Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Địa lí 9 (Đề 2) - Trường Thcs Đa Tốn

docx 7 trang thienle22 3270
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Địa lí 9 (Đề 2) - Trường Thcs Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_vao_lop_10_mon_dia_li_9_de_2_truong_thcs_da.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Địa lí 9 (Đề 2) - Trường Thcs Đa Tốn

  1. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa lí 9 ĐỀ 2 Cấp độ nhận thức Vận dụng Biết Hiểu Nội dung Tổng TNKQ TNKQ Vận Vận dụng dụng thấp cao Dân số,nguồn lao động, Số câu 1 câu 3 câu 4 Số điểm 0.25 0.75 1 Tỉ lệ 2.5% 7.5% 10% Kinh tế chung(nông nghiệp, công nghiệp) Số câu 2 câu 1 câu 3 Số điểm 0.5 0.25 0.75 Tỉ lệ 7.5% Các vùng kinh tế Số câu 14 5 6 4 29 Số điểm 3.5 1.25 1.5 1 7.25 Tỉ lệ 35% 12.5% 15% 10% 72.5% Phát triển tổng hợp kinh tế biển Số câu 3 1 4 Số điểm 0.75 0.25 1 Tỉ lệ 7.5% 2.5% 10% Tổng 50% 25% 25% 100% Số câu 20 10 6 4 40 Số điểm 5 2.5 1.5 1 10 1
  2. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa lí 9 ĐỀ 2 Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là: A. Đã qua đào tạo. B. Lao động trình độ cao C. Lao động đơn giản. D. Tất cả chưa qua đào tạo. Câu 2: Cũng theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào có tỷ trọng lao động ngày càng tăng? A. Lâm nghiệp. B. Công nghiệp C. Ngư nghiệp. D. Nông nghiệp Câu 3: Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là đối tượng nào? A. Không đủ sức lao động B. Thiếu việc làm. C. Không có việc làm. D. Chưa đến tuổi lao động và quá lao động Câu 4: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào? A. 1945 B. 1986. C. 1975 D. 1930 Câu 5: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động: A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Cả ba lĩnh vực bằng nhau. D. Nông nghiệp. Câu 6: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A.phù sa B. mùn núi cao C. Feralit D. đất cát ven biển. Câu 7: Vật nuôi nào của Đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Trâu B. Bò C. Gia cầm D. Lợn Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A.Khánh Hòa B. Huế C. Đà Nẵng D. Phú Yên Câu 9: Nhà máy thủy điện nào thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A.Hòa Bình B. Sông Hinh C. Y-a-ly D. Trị An Câu 10:Lạc, vừng vùng Bắc Trung Bộ được trồng ở đâu ? A.Vùng đất cát pha ven biểnB.Đồng bằng C.Vùng gò đồi D.Vùng núi cao. Câu 11: Nha Trang.là một trong những trung tâm kinh tế của vùng: A.Trung du miền núi Bắc Bộ B.Đồng bằng sông Hồng C.Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ 2
  3. Câu 12: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 13: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là: A. dầu. B. gỗ. C. khí tự nhiên D. than Câu 14: Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí, giới hạn vùng Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế-xã hội? A. Thuận lợi cho phát triển kinh tế trên đất liền. B. Thuận lợi phát triển kinh tế biển đảo. C. Mở rộng quan hệ hợp tác giao lưu kinh tế-văn hóa với các nước. D. Thuận lợi phát triển cây lúa. Câu 15: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km 2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số của vùng năm 2002 là bao nhiêu người/km2? A. 364 B. 463 C. 634 D. 560 Câu 16: Khó khăn tự nhiên chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đối với sản xuất lương thực là: A.diện tích rừng ngập mặn lớn. B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. nhiều tỉnh/ thành giáp biển. D. diện tích đất nhiễm phèn, mặn lớn. Câu 17: Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí, giới hạn của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh tế-xã hội ? A. Là cầu nối giữa đất liền với biển Đông. B. Thuận lợi phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm. C. Là cầu nối giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long. D. Thuận lợi cho việc giao lưu kinh tế với các vùng trong nước, với nước ngoài. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ năm 2007: A. nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ hai. C. nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng lớn hơn dịch vụ. D. công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 19: Dựa vào Atlat trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích gieo trồng lúa ít nhất? 3
  4. A. Kiên Giang B. Đồng Tháp. C. An Giang D. Cà Mau. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư, xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp hàng hoá. B. Mặt bằng dân trí cao hàng đầu cả nước. C. Ngoài người Kinh còn có người Khơ-me, người Chăm. D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. Câu 21: Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) của Đồng bằng sông Cửu Long vào 2002 là: A. 1012,3 B. 631,2 C. 854.3 D. 1066.3 Câu 22. Đặc điểm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ trước năm 1975 là: A.Các ngành sản xuất phân bố rộng khắp vùng B. Phụ thuộc vào nước ngoài C. Phát triển mạnh mẽ nhiều ngành sản xuất D. Nhiều ngành công nghiệp hiện đại Câu 23: Khó khăn của vùng Đông Nam Bộ về mặt tự nhiên là: A.Khí hậu cận xích đạo, ít biến động B. Diện tich đất ban, đất xám nhiều C.Ít khoáng sản trên đất liền D. Biển ấm, ngư trường rộng Câu 24: Các trung tâm công nghiệp, dịch vụ quan trọng nhất của khu vực Bắc Bộ là: A. Hải Dương, Hưng Yên. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.D. Hà Nam, Ninh Bình. Câu 25: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng nào? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B.Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 26: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. cà phê B. cao su. C. hồ tiêu D. điều. Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất vùng Đông Nam Bộ? A. Bà Rịa. B. Trị An. C. Thác Mơ . D. Phú Mỹ. Câu 28: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. dệt may C. chế biến lương thực thực phẩm D. cơ khí. 4
  5. Câu 29: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là: A. nghèo tài nguyên B. dân đông C. ô nhiễm môi trường. D. thu nhập thấp Câu 30: Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là: A. Cá chủ yếu ở ven bờ. B. Biển nhiều thiên tai. C. Tàu thuyền nhỏ D. Chính sách. Câu 31: Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. chợ nổi B. chợ phiên. C. chợ đêm D. chợ gỗ Câu 32: Loại hình dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước là: A. vận tải đường sắt B. vận tải đường sông. C. bưu chính. D. xuất nhập khẩu. Câu 33: Điểm đặc biệt nhất về vị trí của Tây Nguyên là: A. địa hình cao. B. giáp 2 quốc gia. C. không giáp biển. D. đất Feralit. Câu 34: Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là: A.cà phê B. cao su C. điều. D. chè Câu 35: Một trong những biện pháp hữu hiệu để bảo vệ môi trường biển là: A. Chuyển hướng khai thác. B. Bảo vệ san hô. C. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. D. Chống ô nhiễm do dầu khí Câu 36: Loại cây công nghiệp Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ là cây nào ? A. Cao su B. Điều. C. Chè D. Cà phê Câu 37: Nói Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Hơn 50% sản lượng. B. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. C. Điều kiện tốt để canh tác. D. Hơn 50% diện tích và sản lượng. Câu 38: Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là gì? A. Vàng B. Kẽm C. Bô xít D. Than đá. Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất. B. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất. C. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất. D. Diện tích đồng bằng lớn nhất. 5
  6. Câu 40: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành của Đông Nam Bộ (%), nhận xét nào sau đây không đúng? Năm Công nghiệp Công nghiệp khai Công nghiệp sản xuất, chế biến thác phân phối điện, khí đốt, nước 1996 79.9 13.9 6.2 2007 85 10.2 4.8 A. Ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm tỉ trọng từ năm 1996-2007. B. Ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Ngành công nghiệp chế biến có xu hướng giảm tỉ trọng từ năm 1996-2007. D. Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất. 6
  7. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa lí 9 ĐỀ 2 1A 2B 3D 4B 5B 6C 7D 8A 9A 10A Câu 11D 12C 13D 14D 15B 16D 17B 18C 19D 20B Đáp án 21D 22B 23C 24B 25B 26B 27D 28C 29C 30C 31A 32D 33C 34A 35D 36C 37D 38C 39A 40C 7