Giáo án Giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Chủ đề 1: Hàm số lượng giác

docx 21 trang nhungbui22 10/08/2022 2260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Chủ đề 1: Hàm số lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_giai_tich_lop_11_chuong_1_chu_de_1_ham_so_luong_giac.docx

Nội dung text: Giáo án Giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Chủ đề 1: Hàm số lượng giác

  1. CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Thời lượng dự kiến: 04 tiết Giới thiệu chung về chủ đề: Trong toán học nói chung và lượng giác học nói riêng, các hàm lượng giác là các hàm toán học của góc, được dùng khi nghiên cứu tam giác và các hiện tượng có tính chất tuần hoàn. Các hàm lượng giác của một góc thường được định nghĩa bởi tỷ lệ chiều dài hai cạnh của tam giác vuông chứa góc đó, hoặc tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn thẳng nối các điểm đặc biệt trên vòng tròn đơn vị. Những định nghĩa hiện đại hơn thường coi các hàm lượng giác là chuỗi số vô hạn hoặc là nghiệm của một số phương trình vi phân, điều này cho phép hàm lượng giác có thể có đối số là một số thực hay một số phức bất kì. Các hàm lượng giác không phải là các hàm số đại số và có thể xếp vào loại hàm số siêu việt. Hàm số lượng giác diễn tả các mối liên kết và được dùng để học những hiện tượng có chu kỳ như: sóng âm, các chuyển động cơ học, Nhánh toán này được sinh ra từ thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên và nó là một trong những lý thuyết cơ bản cho ngành thiên văn học và ngành hàng hải hiện nay. Ta sẽ tiếp cận chủ đề này trong tiết học hôm nay. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm được định nghĩa, tính tuần hoàn, chu kỳ, tính chẵn lẻ, tập giá trị, tập xác định, sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác. 2. Kĩ năng - Tìm được tập xác định của các hàm số đơn giản - Nhận biết được tính tuần hoàn và xác định được chu kỳ của một số hàm số đơn giản - Nhận biết được đồ thị các hàm số lượng giác từ đó đọc được các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số - Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số - Tìm số giao điểm của đường thẳng ( cùng phương với trục hoành) với đồ thị hàm số 3.Về tư duy, thái độ - Phân tích vấn đề chi tiết, hệ thống rành mạch. - Tư duy các vấn đề logic, hệ thống. - Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm - Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn - Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tình yêu thương con người, yêu quê hương, đất nước - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao. 4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, 2. Học sinh - Đọc trước bài - Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng - Làm việc nhóm ở nhà, trả lời các câu hỏi được giáo viên giao từ tiết trước (thuộc phần HĐKĐ), làm thành file trình chiếu. - Kê bàn để ngồi học theo nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: Tạo tình huống để học sinh tiếp cận đến khái niệm hàm số lượng giác. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động - Nội dung: Đặt vấn đề dẫn đến tình huống việc cần thiết phải nghiên cứu về hàm số lượng giác. - Dự kiến sản phẩm: - Phương thức tổ chức: Hoạt động các nhân – tại lớp + Trên các đoạn đó đồ thị có hình dạng Phát (hoặc trình chiếu) phiếu học tập số 1 cho học sinh, đưa ra hình giống nhau.
  2. r ảnh kèm theo các câu hỏi đặt vấn đề. + Qua phép tịnh tiến theo v = (b- a;0) biến é ù é ù đồ thị đoạn ëêa;bûú thành đoạn ëêb;0ûú và biến é ù đoạn ëêb;0ûú thành ĐVĐ: Chúng ta thấy các đồ thị đã học không có đồ thị nào có hình dạng như thế. Vậy chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp các hàm số đồ thị có tính chất trên. - Đánh giá kết quả hoạt động: Học sinh tham gia sôi nổi, tìm hướng giải quyết vấn đề. Ban đầu tiếp cận khái niệm hàm số lượng giác. B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Mục tiêu: Xây dựng các hàm số lượng giác. Xác định được tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác . y sin x, y cos x, y tan x, y cot x. . Nắm được khái niệm hàm số tuần hoàn và chu kỳ T. Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động I. ĐỊNH NGHĨA 1. Hình thành định nghĩa hàm số lượng giác: * Xây dựng được hàm số lượng giác và tập xác định của chúng. Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân tại lớp. (Đưa ra cho * Kết quả phiếu học tập số 2 học sinh phiếu học tập số 2 cùng 4 câu hỏi đặt vấn đề) TL1:Theo thứ tự là trục Ox, Oy, At, Bs TL2: sin OM 2 ,cos OM1 sin cos tan OT ,cot OS cos sin TL3: Cứ một giá trị . .xác định được duy nhất sin ;cos ;tan ;cot tương ứng TL4: sin ;cos xác định với mọi tan xác định khi cos 0 k 2 cot xác định khi sin 0 k * Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh, từ đó nêu định nghĩa hàm số LG và tập xác định của chúng. * Học sinh xác định được tính chẵn lẻ của VD 1: Hoàn thành phiếu học tập số 3 các hàm số lượng giác. - Hàm số y cos x là hàm số chẵn . Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm, làm việc độc lập tại lớp. - Các hàm số y sin x, y tan x, y cot x là hàm số - GV: chia lớp làm 04 nhóm , giao mỗi nhóm 01 bảng phụ và bút dạ. Yêu cầu HS hoàn thiện nội dung trong phiếu học lẻ. tập số 3 * GV nhận xét bài làm của các nhóm và chốt lại tính chẵn lẻ của hàm số LG. - HS: Suy nghĩ và trình bày kết quả vào bảng phụ. VD 2: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là * Học sinh chọn được đáp án đúng cho các  ví dụ D ¡ \ k ,k ¢  . 2 
  3. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động 2x 1 * GV nhận xét và cho kết quả đúng. A. y B. y cot x cos x sin x 3 C. y cos x D. . y . sin x VD 3: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số dưới đây ? 2 A. y x cos x B. . y (x 1)cos x . 2 C. y cos x.cot x D. y (x 1) tan x II. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯƠNG GIÁC Khái niệm: Hàm số y f (x) xác định trên tập D được gọi là * Hiểu và nắm được tính tuần hoàn và chu hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao cho với mọi x D ta có kì của hàm số lượng giác (x T ) R và f (x T ) f (x) . * Kết quả phiếu học tập số 4 Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì TL1: f (x 2 ) f (x) hàm số y f (x) được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T . TL2: g(x ) g(x) Kết luận: Hàm số y sin x; y cos x là hàm số tuần hoàn với TL3: f (x k2 ) f (x) chu kỳ 2 TL4: g(x k ) g(x) Hàm số y tan x; y cot x là hàm số tuần hoàn với TL5: T = 2 chu kỳ TL6: T = Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp (Giáo viên * GV nhận xét câu trả lời của học sinh và trình chiếu câu hỏi-Phiếu học tập số 4. Học sinh suy nghĩ trả nêu khái niệm tính tuần hoàn và chu kì của lời) hàm số LG. III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số y = sinx - TXĐ: D = R và 1 sin x 1 - Là hàm số lẻ - Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 1.1. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y sin x.trên đoạn 0;  *HS Quan sát hình vẽ kết hợp nghiên cứu SGK nhận xét và đưa ra được sự biến thiên của hàm số y sin x trên đoạn 0;  * Lập được bảng biến thiên Hàm số y sin x đồng biến trên 0; và nghịch biến trên 2 ; 2 Bảng biến thiên * Gv nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức.
  4. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động Phương thức tổ chức : Hoạt động các nhân - tại lớp * Từ các tính chất của hàm số y = sin x 1.2. Đồ thị của hàm số y sin x trên đoạn  ;  học suy ra đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn  ;  * Gv đặt một số câu hỏi gợi mở cho học sinh để học sinh hiểu rõ hơn về đồ thị của hàm y = sinx trên đoạn  ;  Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp (Gv gọi học sinh lên bảng vẽ) 1.3. Đồ thị hàm số y = sinx trên R Dựa vào tính tuần hoàn với chu kỳ 2 . Do đó muốn vẽ đồ thị của hàm số y sin x trên tập xác định R , ta tịnh tiến tiếp đồ thị * Học sinh biết vẽ đồ thị của hàm số hàm số y sin x trên đoạn . ;  . theo các véc tơ v 2 ;0 y = sinx trên R và v 2 ;0 . Ta được đồ thị của hàm số y sin x trên tập xác định R Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp (Gv gọi học sinh lên bảng vẽ) * Gv nhận xét và chốt kiến thức 1.4. Tập giá trị của hàm số y = sinx Tập giá trị của hàm số y= sinx là  1;1. * Từ đồ thị hàm số y = sinx tìm ra được VD 4: Cho hàm số y = 2sinx - 4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ tập giá trị của hàm số. nhất của hàm số trên R. Ta có: 1 sin x 1 2 2sin x 2 6 2sin x 4 2 * Tìm ra được GTLN và GTNN của hàm Vậy: GTLN của hàm số là -2 và GTNN của hàm số là -6 số đã cho * Gv nhận xét lời giải của học sinh, Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp (Gv gọi học chỉnh sửa và đưa ra lời giải đúng hoàn sinh lên bảng trình bày lời giải) chỉnh. 2. Hàm số y = cosx - TXĐ: D = R và 1 cos x 1 - Là hàm số chẵn - Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 - x ¡ ta luôn có sin x cos x 2
  5. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo véc tơ v ;0 (tức là 2 * HS hiểu được đồ thị của hàm số y = cosx có được qua sự tịnh tiến đồ thị sang bên trái một đoạn có độ dài bằng ) thì ta được đồ thị hàm số y = sinx. 2 hàm số y = cosx. - Bảng biến thiên x 0 1 * Từ đồ thị lập được bảng biến thiên của y = cosx hàm số y = cosx -1 -1 - Tập giá trị của hàm số y = cosx là : [-1 ; 1]. * Từ đồ thị lấy được tập giá trị của hàm Đồ thị của hàm số y = sinx và y = cosx được gọi chung là các số y = cosx đường hình sin * GV nhận xét bài làm của học sinh, phân tích nhấn mạnh và chốt nội dung kiến thức cơ bản. VD 5.Cho hàm số y = cosx. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số đồng biến trên đoạn  ;0 . B. Hàm nghịch biến trên đoạn 0; . * Học sinh chọn được đáp án đúng cho các ví dụ. C. Hàm số đồng biến trên đoạn0;  D. Hàm số nghịch biến trên ;0 2 VD 6: Cho hàm số y = cosx. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1 B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1 C. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng D. Là hàm số chẵn Phương thức tổ chức :Hoạt động cá nhân – tại lớp 3. Hàm số y = tanx  - TXĐ: D ¡ \ k ,k ¢  2  - Là hàm số lẻ - Là hàm số tuần hoàn với chu kì 3.1. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx trên nửa khoảng 0; 2
  6. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động * Học sinh quan sát hình vẽ nêu được sự biến thiên của hàm số y = tanx trên nửa khoảng 0; và từ đó nhận biết được 2 đồ thị của hàm số. Từ hình vẽ, ta thấy với x1, x2 0; và x1 x2 thì . Điều đó 2 chứng tỏ hàm số y tan x đồng biến trên nửa khoảng 0; . 2 Bảng biến thiên x 0 2 + y tan x 0 3.2. Đồ thị hàm số y = tanx trên ; 2 2 * Dựa vào định nghĩa và tính chất của hàm số y = tanx vẽ được đồ thị trên khoảng ; 2 2 3.3. Đồ thị của hàm số y = tanx trên tập xác định D * Biết dùng phép tịnh tiến để suy ra đồ thị hàm số y = tanx trên tập xác định D ( Gọi học sinh lên bảng vẽ) - Tập giá trị của hàm số y = tanx là R * Dựa vào đồ thị hàm số y = tanx nêu Phương thức tổ chức :Hoạt động cá nhân – tại lớp được tập giá trị. * GV nhận xét các câu trả lời và bài làm của học sinh, chốt nội dung kiến thức cơ bản.
  7. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động 3 VD 7: Hãy xác định giá trị của x trên đoạn ; để hàm số 2 * Học sinh quan sát đồ thị hàm số y = tanx đưa ra lời giải. Đại diện nhóm y = tanx: lên trình bày. a) Nhận giá trị bằng 0 KQ7 b) Nhận giá trị -1 c) Nhận giá trị âm a) x ;0;  d) Nhận giá trị dương. 3 5  b) x ; ;  4 4 4  c) x ;0  ; 2 2 d) Phương thức tổ chức :Hoạt động nhóm – tại lớp 3 x ;  0;  ; 2 2 2 4. Hàm số y = cotx * GV nhận xét lời giải của các nhóm, các nhóm chỉnh sửa lời giải ( nếu sai) - TXĐ: D ¡ \ k ,k ¢  - Là hàm số lẻ - Là hàm số tuần hoàn với chu kì 4.1 Sự biến thiên của hàm số y cot x trong nửa khoảng 0; - Hàm số y cot x nghịch biến trong khoảng 0; - Bảng biến thiên * Nêu được SBT và lập được BBT của x 0 hàm số y = cotx trên khoảng 0; y cot x Đồ thị hàm số trên y cot x khoảng 0; * Vẽ được đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng 0; . Dựa đồ thị suy ra được tập giá trị của hàm số. 4.2. Đồ thị hàm số y = cotx trên D (SGK) Tập giá trị của hàm số y = cotx là R
  8. Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động * GV nhận xét các câu trả lời và bài Phương thức tổ chức :Hoạt động cá nhân – tại lớp (Gọi học làm của học sinh, chốt nội dung kiến sinh lên bảng vẽ đồ thị) thức cơ bản. VD 8: Hãy xác định giá trị của x trên đoạn ; để hàm số 2 y = cotx: * Học sinh quan sát đồ thị hàm số a) Nhận giá trị bằng 0 y = cotx đưa ra lời giải. Đại diện nhóm b) Nhận giá trị -1 lên trình bày. c) Nhận giá trị âm KQ8 3 d) Nhận giá trị dương. a) x= b) x= c) x 2 4 2 d) Không có giá trị x nào để cotx Phương thức tổ chức :Hoạt động nhóm – tại lớp nhận giá trị dương. * GV nhận xét lời giải của các nhóm, các nhóm chỉnh sửa lời giải ( nếu sai) C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động * Học sinh biết cách tìm tập xác định của các hàm số LG KQ1 Bài tập 1: Tìm tập xác định các các hàm số sau: a) D ¡ \ k ,k ¢  1 cos x 1 cos x a)y b) b) D ¡ \ k2 ,k ¢  sinx 1 cos x 5  c) D ¡ \ k ,k ¢  c)y tan x d)y cot x 6  3 6  Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm- tại lớp d) D ¡ \ k ,k ¢  6  * GV nhận xét bài làm của các nhóm, các nhóm chỉnh sửa bài. Bài tập 2:Dựa vào đồ thị của hàm số y = sinx, hãy vẽ đồ *Học sinh biết cách vẽ đồ thị của hàm số thị của hàm số y sinx * KQ2 sinx,sinx 0 *Kiến thức sử dụng: Từ đồ thị hàm số y = f(x) ta có thể suy sinx ra đồ thị hàm số y = |f(x)| bằng cách giữ nguyên phần đồ thị sinx,sinx 0 nằm phía trên trục hoành, lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới sinx < 0 x k2 ;2 k2 ,k ¢ trục hoành qua trục hoành. Nên lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các khoảng này, còn giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các đoạn còn lại, ta được đồ thị của hàm số y sinx * GV nhận xét bài làm của học sinh và cho Ta được đồ thị hàm số y = |sin x| là phần nét liền hình phía điểm trên trục Ox Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân- tại lớp
  9. Bài tập 3: Chứng minh rằng sin 2(x k ) sin 2x với mọi * Học sinh chứng minh và vẽ được đồ thị số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y = sin2x. * KQ3 sin 2(x k ) sin(2x 2k ) sin 2x,k ¢ y = sin2x tuần hoàn với chu kì , là hàm số lẻ Vẽ đồ thị hàm số y = sin2x trên đoạn 0; rồi lấy đối xứng qua O, 2 được đồ thị trên đoạn ; tịnh tiến 2 2 song song với trục Ox các đoạn có độ dài , ta được đồ thị của hàm số y = sin2x trên R. * GV nhận xét bài làm của học sinh và cho điểm. Phương thức hoạt động: Cá nhân Bài tập 4. Dựa vào đồ thị hàm số y = cosx, tìm các giá trị * Biết sử dụng đồ thị hàm số y = cosx để tìm 1 các giá trị của x thỏa mãn ĐK bài ra của x để cos x . 2 KQ4 1 Cắt đồ thị hàm số y = cosx bởi đường thẳng y , ta được 2 các giao điểm có hoành độ tương ứng là: k2 vµ - k2 ,k Z 3 3 * GV nhận xét bài làm của học sinh và cho Phương thức hoạt động: Cá nhân điểm. Bài tập 5. Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, tìm các khoảng * Biết sử dụng đồ thị hàm số y = sinx để tìm giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị dương. các giá trị của x thỏa mãn ĐK bài ra KQ5 Phương thức hoạt động: Cá nhân sinx > 0 ứng với phần đồ thị nằm phía trên trục Ox. Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x ta thấy: sinx 0 x 2 ;  0;  2 ;3  x k2 ; k2 ,k ¢ Bài tập 6. Tìm gái trị lớn nhất của các hàm số: a)y 2 cos x 1 b)y 3 2sin x * HS biết sử dụng tập giá trị của hàm số y = sinx và y = cosx để tìm GTLN và GTNN KQ6 của hàm số LG. a) Ta có: 0 cos x 1 0 2 cos x 2 1 2 cos x 1 3 Vậy Maxy 3 x k2 ,k ¢ b) Ta có 1 sinx 1 3 2sinx 5 Vậy Maxy = 5 khi x k2 ,k ¢ 2 Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm (Các nhóm trình * Gv nhận xét bài làm của các nhóm, các bày vào bảng phụ, đại diện nhóm trình bày lời giải) nhóm chỉnh sửa lời giải.
  10. D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tế trong cuộc sống, những bài toán thực tế, Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh Tìm hiểu về hàm số lượng giác theo link Bài toán. Một guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m , trục của nó đặt cách mặt nước 2m ( như %B0%E1%BB%A3ng_gi%C3%A1c hình vẽ bên). Khi guồng quay đều , khoảng cách h ( mét)từ một chiêc gầu gắn tại điểm A của guồng đến mặt nước được tính theo công thức h y , trong đó l%C6%B0%E1%BB%A3ng-gi%C3%A1c- n%C3%B3i-v%E1%BB%81-c%C3%A1i- 1 y 2 2,5sin 2 (x ) .Với x là thời gain quay g%C3%AC/ 4 của guồng (x 0) , tính bằng phút ; ta quy ước rằng - Hôm nay, có thể bạn sẽ nghe nhạc. Bài hát bạn y 0khi gầu ở bên trên mặt nước và y 0 khi gầu nghe được ghi âm kỹ thuật số (một quá trình sử ở dưới mặt nước . dựng phép chuyển đổi Fourier, có sử dụng lượng a. Khi nào thì chiếc gầu ở vị trí thấp nhất. giác) được nén thành định dạng MP3 sử dụng nén b. Khi nào thì chiếc gầu ở vị trí cao nhất. giảm dữ liệu (áp dụng kiến thức về khả năng phân c. Chiếc gầu cách mặt nước 2m lần đầu tiên khi nào biệt âm thanh của tai của con người), phép nén này ? đòi hỏi các kiến thức về lượng giác. - Nếu bạn sống gần biển, thủy triều ảnh hưởng đến những gì bạn có thể làm vào những thời điểm khác nhau trong ngày. Các biểu đồ thủy triều xuất bản cho ngư dân là những dự đoán về thủy triều năm trước. Những dự báo này được thực hiện bằng cách KQ sử dụng lượng giác. Thủy triều là ví dụ về một sự a. Chiếc gầu ở vị trí thấp nhất kiện xảy ra có chu kỳ, tức xuất hiện lặp đi lặp lại. 1 Chu kỳ này thường mag tính tương đối.Thủy triều khi sin 2 x 1 là ví dụ về một sự kiện xảy ra có chu kỳ, tức xuất 4 hiện lặp đi lặp lại. Chu kỳ này thường mang tính Ta có: tương đối. 1 1 sin 2 x 1 2 x k2 4 4 2 x k,k ¢ Điều đó chứng tỏ rằng chiếc gầu ở vị trí thấp nhất tại các thời điểm 0 phút ; 1 phút ; 2 phút ; 3 phút Hình ảnh thủy triều
  11. b. Chiếc gầu ở vị trí cao nhất khi 1 1 sin 2 x 1 2 x k2 4 4 2 1 x k,k ¢ 2 Điều đó chứng tỏ chiếc gàu ở vị trí cao nhất tại các thời điểm 0,5 phút; 1,5 phút ; 2,5 phút ; 3,5 phút ECG của một bệnh nhân 26 tuổi c. Chiếc gàu cách mặt nước 2 mét khi 1 1 sin 2 x 0 2 x k2 4 4 1 1 x k,k ¢ 4 2 1 1 nghĩa là tại các thời điểm x k,k ¢ (phút); 4 2 do đó lần đầu tiên nó cách mặt nước 2 mét khi quay 1 được x phút (ứng với k=0). 4 IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ. C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ.D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn A Ta có các kết quả sau: + Hàm số y cos x là hàm số chẵn. + Hàm số y cot x là hàm số lẻ. + Hàm số y sin x là hàm số lẻ. + Hàm số y tan x là hàm số lẻ. Câu 2: Tập xác định của hàm số y tan x là:  A. D ¡ \ k ,k ¢  . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 2   C. D ¡ \ k2 ,k ¢  .D. D ¡ \ k2 ,k ¢  . 2  Lời giải Chọn A Hàm số y tan x xác định khi: x k , k ¢ . 2  Vậy tập xác định của hàm số là: D ¡ \ k ,k ¢  . 2 
  12. Câu 3: Tập giá trị của hàm số y sin 2x là: A.  2;2.B. 0;2 .C.  1;1. D. 0;1. Lời giải Chọn C Ta có 1 sin 2x 1,x R . Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là  1;1. Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì .B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì . C. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì . D. Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì . Lời giải Chọn B Hàm số y tan x ; y cot x tuần hoàn với chu kì Hàm số y sin x ; y cos x tuần hoàn với chu kì 2 Hàm số y sin 2x sin 2x 2 sin 2 x . Vậy hàm số tuần hoàn với chu kì . Vậy đáp án B sai. Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là: A. 3 ; 5 .B. 2 ; 8 . C. 2 ; 5 . D. 8 ; 2 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 1 sin 2x 1 8 3sin 2x 5 2 8 y 2. Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 2; 8. Câu 6: Tập xác định của hàm số y tan 2x là: 3 5  5  A. ¡ \ k  , k Z .B. ¡ \ k  , k Z . 12 2  12  5  5  C. ¡ \ k  , k Z .D. ¡ \ k  , k Z . 6 2  6  Lời giải Chọn A 5 Hàm số đã cho xác định khi cos 2x 0 2x k x k , k Z . 3 3 2 12 2 5  Vậy TXĐ: D ¡ \ k  , k Z . 12 2  Câu 7: Tìm điều kiện xác định của hàm số y tan x cot x. k A. x , k Z .B. x k , k Z .C. x R .D. x k , k Z . 2 2 Lời giải Chọn A k Điều kiện: sin x.cos x 0 sin 2x 0 2x k x k Z . 2 Câu 8: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
  13. A. y 1 sin x .B. y 1 sin x .C. y sin x .D. y cos x . Lời giải Chọn D Dựa vào lý thuyết đây là đồ thị của hàm y cos x . Câu 9: Tập giá trị của hàm số y cos x là ? A. ¡ .B. ;0 .C. 0; . D.  1;1. Lời giải Chọn D Với x ¡ , ta có cos x  1;1. Tập giá trị của hàm số y cos x là  1;1. Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 . B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì . C. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; . 2 D. Hàm số y cot x nghịch biến trên ¡ . Lời giải Chọn C Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì đáp án A sai. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 đáp án B sai. Hàm số y cot x nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k , k ¢ đáp án D sai. 2 THÔNG HIỂU Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2x :   A. D ¡ \ k2 | k ¢ . B. D ¡ \ k | k ¢  . 4  2    C. D ¡ \ k | k ¢  . D. D ¡ \ k | k ¢ . 4  4 2  Giải: Chọn D Hàm số xác định khi cos 2x 0 2x k x k k ¢ . 2 4 2  Tập xác định của hàm số là: D ¡ \ k | k ¢ . 4 2  Câu 2: Chọn phát biểu đúng: A. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số chẵn. B. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số lẻ. C. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số chẵn D. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số lẻ.
  14. Giải: Chọn D Hàm số y cos x là hàm số chẵn, hàm số y sin x , y cot x , y tan x là các hàm số lẻ. Câu 3: Tập xác định của hàm số y tan 2x là: 3 5  5  A. ¡ \ k  , k Z .B. ¡ \ k  , k Z . 12 2  12  5  5  C. ¡ \ k  , k Z .D. ¡ \ k  , k Z . 6 2  6  Lời giải Chọn A 5 Hàm số đã cho xác định khi cos 2x 0 2x k x k , k Z . 3 3 2 12 2 5  Vậy TXĐ: D ¡ \ k  , k Z . 12 2  Câu 4: Tìm tập giá trị của hàm số y 3 sin x cos x 2 . 4;0 2;0 A. 2; 3 .B. 3 3; 3 1 .C.  .D.   Lời giải Chọn C Xét y 3 sin x cos x 2 2 sin x.cos cos x.sin 2 2sin x 2 6 6 6 Ta có 1 sin x 1 4 2sin x 2 0 4 y 0 với mọi x ¡ 6 6 Vậy tập giá trị của hàm số là  4;0. Câu 5: Trong bốn hàm số: (1) y cos2x , (2) y sin x ; (3) y tan2x ; (4) y cot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ? A. 1.B. 0 .C. 2 .D. 3 . Lời giải Chọn A Do hàm số y cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 nên hàm số (1) y cos2x tuần hoàn chu kỳ . Hàm số (2) y sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 . Do hàm số y tan x tuần hoàn với chu kỳ nên hàm số (3) y tan2x tuần hoàn chu kỳ . 2 Do hàm số y cot x tuần hoàn với chu kỳ nên hàm số (4) y cot 4x tuần hoàn chu kỳ . 4 x Câu 6: Chu kỳ của hàm số y 3sin là số nào sau đây? 2 A. 0 .B. 2 .C. 4 . D. . Lời giải Chọn C 2 Chu kì của hàm số T 4 . 1 2
  15. k  Câu 7: Tập D ¡ \ k ¢  là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2  A. y cot x .B. y cot 2x .C. y tan x . D. y tan 2x Lời giải Chọn B k Hàm số y cot 2x xác định khi 2x k x . 2 5 7 Câu 8: Khi x thay đổi trong khoảng ; thì y sin x lấy mọi giá trị thuộc 4 4 2 2 2 A. 1; .B. ;0 C.  1;1. D. ;1 . 2 2 2 Lời giải Chọn A 5 3  Trong nửa khoảng ; : 4 2 3 5 2 Hàm số y sin x giảm nên sin sin x sin 1 sin x . 2 4 2 3 7  Trong nửa khoảng ; : 2 4 3 7 2 Hàm số y sin x tăng nên sin sin x sin 1 sin x . 2 4 2 5 7 2  Vậy khi x thay đổi trong khoảng ; thì y sin x lấy mọi giá trị thuộc 1; . 4 4 2 Câu 9: Hãy nêu tất cả các hàm số trong các hàm số y sin x , y cos x , y tan x , y cot x thỏa mãn điều kiện đồng biến và nhận giá trị âm trong khoảng ;0 . 2 A. y tan x .B. y sin x, y cot x . C. y sin x , y tan x .D. y tan x , y cos x . Lời giải Chọn C Vì hàm số y cot x luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định nên loại ngay đáp án B. Dựa vào đồ thị của các hàm số lượng giác y sin x , y cos x và y tan x trên khoảng ;0 2 ta thấy hàm y sin x và y tan x thỏa. Câu 10: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y cos x sin2 x .B. y tan x .C. y sin3 x cos x .D. y sin x . Lời giải Chọn A Trong 4 hàm số trên chỉ có hàm số y cos x sin2 x là hàm số chẵn nên có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. Thật vậy: Tập xác định của hàm số là D ¡ nên x ¡ x ¡ .
  16. Và y x cos x sin2 x cos x sin2 x y x Nên hàm số y cos x sin2 x là hàm số chẵn. 3 VẬN DỤNG Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x 3 . A. max y 5, min y 1.B. max y 5, min y 2 5 . C. max y 5, min y 2 .D. max y 5, min y 3 . Lời giải Chọn A Ta có 1 sinx 1; x ¡ 1 2sinx+3 5; x ¡ 1 y 5; x ¡ Câu 2: Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng: 3 5 A. k2 ; k2 với k ¢ .B. k2 ; k2 với k ¢ . 2 2 2 2 5 C. k2 ; k2 với k ¢ .D. k2 ; k2 với k ¢ . 2 2 2 Lời giải Chọn A Nhìn vào đồ thị hàm số y sin x ta thấy đồ thị hàm số là đường cong đi lên từ trái qua phải trong các khoảng k2 ; k2 với k ¢ nên đáp án là A. 2 2 Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y sin x cos3x .B. y cos 2x .C. y sin x .D. y sin x cos x . Lời giải Chọn B Hàm số y sin x cos3x có TXĐ: D ¡ , nên x ¡ x ¡ và có y x sin x cos 3x sin x cos3x y x suy ra hàm số y sin x cos3x là hàm số lẻ. Hàm số y cos 2x là hàm số chẵn vì TXĐ: D ¡ , nên x ¡ x ¡ và y x cos 2x cos 2x y x . Xét tương tự ta có hàm số y sin x là hàm số lẻ, hàm số y sin x cos x không chẵn cũng không lẻ. cot x Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số sau y . 2sin x 1  5  A. D ¡ \ k , k2 , k2 ;k Z .B. D ¡ \ k2 , k2 ;k Z . 6 6  6 6  5  2  C. D ¡ \ k , k2 , k2 ;k Z . D. D ¡ \ k , k2 , k2 ;k Z . 6 6  3 3  Lời giải Chọn C cot x Hàm số y xác định khi: 2sin x 1
  17. x k sin x 0 sin x 0 1 x k2 , k Z . 2sin x 1 0 sin x 6 2 5 x k2 6 1 Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y . sin x cos x  A. D ¡ \ k | k Z . B. D ¡ \ k | k Z . 2   C. D ¡ \ k | k Z . D. D ¡ \ k2 | k Z 4  . Lời giải Chọn C Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sin x cos x 0 sin x 0 x k , k Z . 4 4 4 VẬN DỤNG CAO Câu 1: Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin2018 x cos2018 x trên ¡ . Khi đó: 1 1 1 A. M 2 , m .B. M 1, m .C. M 1, m 0 .D. M 1, m . 21008 21009 21008 Lời giải Chọn D 1009 1009 Ta có: y sin2018 x cos2018 x sin2 x 1 sin2 x . Đặt t sin2 x , 0 t 1 thì hàm số đã cho trở thành y t1009 1 t 1009 . Xét hàm số f t t1009 1 t 1009 trên đoạn 0;1. Ta có: f t 1009.t1008 1009. 1 t 1008 f t 0 1009t1008 1009 1 t 1008 0 1008 1 t 1 t 1 1 1 t t t 2 1 1 Mà f 1 f 0 1, f 1008 . 2 2 1 1 Suy ra max f t f 0 f 1 1, min f t f 1008 0;1 0;1 2 2 1 Vậy M 1, m . 21008 Câu 2. Tìm m để hàm số y 5sin 4x 6cos 4x 2m 1 xác định với mọi x .
  18. 61 1 61 1 61 1 A. m 1 B. m C. m D. m 2 2 2 Lời giải: Hàm số xác định với mọi x 5sin 4x 6cos 4x 1 2m x 61 1 Do min(5sin 4x 6cos 4x) 61 61 1 2m m . 2 Vậy chọn D Câu 3: Cho các góc nhọn x, y thỏa mãn sin2 x sin2 y sin(x y) (*). Chứng minh rằng: x y 2 Lời giải: Ta có hàm số y sin x, y cos x đồng biến trên khoảng 0; Và x, y, x, y 0; . 2 2 2 2 sin x sin y cos y x y 2 2 Giả sử x y 2 y x sin y sin x cos x 2 2 Suy ra: sin2 x sin2 y sin x.sin x sin y.sin y sin xcos y sin y cos x sin(x y) Mâu thuẫn với ( ) sin x sin y cos y x y 2 2 Giả sử x y 2 y x sin y sin x cos x 2 2 Suy ra: sin2 x sin2 y sin x.sin x sin y.sin y sin xcos y sin y cos x sin(x y) Mâu thuẫn với ( ) Nếu x y ( ) đúng. 2 Vậy ( ) x y . 2
  19. V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Phiếu học tập dành cho phần khởi động Khi ta gõ trống, gảy đàn, thổi sáo hay mở miệng ra nói chuyện, tai ta sẽ nghe và cảm nhận được âm thanh phát ra. Vật tạo ra âm thanh được gọi là nguồn phát âm, hay nguồn âm. Âm thanh (sound) là dao động cơ lan truyền trong môi trường và tai ta cảm nhận được. Âm thanh nói riêng và các dao động cơ nói chung không lan truyền qua chân không vì không có gì để truyền sóng. Âm thanh là phương tiện trao đổi thông tin, liên lạc với nhau (communication media) phổ biến nhất của con người, bên cạnh phương tiện hình ảnh. Như vậy nghiên cứu âm thanh có hai mặt: Đặc trưng vật lý (lý tính) và đặc trưng sinh học. Vật lý khách quan: nguồn tạo ra âm thanh, tính chất lan truyền, đặc tính âm thanh é ù é ù Nếu ta biểu diễn tín hiệu của âm thanh trên gắn vào hệ trục tọa độ như hình vẽ trên ( giả thiết ëêa;dûú, ëêb;cûúlà các tập đối xứng và a = 2b ). CH1:Ta có nhận xét gì về đồ thị hàm số trên các đoạn é ù é ù é ù é ù ? ëêa;bûú; ëêb;0ûú; ëê0;cûú; ëêc;dûú CH2:Liệu có xác định đồ thị trên là đồ thị của hàm số nào mà chúng ta đã được học không? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Phiếu học tập dành cho phần hình thành định nghĩa hàm số LG Cho đường tròn lượng giác (Hình vẽ bên cạnh). Điểm M nằm trên đường tròn đó. Điểm M1;M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường tròn. Tia OM lần lượt cắt trục At và Bs tại T và S . Giả sử sđ A¼M = a;a Î R . CH1. Hãy chỉ ra đâu là trục sin, côsin, tang, côtang CH2. Hãy tính sin a;cosa;tan a;cot a CH3. Cứ một giá trị của a thì xác định được bao nhiêu giá trị của sin a;cosa;tan a;cot a CH4. Tìm các giá trị của a để sin a;cosa;tan a;cot a xác định. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Phiếu học tập dành cho phần nhận biết tính chẵn lẻ của hàm số LG Hàm số Tập xác định Tính f (- x) So sánh f (x) và f (- x) Kết luận về tính chẵn lẻ của hàm số f (x) f (x) = sin x f (x) = cosx
  20. f (x) = tan x f (x) = cot x PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Phiếu học tập dành cho phần nhận biết tính tuần hoàn và chu kì của hàm số LG Cho hàm số f (x) = sin x; và g(x) = tan x CH1: Hãy so sánh f (x + 2p) và f (x) .;x Î R ïì p ïü CH 2 : Hãy so sánh g(x + p) và g(x) .;x Î R \ íï + kp,k Î Zýï îï 2 þï CH 3: Hày so sánh f (x + k2p) và f (x) với k Î Z;x Î R . ïì p ïü CH 4: Hày so sánh g(x + kp) và g(x) vói k Î Z;x Î R \ íï + kp,k Î Zýï . îï 2 þï CH 5: Tìm số T dương nhỏ nhất thỏa mãn (x ± T ) Î R và f (x + T ) = f (x), " x Î R ïì p ïü CH 6: Tìm số T dương nhỏ nhất thỏa mãn (x ± T ) Î R và g(x + T ) = g(x), " x Î R. \ íï + kp,k Î Zýï îï 2 þï 2 MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết được các Tính chẵn lẻ của Tìm tập xác định Xác định tính chẵn Định nghĩa hàm số, tập xác hàm số của hàm số lẻ của một hàm số định của các hàm mở rộng. Giải số quyết một số bài toán thực tế (nếu có) Tính tuần hoàn Nắm được khái Chu kỳ của hàm số Chứng minh hàm Liên quan đến các của hàm số lượng niệm hàm số tuần tuần hoàn số tuần hoàn và môn học (Vật lý, ), giác hoàn tính chu kỳ. bài toán thực tế. Sự biến thiên và Sự biến thiên và Đồ thị của hàm số Đồ thị của hàm số Vẽ đồ thị một số đồ thị của hàm số bảng biến thiên của trên đoạn é ù trên tập xác định hàm số khác thông ëê0; pûú y = sin x hàm số trên đoạn . Biết được tập giá qua đồ thị hàm số é ù trị của hàm số y = sin x ëê0; pûú Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số . Giải quyết một số bài toán thực tế (nếu có) Sự biến thiên và Sự biến thiên và Đồ thị của hàm số Đồ thị của hàm số Vẽ đồ thị một số đồ thị của hàm số bảng biến thiên của trên đoạn é ù trên tập xác định . hàm số khác thông ëê- p;pûú y = cosx hàm số trên đoạn Biết được tập giá qua đồ thị hàm số é ù trị của hàm số y = cosx ëê- p;pûú Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số . Giải quyết
  21. một số bài toán thực tế (nếu có) Sự biến thiên và Sự biến thiên và Đồ thị của hàm số Đồ thị của hàm số Tìm giá trị nhỏ nhất đồ thị của hàm số bảng biến thiên của trên nửa khoảng trên tập xác định và lớn nhất của y = tan x hàm số trên nửa é pö Tập giá trị của hàm hàm số.Giải quyết ê0; ÷ . é pö ê 2÷ số một số bài toán khoảng ê0; ÷ ë ø ê ÷ thực tế (nếu có) ë 2ø÷ Sự biến thiên và Sự biến thiên và Đồ thị của hàm số Đồ thị của hàm số Tìm giá trị nhỏ nhất đồ thị của hàm số bảng biến thiên của trên khoảng (0;p) trên tập xác định và lớn nhất của y = cot x hàm số trên khoảng Tập giá trị của hàm hàm số. Giải quyết (0;p) số một số bài toán thực tế (nếu có)