Giáo án Địa lí 9 - Tiết 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_9_su_phat_trien_va_phan_bo_lam_nghiep.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 9 – Bài 9: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP ,THUỶ SẢN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức . HS cần . -Nắm được các loại rừng ở nước ta.Vai trò của nghành lâm nghiệp trong sự phát triển KT-XH và bảo vệ môi trường. Các khu vực phân bố chủ yếu của nghành lâm nghiệp - Thấy được nước ta có nguồn lợi khá lớn về thuỷ sản,cả về thuỷ sản nước ngọt ,nước mặn và nước lợ . Những xu hướng mới trong phát triển và phân bố nghành thuỷ sản. 2. Kỹ năng. - Rèn luyện ,nâng cao kỹ năng xác định phân tích các yếu tố trên bản đồ , lược đồ . - Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đường lấy năm gốc : 100% II. ĐỒ DÙNG: -Bản đồ kinh tế chung Việt Nam. - Lược đồ lâm nghiêp , thuỷ sản. - Hình ảnh ,tài liệu hoạt độnglâm nghiệp thuỷ sản nước ta. III. NỘI DUNG: 1. Bài củ. (5p) HS1. Nhận xét và giải thích sự phân bố các nghành trồng lúa ở nước ta. HS2. Xác định sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm và hàng năm chủ yếu của nước ta trên bản đồ nông nghiệp Việt Nam. 2. Bài mới . Hoạt động của giáo viên. HĐ của HS Nội dung chính. Hoạt động I: (20p) I. LÂM NGHIỆP -Gv yêu cầu HS dựa vào vốn hiểu biết HS dựa vào sgk, 1. Tài nguyên rừng và SGK cho biết. vốn hiểu biết trả ? Thực trạng rừng nước ta hiện nay như lời - Tài nguyên rừng cạn thế nào. kiệt, độ che phủ rừng - GV mở rộng cho HS biết: rừng tự toàn quốc thấp (35%) nhiên liên tục bị giảm trong 14 năm (1976-1990 khoảng 2 tr ha). Tb mỗi năm mất 19 vạn ha - GV yêu cầu HS đọc bảng 9.1 và ng/c Hs đọc bảng 9.1 thông tin sgk, cho biết: Ng/c TT trả lời ? Cơ cấu các loại rừng ở nước ta như thế câu hỏi, HS nào? khác nhận xét ? Chức năng của từng loại rừng phân - Hiện nay tổng DT theo mục đích sử dụng. rừng nước ta có gần - GV nhận xét chốt kiến thức 11,6tr ha, với 3 loại rừng Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 + Rừng sản xuất + Rừng phòng hộ + Rừng đặc dụng 2. Sự phát triển và - GV cho HS hoạt động nhóm nội dung -HS hoạt động phân bố ngành lâm sau: nhóm thống nghiệp ? Dựa vào chức năng từng loại rừng và nhất trả lời, đại - Rừng phòng hộ: phân hình 9.2 cho biết sự phân bố các loại diện nhóm trình bố núi cao, ven biển rừng? baỳ, nhóm khác - Rừng sx (rừng tự ? Cơ cấu của ngành lâm nghiệp gồm nhận xét nhiên, rừng trồng) ở núi những hoạt động nào? thấp, trung du (Chú ý đối tượng HSYK) - Rừng đặc dụng: phân bố môi trường tiêu biểu điển hình cho các hộ sinh thái - HS nghe. -Mô hình nông-lâm kết GV yêu cầu HS quan sát hình 9.1 (mô hợp đang được phát hình KT trang trại) và phân tích cho HS triển góp phần bảo vệ rõ vai trò của mô hình này. rưng, nâng cao ĐS nhân - HS bằng hiểu dân - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi biết vận dụng ? Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích thực tế trả lời, gì? HS khác nhận xét ? Tại sao chúng ta khai thác rừng phải kết hợp với trồng rừng và bảo vệ rừng? ( * GV gợi ý cho học sinh yếu kém căn cứ vào việc khai thác, trồng và bảo vệ rừng ở địa phương để giải thích ) Hoạt động I: (15p) II- NGÀNH THUỶ - HS bằng kiến SẢN ? Bằng kiến thức đã học cho biết nước thức đã học trả 1. Nguồn lợi thuỷ sản ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi gì để lời, HS khác - Hoạt động kinh tế thuỷ phát triển ngành thủy sản? nhận xét sản nước ngọt, hải sản nước mặn, nước lợ có đk phát triển - HS xác định 4 - Có 4 ngư trường trọng ? Đọc tên xác định trên hình 9.2 các ngư ngư trường lớn điểm nhiều bãi tôm, cá, trường trọng điểm của nước ta? mực - HS trả lời, HS ? Tình hình nuôi trồng thủy sản nước ta khác nhận xét - Hiện nay nuôi trồng hiện nay như thế nào? thuỷ sản có tiềm năng Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 lớn cả về nuôi trồng - HS nêu được thuỷ sản nước ngọt, mặn ? Hãy cho biết những khó khăn do thiên (gió, bão, ô , lợ nhiên gây ra cho nghề KT và nuôi trồng nhiễm môi thủy sản? trường ) - Khó khăn trong khai - GV nói thêm những khó khăn cho KT- thác sử dụng các nguồn XH (khó khăn vốn đầu tư, hiệu quả KT lợi thuỷ sản do khí hậu, tàu thyền rừng ngập mặn nuôi tôm bị môi trường, khai thác tàn phá ) quá mức. 2. Sự phát triển và -HS quan sát phân bố ngành thuỷ - GV Y/c Hs qs bảng 9.2 bảng 9.2 so sản ? So sánh số liệu trong bảng rút ra nhận sánh rút ra nhận - Sx thuỷ sản phát triển xét về sự phát triển của ngành thủy sản? xét, HS khác bổ mạnh mẽ. Tỉ trọng sdản sung lượng khai thác lớn hơn GV chốt kiến thức tỉ trọng SL nuôi trồng - Nghề nuôi trồng thuỷ sản đang rất phát triển góp phần chuyển dịch cơ cấu KT nông thôn và khai thác tiềm năng to lớn của đất nước ? Dựa vào sgk và vốn hiểu biết cho biết - HS trả lời, HS - Xuất khẩu thuỷ sản có tình hình xuất khẩu thủy sản của nước ta khác nhận xét bước tăng trưởng vượt hiện nay? bậc +Năm 1999: 971tr USD + Năm 2002: 2014tr USD 3. Củng cố: (5p) Hướng dẫn HS vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thời kì 1990 đến 2002 - Kẻ trục tung biểu thị sản lượng thuỷ sản (nghìn tấn) - Trục hoành biểu thị năm 1990-2002 ( khoảng cách giữa các năm đều nhau 4 năm) - 3 đường biểu diễn thể hiện sản lượng thuỷ sản đều có kí hiệu rõ ràng khác nhau ( hoặc các màu khác nhau) 4. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị giờ sau thực hành: - Dụng cụ đầy đủ - Học kĩ kiến thức ngành trồng trọt, chăn nuôi Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn