Giáo án Địa lí 9 - Tiết 17: Ôn tập - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 6890
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 17: Ôn tập - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_17_on_tap_giao_vien_vo_xuan_toan.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 17: Ôn tập - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 17: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU: Sau bài học HS cần hiểu và trình bày được - Tình hình gia tăng dân số, ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ tăng tự nhiên dân số ở nước ta. - Thực trạng vấn đề phân bố dân cư, dân tộc, sử dụng lao động, những giải pháp cơ bản - Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển, phân bố nông nghiệp, công nghiệp của nước ta - Đặc điểm phát triển, phân bố, xu hướng phát triển các ngành kinh tế nước ta - Có kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế, phân tích các bảng biểu - Biết hệ thống hoá kiến thức, củng cố các KT, KN đã học II- ĐỒ DÙNG - Át lát địa lí Việt Nam - Các bản đồ dân cư, tự nhiên, KT VN - Các phiếu học tập III- NỘI DUNG 1. Bài cũ: (5p) GV kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ôn tập của HS 2. Bài mới: GV nêu nhiệm vụ giờ học: ôn tập, hệ thống hoá kiến thức và kĩ năng đã học từ bài 1 đến 16 Bước 1: GV chia lớp thành 6 nhóm, phân công cụ thể cho các nhóm như sau: * Nhóm 1: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu 1: HS dựa vào H2.1 nhận xét quy mô dân số? Tình hình gia tăng dân số nước ta từ 1954 đến 2003? Ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta? Câu 2: Dân cư nước ta phân bố ntn? Tại sao? Giải pháp? Câu 3: Điền các từ, mũi tên vào ô trống cho hợp lí Tỉ lệ tăng tự nhiên Dân số nước ta Chất lượng cuộc sống dân số Tăng dân số Kinh tế Việc làm * Nhóm 2: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu 1: Dựa vào át lát, hình 8.2 kết hợp KT đã học ghi tiếp nội dung vào ô trống và đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sao cho hợp lí Câu 2: Trình bày những thành tựu trong sx thời kỳ 1980 - 2002 ĐK tự nhiên Trồng trọt chủ yếu - Khí hậu - Nông nghiệp - Cây lương thực - Đất phát triển - Cây công nghiệp - Nước vững chắc - Cây ăn quả Gi¸o- Sinh vviªnật so¹n: Vâ Xu©n Toµn Chăn nuôi - Lao động - Sx hàng hoá - Trâu bò - CSVC lớn vùng - Lợn - Chính chuyên canh - Gia cầm sách - Thị trường
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 * Nhóm 3: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Câu 1: HS dựa vào Át lát H 9.2 kết hợp kiến thức đã học ghi tiếp nội dung vào ô trống và đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sao cho hợp lý. Các miền rừng Lâm ngiệp - Khai thác 2,5trm3/năm - Phòng h ộ - Kt hạn chế - Trồng rừng, phấn đấu đưa - Sxuất - Khu vực Sx tỉ lệ che phủ lên 45% (2010) - Đặc dụng - Trồng rừng - Nông, lâm kết hợp - Tự nhiên Thủy sản pt - Nước ngọt - KT-XH mạnh KTchủ - Nước mặn yêú Câu 2: Tại sao chúng ta vừa khai thác rừng vừa bảo vệ rừng Nhóm 4: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Câu1. HS điền tiếp vào từng ô và đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sao cho hợp lý. Câu 2. Kể tên các trung tâm CN lớn, chức năng chuyên ngành của mỗi trung tâm Công nghiệp nặng - KT than, dầu khí Tự nhiên - Điện Khoáng sản - Ckhí, đtử, vlxd CN phát triển nhanh nhiều ngành, nhiều TP kinh tế Kinh tế XH Công nghiệp nhẹ - Lao động - Chế biến LTTP - CSVC - Dệt, may - Chính sách * -Nhóm Thị 5: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 Câutrườ 1:ng Xác định trên bản đồ các tuyến đường giao thông, cảng biển, cảng hàng không quan trọng ? nêu rỏ ngành nào chiếm ưu thế trong vận chuyển hàng hoá? Tại sao? Câu 2: Ngành bưu chính viễn thông nứơc ta phát triển như thế nào? tại sao? * Nhóm 6: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6 Câu 1: Kể tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nước ta? Thị trường chủ yếu của Việt nam? Câu 2: Nêu dẫn chứng thể hiện tiềm năng du lịch to lớn của Việt nam Câu 3: Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP từ 1991- 2002 theo bảng số liệu trang 60 (sgk) Bước 2: Các nhóm làm việc theo yêu cầu của phiếu học tập, cử người báo cáo Bước 3: Đại diện các nhóm báo cáo; nhóm khác bổ sung - GV gọi HS chỉ bản đồ các nội dung có liên quan 3. Cũng cố: GV cũng cố lại kiến thức cơ bản cho HS 4. Hướng dẫn về nhà: Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 HS ôn tập tất cả các nội dung đã học tiết sau kiểm tra 1 tiết. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn