Giáo án Địa lí 9 - Tiết 27: Vùng duyên hải nam trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 4 trang thienle22 7900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 27: Vùng duyên hải nam trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_27_vung_duyen_hai_nam_trung_bo_giao_vi.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 27: Vùng duyên hải nam trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 27 – Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Học sinh cần. - Khắc sâu sự hiểu biết qua các bài học về Duyên Hải Nam Trung Bộ là nhịp cầu nối giữa BTB với ĐNB, giữa Tây Nguyên với biển Đông, là vùng có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc quyền đất nước - Hiểu rỏ sự phong phú đa dạng của ĐKTN và TNTN tạo ra thế mạnh để phát triển kinh tế, đặc biệt là kinh tế biển. 2. Kỹ năng . - Nắm vững phương pháp so sánh sự tương phản lảnh thổ trong vùng DHNTB. - Rèn kỹ năng kết hợp kênh chữ với kênh hình để giải thích một số đặc điểm của vùng. II. ĐỒ DÙNG . - Lược đồ tự nhiên vùng DHNTB. - Tranh ảnh tự nhiên vùng DHNTB. III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ.(5p) Hs1. ? Những thành tựu klhó khăn trong phát triển kinh tế công nhgiệp , nôngnghiệp ở BTB. HS2. ? Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng kinh tế Bắc Ttrung Bộ. 2.Bài mới . Hoạt động củagiáo viên. HĐ của học Nội dung chính. Hoạt động I: (10p) - HS quan sát. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ - GV giới thiệu giới hạn vùng GIỚI HẠN LÃNH THỔ DHNTB trên lược đồ cho HS biết. -HSQS H 25.1 trả - GV yêu cầu học sinh QS H25.1 lời , HS khác nhận cho biết. xét. ? Đặc điểm lảnh thổ vùng DHNTB. - 1HS xác định trên ? Xác định trên lược đồ vị trí giới bản đồ , lớp nhận hạn vủa vùng. xét bổ sung. - Một dãy đất nhỏ, hẹp - GV chốt kiến. kéo dài từ Đà Nẳng đến Bình Thuận + Phía đông giáp biển đông + Phía tây giáp Lào, Tây Nguyên + Phía bắc giáp BTB + Phía nam giáp ĐNB - Là cầu nối giữa BTB và - GV yêu cầu 1 HS xác định trên - 1HS xác định trên ĐNB, giữa Tây Nguyên Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 bản đồ các tỉnh của vùng, 2 quần bản đồ các tỉnh , 2 với biển đông đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa. quần đảo lớn. ? vị trí đó của vùng có ý nghĩa như - HS nêu ý nghĩa thế nào đối với kinh tế và an ninh của vị trí. quốc phòng. - GV chốt kiến thức. - Có ý nghĩa chiến lược về giao lưu kinh tế giữa Bắc-Nam, nhất là Đông - Tây đặc biệt về an ninh quốc phòng có hai quần đảo lớn Trường Sa và Hoàng Sa Hoạt động II: (15p) II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI - GV y/c HSQS H 25.1 cho biết. - HSQS H 25.1trả NGUYÊN THIÊN ? Đặc điểm nổi bật của địa hình lời , HS khác nhận NHIÊN vùng DHNTB. xét bổ sung. * Địa hình - GV chốt kiến thức trên bản đồ. - Phía đông đồng bằng hẹp bị chia cắt bởi nhiều - GV y/c HS xác định trên bản đồ: dãy núi đâm ngang sát + Các vịnh Dung Quất, Văn - HS xác định trên biển. Phong, Cam Ranh. bản đồ các vịnh , - Phía tây, núi gò đồi + Các bãi tắm du lịch nổi tiếng. các bãi tắm - Bờ biển khúc khuỷu ? Bằng kiến thức đã học và hiẻu - HS nhớ lại kiến biết của bản thân cho biết đặc điểm thức đã học trả lời. nổi bật khí hậu của vùng. - GV cho HS hoạt động nhómyêu - Các nhóm trao cầu dựa vào kiến thức SGK và thực đổi thảo luận theo * Khí hậu khô hạn nhất cả tế các nhóm trao đổi hoàn thành câu lệnh của nhóm nước nội dung sau. mình thống nhất , +? Nhóm1+2 Phân tích các thế cử đại diện trình mạnh về kinh tế biển của vùng bày , nhóm khác DHNTB. nhận xét bổ sung. +? Nhóm 3+4 Phân tích các thế mạnh về phát triển CN, NN của vùng DHNTB. +? Nhóm 5 +6 Phân tích các thế mạnh về phát triển du lịch và cho biết những khó khăn của DHNTB. ( * GV hướng dẫ học sinh yếu Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 kém ) - GV kết luận và giới thiệu thêm * Vùng có thế mạnh đặc cho HS biết khai thác tổ chim yến biệt về kinh tế biển và du đặc sản quí của vùng. - HS trả lời , lớp lịch. Tuy nhiên thiên tai nhận xét bổ sung. còn gây thiệt hại lớn - Hiện tượng sa mạc hoá - GV y/c HS dựa vào hiểu biết hãy đang có sự mở rộng ở các giải thích : tỉnh cực nam Trung Bộ ? Tại sao vấn đề bảo vệ rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ.( đặc điểm khí hậu, sa mạc hoá ) Hoạt động I: (10p) III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - GV cho HS hoạt động cá nhân. - HSQS bảng 25.1 - Trong phân bố dân cư và ? QS bảng 25.1 hãy nhận xét sự nhận xét sự khác hoạt động kinh tế có sự khác biệt trong phân bố dân cư , biệt , học sinh khác khác biệt giữa phía tây và dân tộc và hoạt động kinh tế giữa 2 bổ sung. phía đông của vùng vùng đồng bằng ven biển và đồi núi phía Tây, ? Dựa vào bảng 25.2 nhận xét về - HS dựa vào bảng tình hình dân cư xã hội ở DHNTB 25.2 đánh giá tình - Đời sống các dân tộc cư so với cả nước. hình dân cư xã hội, trú vùng núi phía tây còn HS khác nhận xét. nghèo khó - GV nhận xét chốt kiến thức - Vùng còn nhiều khó khăn - Tỉ lệ người lớn biết chử cao hơn tỉ lệ trung bình cả nước - GV y/c HS xác định trên bản đồ - HS xác định trên - Tài nguyên du lịch nhân vị trí các di tích văn hoá lịch sử bản đồ các di tích văn có: phố cổ Hội An, di được công nhận di sản văn hoá thế văn hoá lớp nhận tích Mỹ Sơn giới xét bổ sung 3. Củng cố(5p) Hãy sắp xếp các ý sau vào hai cột, thuận lợi, khó khăn cho thích hợp với sự phát triển KT-XH của vùng duyên hải NTB Các yếu tố tự nhiên - dân cư- xã hội Thuận lợi Khó khăn a. Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  4. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 b. Nhiều thiên tai c. Vùng có nhiều đảo, quần đảo, bờ biển nhiều vụng, vinh d. Rừng còn nhiều gổ quí, giàu lâm sản e. CSVC KT, kết cấu hạ tầng nghèo đ. Người dân lao động cần cù, kiên cường g. Phân bố dân cư, trình độ phát triển không đều giữa ĐBVB và phía Tây h. Có nhiều di tích văn hoá lịch sử 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Ng/c trước bài 26. Nắm tình hình phát triển CN, nông nghiệp, dịch vụ vùng duyên hải NT Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn