Giáo án Địa lí 9 - Tiết 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 3630
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_8_su_phat_trien_va_phan_bo_nong_nghiep.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 8 – Bài 8 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. Học sinh cần nắm được : -Đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng , vật nuôi chủ yếu và một số xu hướng trong sản xuất nông nghiệp hiện nay. - Sự phân bố sản xuất nông nghiệp với việc hình thành sản xuất tập trung , các sản phẩm sản xuất nông nghiệp chủ yếu. 2. Kỹ năng . - Rèn luyện kỹ năg phân tích bảng số liệu , kỹ năng phân tích sơ đồ ma trận về phân bố các cây CN chủ yếu theo vùng . - Biết đọc lược đồ nông nghiệp Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG: -Bản đồ nông nghiệp Việt Nam. - Lược đồ nông nghiệp Việt Nam. - Tư liệu , hình ảnh về các thành tựu trong SX nông nghiệp nước ta. III. NỘI DUNG: 1. Bài củ. (5p) HS1. Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau . Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta là. a. Đường lối chính sách , TNTN, nguồn vốn. b. Tài nguyên KSản ,dân cư và lao động ,CSVCKT. c. Nguồn nhân lực , TNTN,thị trường . d. TNTN, các nhân tố KT-XH. HS2. Phân tích vai trò của nhân tố chính sách phát triển nông trong sự phát triển và phân bố nông nghiẹp ở nước ta. 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên. HĐ của HS Nội dung chính. Hoạt động I: (20p) HS 2 em 1 cặp trao I- NGÀNH TRỒNG - GV cho 2em thảo luận yêu cầu. đổi, 1 HS trình bày, TRỌT + Dựa vào bảng 8.1 SGK hãy: lớp nhận xét bổ ? Nhận xét sự thay đổi tỷ trọng sung. cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu SX nghành trồng trọt. ? Sự thay đổi này nói lên điều gì. - Ngành trồng trọt đang GVchốt kiến thức. phát triển đa dạng cây trồng - Chuyển mạnh sang trồng cây hàng hoá, làm nguyên liệu cho công Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 nghiệp chế biến để xuất - GV cho HS hoạt động nhóm yêu khẩu cầu. - HS hoạt động 1. Cây lượng thực ? Dựa vào bảng 8.2trình bày các nhóm, thống nhất - Lúa là cây lương thực thành tựu trong SX lúa thời kỳ từng chỉ tiêu, đại chính 1980- 2002. diện nhóm trình - Các chỉ tiêu về sản ( * GV hướng dẫn HS yếu kém bày, nhóm khác bổ xuát lúa năm 2002 đều phân tích từng tiêu chí.) sung. tăng lên rõ rệt so với các GV kết luận năm trước - GV yêu cầu HS. ? Dựa vào hình 8.2 và vốn hiểu biết GV dựa vào H8.2 - Lúa trồng ở khắp nơi cho biết đặc điểm phân bố vùng xác định các vùng tập trung chủ yếu ở 2 trồng lúa ở nước ta. trồng lúa trên bản ĐB châu thổ sông Hồng đồ và sông Cửu Long ? Dựa vào Sgk và vốn hiểu biết hãy 2. Cây công nghiệp cho biết lợi ích kinh tế của việc phát - 1 HS trả lời, lớp triển cây công nghiệp. nhận xét ? Dựa vào bảng 8.3 cho biết nhóm - Cây công nghiệp tập cây công nghiệp hàng năm và cây HS quan sát bảng trung chủ yếu trên 7 công nghiệp lâu năm ở nước ta gồm 8.3 trình bày, HS vùng sinh thái nông những loại cây nào? Nêu sự phân bố khác nhận xét nghiệp cả nước chủ yếu - Tập trung nhiều ở Tây - ? Xác định trên H 8.2 cây công HS xác định trên Nguyên, ĐNBộ nghiệp chủ yếu được trồng ở Tây H8.2, lớp nhận xét Nguyên và ĐNBộ. - Nước ta có nhiều tiềm ? Nước ta có những tiềm năng gì - HS nhớ kiến thức năng về tự nhiên để phát cho việc phát triển và phân bố cây cũ trả lời triển các loại cây ăn quả ăn quả. - HS vận dụng hiểu - ĐNBộ, ĐB sông Cửu ? Kể tên một số cây ăn quả đặc sản biết trình bày, lớp Long của miền Bắc, miền Trung và Nam nhận xét bổ sung Là vùng cây ăn quả lớn Bộ? Tại sao Nam Bộ lại trồng được nhất nước ta nhiều loại cây ăn quả có giá trị (GV cho HS biết ngành trồng cây ăn quả nước ta còn những hạn chế cần giải quyết để phát triển thành ngành có giá trị xuất khẩu như: phát triển chậm, thiếu ổn định) II- NGÀNH CHĂN Hoạt động II: (15p) NUÔI HS nghiên cứu TT - Chăn nuôi còn chiếm - GV cho HS nghiên cứu TT mục II mục II trả lời, lớp tỉ trọng thấp trong nông cho biết. nhận xét bổ sung nghiệp, nông nghiệp ? Chăn nuôi nước ta chiếm tỉ trọng chưa phát triển hiện đại như thế nào trong sản xuất nông - Năm 2002: đàn bò trên Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 nghiệp? Thực tế đó nói lên điều gì. 4 triệu con, đàn trâu trên ? Dựa vào H 8.2 xác định vùng chăn HS xác định trên 3 triệu con, trâu được nuôi trâu bò chính. bản đồ các vùng chăn nuôi nhiều ở TD ? Thực tế hiện nay trâu bò nước ta chăn nuôi trâu bò và MNBB chủ yếu lấy nuôi chủ yếu đàp ứng nhu cầu gì? chính sức kéo. Bò sữa đang Tại sao bò sữa đang phát triển ven phát triển ở ven các các thành phố lớn. thành phố - Đàn lợn tăng khá nhanh ? Xác định trên H8.2 các vùng chăn HS xác định trên +Năm 1990: 12 triệu nuôi lợn chính? Vì sao lợn được bản đồ các vùng con nuôi nhiều ở ĐB sông Hồng chăn nuôi lợn chính +Năm 2002: 23 triệu và giải thích. con Tập trung nhiều ở 2 ĐB sông Hồng và sông Cửu - GV yêu cầu HS đọc phần chăn Long nuôi gia cầm cho biết HS nghiên cứu TT - Gia cầm phát triển ? Hiện nay chăn nuôi gia cầm nước Sgk và vận dụng nhanh ở đồng bằng năm ta và trong khu vực đang phải đối hiểu biết thực tế trả 2002có hơn 230 triệu mặt nạn dịch gì lời, lớp nhận xét con gấp hơn 2 lần năm 1990 3. Củng cố (5p) Chọn câu đúng Câu1: Cơ cấu có giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ 1999-2002 có sự thay đổi a. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, thực phẩm b. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm c. Giảm tỉ trọng ngành cây lương thực, cây thực phẩm d. Tăng tỉ trọng ngành cây công nghiệp Câu 2: Để nhanh chóng đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính cần chú ý biện pháp a. Lai tạo giống b. Sản xuất thức ăn cho gia súc c. Phòng trừ và chế biến các sản phẩm d. Tất cả các biện pháp trên 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Đọc trước bài 9. Nắm sự phát triển, phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn