Giáo án Địa lí 9 - Tiết 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 2890
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_4_lao_dong_va_viec_lam_chat_luong_cuoc.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 4- Bài 4 : LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG I- MỤC TIấU 1, Kiến thức. HS cần -Hiểu và trỡnh bày được đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta. 2. Kỷ năng. Biết phõn tớch nhận xột cỏc biểu đồ. II- ĐỒ DÙNG: - Cỏc biểu đồ cơ cấu lao động (phúng to) - Cỏc bảng thống kờ về sử dụng lao động - Tài liệu tranh ảnh sự tiến bộ nõng cao chất lượng cuộc sống III- NỘI DUNG 1- Bài cũ(5p) HS2: Làm bài tập 3 trang 14 2- Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động I : (15p) I. NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ? Theo em cần cú những biện phỏp GV phõn 1. Nguồn lao động gỡ để nõng cao chất lượng lao động nhúm cho HS hiện nay hoạt động nhúm ? Dựa vào H 4.2 hóy nờu nhận xột về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta? GV gọi 1 HS trỡnh bày -GV chốt KT chuẩn - GV yờu cầu HS hoạt động 3 nhúm + N1+2: Tại sao núi việc làm đang - Nhúm 1+2 là vấn đề gay gắt ở nước ta? + N3+4: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và - Nhúm 3+4 thiếu việc làm rất cao nhưng lại thiếu lao động cú tay nghề ở cỏc khu vực cơ sở kinh doanh, khu dự ỏn cụng nghệ cao? Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  2. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 9 + N5+6: Để giải quyết vấn đề việc - Nhúm 5+6 làm theo em phải cú những giải phỏp nào? Cỏc nhúm GV nhận xột KT chuẩn trao đổi thống nhất, đại diện nhúm trỡnh bày nhúm khỏc nhận xột - Nguồn lao động nước bổ sung ta dồi dào và tăng nhanh điều kiện phỏt triển kinh tế - Tập trung nhiều ở nụng thụn 75.8% - Dựa vào thực tế và sgk, hóy nờu - HS suy nghĩ - Chất lượng lao động dẫn chứng núi lờn chất lượng cuộc trả lời, lớp hạn chế vỡ thể chất và sống của nhõn dõn ta ngày càng nhận xột bổ chất lượng (78.8% khụng được cải thiện? sung qua đào tạo) - GV chốt kiến thức - BP nõng cao chất lượng lao động: cú kế hoạch giỏo dục đào tạo hợp lớ, cú chiến lược đầu tư mở rộng đào tạo tay nghề 2. Sử dụng lao động ? Dựa vào H 4.2 hóy nờu nhận xột - HS hoạt về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động cỏ nhõn động theo ngành ở nước ta? y/c so sỏnh cụ thể tỉ lệ lao động từng ngành từ - Phần lớn lao động cũn GV gọi 1 HS trỡnh bày 1989-2003 tập trung trong nhiều - Một HS trả ngành nụng - lõm ngư lời; HS khỏc nghiệp nhận xột - Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta được thay đổi theo hướng đổi -GV chốt KT chuẩn mới của nền KT XH Hoạt động II : (10p) II- VẤN ĐỀ VIỆC LÀM - GV yờu cầu HS hoạt động 3 nhúm -HS cỏc nhúm + N1+2: Tại sao núi việc làm đang hoạt động theo Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  3. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 9 là vấn đề gay gắt ở nước ta? cỏc lệnh. + N3+4: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và Cử đại diện thiếu việc làm rất cao nhưng lại bỏo cỏo kết thiếu lao động cú tay nghề ở cỏc quả khu vực cơ sở kinh doanh, khu dự Nhúm khỏc Do thực trạng vấn đề ỏn cụng nghệ cao? nhận xột bổ việc làm ở nước ta cú + N5+6: Để giải quyết vấn đề việc sung hướng giải quyết: làm theo em phải cú những giải - Phõn bố lại lao động và phỏp nào? dõn cư GV nhận xột KT chuẩn - Đa dạng hoỏ hoạt động kinh tế ở nụng thụn - Phỏt triển hoạt động cụng nghiệp, dịch vụ ở thành thị - Đa dạng hoỏ cỏc loại hỡnh đào tạo hướng nghiệp dạy nghề Hoạt động III : (10p) III- CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG - Dựa vào thực tế và sgk, hóy nờu - HS cỏ nhõn - Chất lượng cuộc sống dẫn chứng núi lờn chất lượng cuộc suy nghĩ trả lời đang được cải thiện (thu sống của nhõn dõn ta ngày càng HS khỏc nhận nhập, giỏo dục, y tế, nhà được cải thiện? xột bổ sung ở, phỳc lợi xó hội) - GV chốt kiến thức - Chất lượng cuộc sống cũn chờnh lệch giữa cỏc vựng, giữa cỏc tầng lớp nhõn dõn 3- Củng cố. (5p) Chọn cõu đỳng 1. Yếu tố nào là nguyờn nhõn dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nụng thụn nước ta cũn khỏ cao. a. Tớnh chất mựa vụ của sản xuất nụng nghiệp b. Tõm lớ ưa nhàn hạ, thoải mỏi của nụng dõn c. Sự phỏt triển ngành nghề cũn hạn chế d. Tớnh chất tự cung tự cấp của nụng nghiệp nước ta 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm cỏc bài tập ở bản đồ. - Chuẩn bị bài sau: ụn tập lại kiến thức: cấu tạo thỏp tuổi, cỏch phõn tớch thỏp tuổi dõn số. Chuẩn bị cho giờ sau thực hành. Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn