS: H KG: Nêu nội dung ý nghĩa của câu chuyện? GV chốt: Có đoàn kết là có sức mạnh. Sống trong gia đình cần phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. C. HĐ ứng dụng: Em đọc cho người thân nghe câu chuyện TiÕng viÖt : ANH EM PHẢI ĐOÀN KẾT (T2) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: §äc, hiÓu Câu chuyện bó đũa. - Kỹ năng: Biết ®äc, hiÓu Câu chuyện bó đũa.
  4. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức kính trọng và yêu quý anh chị em. - Năng lực: Hợp tác nhóm, có ý thức kính trọng và yêu quý anh chị em. -KNS, BVMT: giáo dục H có ý thức sống trong gia đình, tập thể phải có sự đoàn kết. Biết kể một số việc làm cùng anh chị em. II. §å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp. Häc sinh: PhiÕu häc tËp. III. ho¹t ®éng d¹y häc: HĐ 1: Đọc bài: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, luyện đọc + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: -Đọc bài đúng. HĐ 2: Thảo luận trả lời câu hỏi: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Trả lời đúng nội dung câu hỏi. HĐ 3: Trả lời các câu hỏi 1. Khi lớn lên, những người con của ông cụ trong câu chuyện sóng với nhau 2. Người cha lại đố các con bẻ cả bó đũa bởi vì 3. Tên gọi phù hợp câu chuyện là * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Trả lời đúng các câu hỏi KNS: H KG: Kể được một số công việc cùng anh chị em trong nhà ? GV chốt: Anh chị em phải yêu thương, chia sẽ, đoàn kết. IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - §äc l¹i c©u chuyÖn cho ng­êi th©n nghe. III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – ¤n TiÕng viÖt : tuÇn 13 (T1) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Nắm đọc và hiểu bài Đừng buồn,mẹ nhé. Biết thể hiện sự quan tâm, chia sẽ với những buồn, vui của cha mẹ . - Kỹ năng: Biết đọc và hiểu bài Đừng buồn,mẹ nhé. Biết thể hiện sự quan tâm, chia sẽ với những buồn, vui của cha mẹ - Thái độ: Giáo dục H có ý thức yêu quý cha mẹ. - Năng lực: Hợp tác nhóm, trả lời đúng các câu hỏi trong bài. II.§å dïng d¹y häc:
  5. Gi¸o viªn: B¶ng phô. Häc sinh: S¸ch Em tù «n luyÖn TiÕng ViÖt. III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc Bµi 1 : Bạn nhỏ trong tranh dưới đây được làm công việc gì? Công việc này có gì vui? * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Trả lời đúng tình huống. Bµi 2 : Nói những việc bố mẹ đã hướng dẫn các em làm: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Kể nhiều công việc bó mẹ đã hướng dẫn các em làm Bài 3: Đọc và trả lời các câu hỏi: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Trả lời đúng các câu hỏi IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em cïng ng­êi th©n ®äc truyÖn vµ chia sÎ néi dung truyÖn. III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc– ¤ to¸n : tuÇn 12 (T1) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Biết thực hiện phép trừ có dạng 13 – 5, 33 – 8, dạng 53 - 15. - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b; x + c = d( với a, b, d là các số có không quá hai chữ số). - Kỹ năng: Biết thực hiện phép trừ có dạng 13 – 5, 33 – 8, dạng 53 - 15. - Thái độ: Giáo dục H có H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Năng lực: HS hợp tác nhóm, thực hiện được dạng phép trừ 13 – 5, 33 – 8. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô. Häc sinh: S¸ch Em tù «n luyÖn Toán. III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc Bµi 1,2: Tìm hiệu, tìm số bị trừ * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - tính hiệu, số bị trừ đúng. Bài 3 : Tính: * Đánh giá thường xuyên:
  6. + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Tính đúng kết quả. Bài 3 : Đặt tính rồi tính: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Đặt tính và tính đúng. IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em cïng ng­êi th©n thùc hiÖn c¸c phÐp trừ có nhớ đã học. III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – Thø ba ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2018 to¸n : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC (T1) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Nắm ôn lại cách thực hiện phép trừ có nhớ, sử dụng bảng 11, 12, 13, trừ đi một số. - Kỹ năng: Biết thực hiện phép trừ có nhớ, sử dụng bảng 11, 12, 13, trừ đi một số. - Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Năng lực: Hợp tác nhóm; thực hiện phép trừ có nhớ, sử dụng bảng 11, 12, 13, trừ đi một số. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô Häc sinh: B¶ng con BT 2: Ho¹t ®éng theo nhãm ®«i III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc Bµi 1: Trò chơi * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Trò chơi, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Tính đúng các phép tính. Bài 2 : Tính: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Tính đúng kết quả. Bài 3 : Đặt tính rồi tính: * Đánh giá thường xuyên:
  7. + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Đặt tính và tính đúng. Bài 4 : Tìm số hạng chưa biết: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Xác định và tìm đúng số hạng chưa biết Bài 3 : Nhìn tranh nêu bài toán: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Nêu được bài toán và giải đúng. IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em cïng ng­êi th©n «n l¹i c¸c b¶ng céng. III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – TiÕng viÖt : ANH EM PHẢI ĐOÀN KẾT (T3) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: N¾m kể được một số việc làm cùng anh chị em của mình. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? - Kỹ năng: Biết kể được một số việc làm cùng anh chị em của mình. Đặt được câu theo mẫu Ai làm gì? - Thái độ: Giáo dục H có ý thức kính trọng và yêu quý anh chị em. - Năng lực: Hợp tác nhóm, có ý thức kính trọng và yêu quý anh chị em. . Đặt được câu theo mẫu Ai làm gì? -KNS, BVMT: giáo dục H có ý thức sống trong gia đình, tập thể phải có sự đoàn kết. Biết kể một số việc làm cùng anh chị em. II. §å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp. Häc sinh: PhiÕu häc tËp, s¸ch HDH III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc HĐ 1: Thảo luận để tìm đúng lời khuyên của người cha đối với các con trong câu chuyện Câu chuyện bó đũa. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Chọn và trả lời đúng: c HĐ 2: Nối cụm từ để tạo thành câu. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, viết
  8. + Kĩ thuật: Viết, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Chọn và nối đúng tạo thành câu. HĐ 3: Viết lại câu ở bài 3. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, viết + Kĩ thuật: Viết, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng câu đã ghép. -KNS, BVMT: giáo dục H có ý thức sống trong gia đình, tập thể phải có sự đoàn kết. Biết kể một số việc làm cùng anh chị em. IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em đặt nhiều mẫu câu cho ng­êi th©n trong gia đình mình . III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – TiÕng viÖt : ĐOÀN KẾT LÀ SỨC MẠNH CỦA ANH EM TRONG GIA ĐÌNH (T1) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Nắm kể được câu chuyện Bó đũa. Nắm viết chữ hoa M. - Kỹ năng: Biết kể được câu chuyện Bó đũa.Viết chữ hoa M. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức đoàn kết yêu quý anh chị em trong nhà. - Năng lực: Hợp tác nhóm, tự học và giải quyết vấn đề. Kể được câu chuyện Bó đũa.Viết chữ hoa M. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp, B¶ng phô, ch÷ mÉu M Häc sinh: PhiÕu häc tËp, b¶ng con III. §iÒu chØnh néi dung , Ho¹t ®éng d¹y häc HĐ 1: Đọc hoặc hát bài thơ. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Hát hoặc đọc bài thơ về tình cảm anh chị em trong gia đình. HĐ 2: Kể từng đoạn trong câu chuyện. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Kể, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Kể đúng câu chuyệntheo từng đoạn. HĐ 2: Viết chữ M. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, viết + Kĩ thuật: Viết, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
  9. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ hoa M. HSY Gióp ®ì HS đọc được một số từ. HSG: Kể đúng và hay mỗi đoạn của câu chuyện. IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em kể chuyện cho người thân nghe. V. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – ¤ TiÕng viÖt : tuÇn 13 (T2) I.môC TI£U: - Tìm được các từ ngữ về công việc gia đình.Sử dụng câu theo mẫu Ai làm gì? - Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/ d/gi( hoặc tiếng có thanh hỏi/ thanh ngã); phân biệt được iê/yê. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô. Häc sinh: S¸ch Em tù «n luyÖn TiÕng ViÖt. III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc Bµi 4 : Viết tên các việc nhà mà bạn nhỏ trong tranh làm giúp cha mẹ. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng nội dung từng tranh. Bµi 5 : Đặt câu theo mẫu:Ai làm gì? * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Đặt đúng câu theo mẫu: Ai làm gì? Bài 6: Điền đúng vần iên hoặc uyên: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Điền đúng các vần Bài 7: Điền chỗ trống r,d hay gi: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Điền đúng các tiếng - H trung b×nh: BT 4,5, 6, 7, 8 trang 76, 77 S¸ch Em tù «n luyÖn TiÕng ViÖt. - H kh¸, giái làm bài tập 6 chính xác. IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em cïng ng­êi th©n t×m c¸c tõ chØ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i.
  10. III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – ¤ to¸n : tuÇn 12 (T2) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5, dạng 53- 15. -Biết vẽ hình vuông theo mẫu( vẽ trên giấy ôli) . - Kỹ năng: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5, dạng 53- 15. - Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề, giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5, dạng 53- 15. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô. Häc sinh: S¸ch Em tù «n luyÖn TiÕng ViÖt. III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc Bài 6: Tìm x * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, viết bằng nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Xác định và tìm đúng thành phần chưa biết. Bài 7: Bài toán giải: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, Nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Xác định dạng toán và giải đúng. Bài 7: Bài toán giải: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, Nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Xác định dạng toán và giải đúng IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Thực hiện theo sách hướng dẫn. III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – Thø t­ ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2018 TiÕng viÖt : ĐOÀN KẾT LÀ SỨC MẠNH CỦA ANH EM TRONG GIA ĐÌNH (T2) I.môC TI£U:
  11. - KiÕn thøc: Chép đúng một đoạn văn. Mở rộng vốn từ về tình cảm anh em. Luyện tập dùng đúng dấu chấm và dấu chấm hỏi. - Kỹ năng: Biết chép đúng một đoạn văn. Mở rộng vốn từ về tình cảm anh em. Luyện tập dùng đúng dấu chấm và dấu chấm hỏi. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức đoàn kết, thương yêu anh chị em trong gia đình. - Năng lực: Hợp tác nhóm, tự học và giải quyết vấn đề. Chép đúng một đoạn văn. Mở rộng vốn từ về tình cảm anh em. Luyện tập dùng đúng dấu chấm và dấu chấm hỏi. iI. §å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp, b¶ng phô chÐp bµi chÝnh t¶ Häc sinh: PhiÕu häc tËp. iII. ho¹t ®éng d¹y häc * Ho¹t ®éng thùc hµnh: - Nhất trí theo sách hd Bµi 1: Thi t×m nhanh tõ ng÷ nãi vÒ t×nh c¶m yªu th­¬ng gi÷a anh chÞ em: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Viết, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: Tìm đúng các từ ngữ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em. Bài 2: Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Viết, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: Điền đúng dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi. IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Biết yêu thương anh chị em trong gia đình. V. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – to¸n : 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ (T1) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: N¾m cách lập và thuộc bảng “ 14 trừ đi một số”. - Kỹ năng: Biết cách thực hiện các phép trừ và thuộc bảng “ 14 trừ đi một số”. - Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề, thùc hiÖn ®­îc c¸c phÐp trừ “ 14 trừ đi một số”. II. §å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp. B¶ng phô, que tÝnh Häc sinh: PhiÕu häc tËp. B¶ng con, que tÝnh III. §iÒu chØnh néi dung ho¹t ®éng d¹y häc :
  12. - Nhất trí theo sách hd Bµi 1: Tính 14 – 5 = ? * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Thực hiện que tính và lập đúng phép trừ. Bµi 2: Lập bảng trừ: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Lập được bảng 14 trừ đi một số. Bµi 3: Đọc và học thuộc lòng: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc thuộc bảng 14 trừ đi một số. IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Theo s¸ch HDH V. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – Thø n¨m ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2018 To¸n : 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 5 (Tiết 2) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: N¾m c¸ch thùc hiÖn các phÐp trừ dạng 14 – 5; 14 – 6, 14 – 9 vào làm tính và giải toán. - Kỹ năng: Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 14 – 5; 14 – 6, 14 – 9 vào làm tính và giải toán. - Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Năng lực: Hợp tác nhóm, tự học và giải quyết vấn đề, thực hiện các phép trừ dạng 14 – 5; 14 – 6, 14 – 9 vào làm tính và giải toán đúng. I.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô Häc sinh: B¶ng con II. §iÒu chØnh néi dung ho¹t ®éng d¹y häc: - Nhất trí theo sách hd Bµi 1,2: Tính nhẩm * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đá, viết + Kĩ thuật: Viết, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - TÝnh ®óng kÕt qu¶ cña phép tính Bµi 3: Tìm thành phần chưa biết của phép trừ
  13. - Nhóm 2 * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm đúng thành phần của phép trừ. Bµi 4: Bài giải: - Nhóm lớn * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Viết, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Giải đúng bài toán. HSG: Nêu cách đặt tính và cách tính chính xác. IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em vÒ cïng ng­êi th©n thùc hiÖn c¸c phÐp trừ đã học. v Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – TiÕng viÖt : ĐOÀN KẾT LÀ SỨC MẠNH CỦA ANH EM TRONG GIA ĐÌNH (T3) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Nắm mở rộng vốn từ về tình cảm anh em. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ăc/ăt, i/ iê - Kỹ năng: Biết mở rộng vốn từ về tình cảm anh em. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ăc/ăt, i/ iê. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức đoàn kết cùng các anh em. - Năng lực: Hợp tác nhóm, tự học và giải quyết vấn đề, mở rộng vốn từ về tình cảm anh em. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ăc/ăt, i/ iê. Rèn luyện năng lực sử dụng ngôn ngữ, diễn đạt mạch lạc. II. §å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp. Häc sinh: PhiÕu häc tËp. III. §iÒu chØnh NéI DUNG ho¹t ®éng: HĐ1: Bài 4, 5: Chọn chữ thích hợp điền vào ô trống * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, Viết + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Điền đúng các từ. HĐ2: Quan sát tranh, thay nhau hỏi và trả lời * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
  14. + Tiêu chí đánh giá: - Trả lời đúng các câu hỏi, sử dụng ngôn ngữ, diễn đạt mạch lạc. IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Theo s¸ch HDH v. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – TiÕng viÖt : TIN NHẮN (T1) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Nắm đọc – hiểu một số tin nhắn . - Kỹ năng: Biết đọc – hiểu bài một số tin nhắn . - Thái độ: Giáo dục H có ý thức biết yêu thương, nhường nhịn em. - Năng lực: Hợp tác nhóm, nêu được câu hỏi để hỏi về anh chị, em. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: Bảng phụ Häc sinh: S¸ch HDH III. §iÒu chØnh néi dung ho¹t ®éng d¹y häc: HĐ1: Chơi: Truyền tin nhanh * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, Viết + Kĩ thuật: Trò chơi, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Truyền được tinh nhanh và chính xác. HĐ2: Nghe thầy cô đọc * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Nghe nắm cách đọc. HĐ3: Nghe thầy cô đọc mẫu rồi đọc theo: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng các từ, câu IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em biết yêu quý em của mình. v. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – Thø s¸u ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2018
  15. To¸n : EM THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 54 – 18; 34 – 8 NHƯ THẾ NÀO (T1) điển hình I.môC TI£U: - - KiÕn thøc: Nắm biÕt c¸ch thùc hiÖn các phÐp trừ dạng 54 – 18; 34 - 8. - Kỹ năng: Biết c¸ch thùc hiÖn các phÐp trừ dạng 54 – 18; 34 - 8. - Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Năng lực: Hợp tác nhóm, tự học và giải quyết vấn đề; Thùc hiÖn ®­îc các phÐp trừ dạng 54 – 18; 34 - 8. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô Häc sinh: B¶ng con II. §iÒu chØnh néi dung ho¹t ®éng d¹y häc: II. Hoạt động học: 1. Khởi động HĐTQ tổ chức trò chơi “ Truyền điện 14 trừ đi với một số” Việc 1: TBHT phổ biến luật chơi: Bạn đầu tiên tham gia chơi nêu ra phép tính bất kỳ trong bảng “14 trừ đi với một số”và có quyền truyền điện đến bạn tiếp theo, bạn đó có nhiệm vụ là phải nêu nhanh kết quả của phép tính đó; sau đó, tiếp tục nêu ra một phép tính khác và chỉ định bạn khác, nếu có bạn sai thì dừng lại. Việc 2: Thực hiện chơi. Việc 3: Cả lớp cùng tuyên dương các bạn nêu đúng Việc 4: TBHT cho các bạn chia sẻ ý kiến sau trò chơi - Giáo viên giới thiệu bài, các em ghi đề bài vào vở. - Cá nhân đọc mục tiêu bài(2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu của bài trước lớp. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Nêu đúng kết quả. A. HĐCB: 2. Tính 54 - 18=? a. Thao tác trên que tính như HDH. Việc 1: Đọc yêu cầu Việc 2: Thao tác trên que tính như HDH b. Đọc và giải thích:
  16. Việc 1: Em đọc kĩ nội dung 2b – HDH trang 51 và TLCH Đặt tính và tính qua mấy bước? Đặt tính lưu ý gì? Tính từ đâu? Lưu ý điều gì khi tính? Cùng trao đổi kết cách làm trên với bạn. Nhận xét đánh giá 3. Tính 34 – 8 = ? Đọc yêu cầu BT3 – trang 51 -SHD. Cùng trao đổi cách đặt tính và tính với bạn. Nhận xét, đánh giá bạn. Việc 1: Nhóm trưởng điều hành các bạn lần lượt nêu cách đặt tính và tính của phép tính 54 - 18 ; 34 - 8 như HDH. Việc 2: Nhận xét, bổ sung cho bạn. Đặt tính và tính qua mấy bước? Đặt tính lưu ý gì? Tính từ đâu? Lưu ý điều gì khi tính? Việc 1: CT HĐTQ cho các nhóm lần lượt chia sẻ nêu cách đặt tính và tính của phép tính 54 - 18 ; 34 - 8 như HDH. Việc 2: Nhận xét, bổ sung cho bạn. Đặt tính và tính qua mấy bước? Đặt tính lưu ý gì? Tính từ đâu? Lưu ý điều gì khi tính? GV: Nhận xét, chốt KT * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Nêu đúng cách đặt tínhvà tính. 4. Tính và ghi kết quả vào bảng nhóm: Em thực hiện tính kết quả 2 phép tính 54 - 18 ; 34 - 8 theo cột dọc vào vở.
  17. Việc 1: NT cho các bạn chia sẻ kết quả Viêc 2: Nhóm nhận xét, thống nhất kết quả ghi vào bảng nhóm và báo cáo cô giáo. * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - TÝnh ®óng kÕt qu¶. Hội đồng tự quản tổ chức cho các bạn trong lớp chia sẻ sau tiết học. GV nhận xét, đánh giá tiết học. VI. HĐ ứng dụng TiÕng viÖt : TIN NHẮN (T2) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: Nắm đọc – hiểu một số tin nhắn. - Kỹ năng: Biết đọc – hiểu một số tin nhắn. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức kính trọng và yêu quý anh chị em. - Năng lực: Hợp tác nhóm, tự học và giải quyết vấn đề; đọc – hiểu một số tin nhắn. II. §å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp Häc sinh: PhiÕu häc tËp II. §iÒu chØnh néi dung ho¹t ®éng d¹y häc: HĐ4: Chọn ý trả lời câu hỏi: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Trả lời đúng các câu hỏi HĐ5: Chọn ý trả lời đúng: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, Viết + Kĩ thuật: Viết đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: HĐ6: Mỗi bạn đọc một tin nhắn: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Vấn đáp, đọc + Kĩ thuật: Viết đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng tin nhắn. HĐ7: Thay nhau hỏi và trả lời: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát
  18. + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Trả lời đúng các câu hỏi IV. H¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em vÒ cïng ng­êi th©n ®äc truyÖn. v. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc: – TiÕng viÖt : TIN NHẮN (T3) I.môC TI£U: - KiÕn thøc: - Nắm viết đúng các từ chứa tiếng có vần ăc / ăt. Nắm c¸ch viết tin nhắn. - Kỹ năng: Biết viết đúng các từ chứa tiếng có vần ăc / ăt. Nắm c¸ch viết tin nhắn. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức kính trọng và yêu quý ông bà. - Năng lực: Hợp tác nhóm, nói được lời chia buồn an ủi . -KNS: Giáo dục H biết nói lời chia buồn an ủi đối với ông bà của mình. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp Häc sinh: PhiÕu häc tËp II. §iÒu chØnh néi dung ho¹t ®éng d¹y häc: HĐ1: Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, Viết + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Điền đúng và hiểu nghĩa các từ HĐ2: Viết tin nhắn: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, viết + Kĩ thuật: Viết đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng tin nhắn phù hợp với tình huống HSY: H­íng dÉn viÕt một số từ. HSG: ViÕt tốt ®o¹n tin nhắn. IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Theo s¸ch HDH v. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc – ¤ TiÕng viÖt : tuÇn 13 (T3) I.môC TI£U: - Kiến thức: Biết kể chuyện về gia đình mình .
  19. - Kỹ năng: Biết nói lời chia buồn an ủi. - Thái độ: Giáo dục H có ý thức kính trọng và yêu quý ông bà. - Năng lực: Hợp tác nhóm, nói được lời chia buồn an ủi . -KNS: giáo dục H biết nói lời chia buồn an ủi đối với ông bà của mình. II.§å dïng d¹y häc: Gi¸o viªn: B¶ng phô. Häc sinh: S¸ch Em tù «n luyÖn TiÕng ViÖt. III. §iÒu chØnh néi dung , ho¹t ®éng d¹y häc HĐ1: Viết đoạn văn kể những việc em đã làm: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, Viết + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đoạn văn HĐ2: Đặt tên cho đoạn văn: * Đánh giá thường xuyên: + Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, Viết + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - Hiểu và đặt tên đúng cho đoạn văn HSY: viÕt một số từ. - H trung b×nh: BT 9, 10 trang 77 S¸ch Em tù «n luyÖn TiÕng ViÖt. - H kh¸, giái kể tốt em đã làm một số công việc để ba mẹ vui. IVH¦íNG DÉN PHÇN øNG DôNG: - Em làm một số công việc để ba mẹ vui. III. Nh÷ng l­u ý sau khi d¹y häc –