Giáo án Địa lí 9 - Tiết 24: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số - sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 2 trang thienle22 4220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 24: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số - sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_24_thuc_hanh_ve_va_phan_tich_bieu_do_v.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 24: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số - sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 24 – Bài 22: Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ- SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BèNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI. I. MỤC TIấU. Sau bài thực hành học sinh cần. - Rốn kỹ năng vẽ biểu đồ đường trờn cơ sở bảng số liệu. - Phõn tớch được mối quan hệ giữa dõn số , sản lượng lương thực và bỡnh quõn lương thực theo đầu người để củng cố kiến thức đó học về vựng ĐBSH. Một vựng đất chật , người đụng mà giải phỏp quan trọng là thõm canh tăng vụ và tăng năng suất. - Biết suy nghĩ về cỏc giải phỏp phỏt triển bền vững cho vựng . II. ĐỒ DÙNG . thước kẻ , bỳt chỡ , bỳt màu hoặc hộp màu. III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ.(5p) HS1 Đặc điểm phỏt triển CN của vựng ĐBSH thời kỳ 1995- 2002. HS2. Chỉ trờn bản đồ cỏc TTtõm cụng nghiệp lớn và cỏc nghành cụnh nghiệp vựngkinh tế trọng điểm Bắc bộ. 2 Bài mới. GV nờu nhiệm vụ của bài thực hành . * Bài tập 1. (20p) Dựa vào bảng 22.1 vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng dõn số , sản lượng lương thực và bỡnh quõn lương thực theo đầu người ở ĐBSH. Bước 1. GV hướng dẫn HS hoạt động cỏ nhõn cỏch vẽ biểu đồ cụ thể. - Vẽ trục toạ độ , trục đứng thể hiện phần trăm, trục ngang thể hiện thời gian( Năm) - Ghi đại lượng ở đầu mỗi trục và chia khoảng cỏch trờn mỗi trục sao cho đỳng. - Hướng dẫn vẽ từng đường tương ứng với sự biến đổi dõn số , sản lượng lương thực và bỡnh quõn lương thực theo đầu người. Mỗi đường cú ký hiệu và màu sắc riờng. - Ghi tờn biểu đồ. Bước 2. HS cỏ nhõn tự vẽ biểu đồ vào vở , GVgọi 1 HS khỏ lờn vẽ biểu đồ trờn bảng ( * GV giỳp HS yếu kộm hoàn thành biểu đồ.) Bước 3. GV cho HS nhận xột biểu đồ đó vẽ trờn bảng, giỏo viờn bổ sung ( nếu cần) Bước 3. GVhướng dẫn HS dựa vào biểu đồ nhận xột. GV gợi ý: + Dõn số, SLLT, BQLT theo đầu người đều tăng lờn. + SLLT,BQLT theo đầu người tăng hơn đõn số. GV cho HS giải thớch. ? SLLT tăng nhanh do ? Dõn số tăng chậm do thực hiện tốt chớnh sỏch kế hoạch hoỏ ? BQLT theo đầu người tăng nhanh do SLLT tăng nhanh , dõn số tăng chậm. Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  2. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 9 * Bài tập 2. (15p) Bước 1 yờu cầu học sinh hoạt độnh nhúm. Dựa vào biểu đồ dó vẽ và cỏc bài học 20,21 cỏc nhúm hoàn thành nội dung sau. ? Nhúm 1+2 Những điều kiện thuận lợi khú khăn trong sản xuất lương thực ở ĐBSH. ? Nhúm 3+4. Vai trũ của vụ đụng trong sản xuất lương thực , thực phẩm ở ĐBSH. ? Nhúm 5+6 Ảnh hưởng của việc giảm tỷ lệ dõn số tới đảm bảo lương thực của vựng . Bước 2 . Giỏo viờn gọi đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột bổ sung Bước 3 . Giỏo viờn chốt kiến thức a. Điều kiện thuận lợi, khú khăn -Thuận lợi : đất đai, dõn cư , trỡnh độ thõm canh - Khú khăn : Khớ hậu , ứng dụng tiến bộ b. Vai trũ vụ đụngtrong sản xuất lương thực : Ngụ đụng chịu rột, chịu hạn cú năng suất cao ổn định, diện tớch mở rộng , nguồn thức ăn gia sỳc quan trọng c. Ảnh hưởng của việc giảm tỷ lệ - Triển khai chớnh sỏch dõn số kế hoạch hoỏ gia đỡnh cú hiệu quả - Nụng nghiệp phỏt triển , bỡnh quõn lương thực tăng ( 400kg/ người ) 3. Củng cố.(5p) ? Vỡ sao thõm canh tăng năng suất , tăng vụ là biện phỏp quan trọng ở vựng ĐBSH. 4. Hướng dẫn về nhà: - Hoàn thành bài tập thực hành - Chuẩn bị học bài sau . N/c trước bài 23 trang 81 yờu cầu . - Nắm được vị trớ địa lý - ĐKTN vựng Bắc Trung Bộ. Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn