Đề thi thử vào 10 môn Địa lí - Lớp 9 Trường THCS Yên Thường

doc 9 trang thienle22 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào 10 môn Địa lí - Lớp 9 Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_10_mon_dia_li_lop_9_truong_thcs_yen_thuong.doc

Nội dung text: Đề thi thử vào 10 môn Địa lí - Lớp 9 Trường THCS Yên Thường

  1. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG MA TRẬN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. Các mức độ cần đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng số Chủ đề biết hiểu Thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 4 Địa lí dân cư Điểm 0.5 0.5 1 Số câu 2 2 2 6 Địa lí kinh tế Điểm 0.5 0.5 0.5 0.75 Vùng Trung du miền Số câu 3 3 núi Bắc Bộ Điểm 0.75 0.75 Vùng Đồng bằng Sông Số câu 1 1 Hồng Điểm 0.25 0.25 Số câu 2 2 Vùng Bắc Trung Bộ Điểm 0.5 0.5 Vùng Duyên Hải Nam Số câu 2 2 Trung Bộ Điểm 0.5 0.5 Số câu 2 2 Vùng Tây Nguyên Điểm 0.5 0.5 Số câu 2 5 1 8 Vùng Đông Nam Bộ Điểm 0.5 1.25 0.25 2 Vùng Đồng bằng sông Số câu 3 2 1 6 Cửu Long Điểm 0.5 0.5 0.25 1.25 Phát triển tổng hợp kinh Số câu 2 3 5 tế và bảo vệ tài nguyên, Điểm 0.5 0.5 1 môi trường biển - đảo. Số câu 1 1 Địa lí địa phương Điểm 0.25 0.25 Số câu 16 18 5 1 40 Tổng số Điểm 4 4.5 1.25 0.25 10
  2. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút. (Thí sinh được sử dụng tài liệu Atlat địa lí Việt Nam ) Họ, tên thí sinh: Lớp: Khoanh vào bài kiểm tra những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số: A. Thấp. B. Trung bình. C. Cao. D. Rất cao. Câu 2: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống. B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên C. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng. D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên. Câu 3: Mật độ dân số nước ta năm 2003 là . A. 248 người trên 1 km2. B. 247 người trên 1km2. C. 249 người trên 1 km2. D. 246 người trên 1 km2 . Câu 4: Hiện tượng gia tăng tự nhiên của dân số nước ta tăng đột biến vào năm 2003, đặc biệt ở các thành phố lớn, là do: A. Do Nhà nước đẩy mạnh chính sách kế hoạch hoá gia đình. B. Nhà nước cho sinh đẻ theo ý muốn, cộng với ý thích sinh con năm Quý Mùi. C. Nước ta đã đạt được thành tựu về giảm mức sinh, không còn lo về gia tăng dân số nữa. D. Người dân hiểu sai về Pháp lệnh dân số, cộng với ý thích sinh con năm Quý Mùi. Câu 5: Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở : A. Duyên hải. B. Đồng bằng. C. Miền núi. D. Trung du. Câu 6: Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm: A. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới. C. Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp. D. Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới. Câu 7: Dân số nước ta năm 2002 là A. 79,7 triệu người. B. 81 triệu người. C. 70 triệu người. D. 74,5 triệu người. Câu 8: Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. C. Tày, Mừng,Gia-rai, Mơ Nông. D. Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba – Na. Câu 9: Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì: A. Do di dân vào thành thị. B. Nhiều đô thị mới hình thành. C. Gia tăng tự nhiên cao. D. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Câu 10: Dân cư nước ta sống thưa thớt ở: A. Ven biển. B. Miền núi. C. Đô thị. D. Đồng bằng. Câu 11: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Ê – đê, Mường. B. Vân Kiều, Thái. C. Chăm, Khơ-me. D. Ba-na, Cơ – ho. Câu 12: Việt Nam có A. 53 dân tộc. B. 55 dân tộc. C. 52 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 13: Dân tộc Kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số A. 86%. B. 87%. C. 85%. D. 88%. Câu 14: Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
  3. A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng Bằng Sông Cửu Long. Câu 15: Trong khu vực Đông Nam Á , tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm; A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me B. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê. C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông D. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều. Câu 17: Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ A. Rất thấp. B. Cao. C. Trung bình. D. Thấp. Câu 18: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A. 2,5 triệu người. B. 2 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 1triệu người. Câu 19: Năm 2003 số dân sống trong các đô thị chiếm khoảng : A. 27 %. B. 26 %. C. 25%. D. 24%. Câu 20: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới(năm 2002) là: A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 21: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không ảnh hưởng tới sản xuất lúa ở ĐBSCL? A. Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. B. Địa hình thấp và bằng phẳng. C. Diện tích đất nông nghiệp lớn. D. Tài nguyên sinh vật đa dạng. Câu 22: Đặc điểm nổi bật của khí hậu vùng Đông Nam Bộ là tính chất A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới nóng khô. C. cận xích đạo nóng quanh năm. D. cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 23: Sông nào sau đây không có ở vùng Đông Nam Bộ? A. Sông Ba B. Sông Đồng Nai C. Sông Sài Gòn D. Sông Bé Câu 24: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. dầu khí. B. cát thủy tinh. C. titan. D. muối khoáng. Câu 25: Ý nghĩa lớn nhất của rừng ngập mặn ở ĐBSCL là A. cung cấp gỗ và chất đốt. B. chắn sóng, chắn gió, giữ đất. C. du lịch sinh thái. D. bảo tồn nguồn gen sinh vật. Câu 26: Ngành công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm của Đông Nam Bộ có thế mạnh để phát triển nhờ điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B. Lực lượng lao động lành nghề. C. Nguồn nguyên liệu dồi dào. D. Khoa học kĩ thuật phát triển. Câu 27: Nhóm đất phù sa ngọt ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên. B. Dọc sông Tiền và sông Hậu. C. Ven biển Đông và vịnh Thái Lan. D. Hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. Câu 28: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng ĐBSCL là ngành sản xuất nào đây? A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Chế biến lương thực- thực phẩm D. Cơ khí nông nghiệp. Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình nuôi tôm ở ĐBSCL? A. Diện tích nuôi tôm ngày càng mở rộng. B. Chiếm hơn 80% sản lượng tôm nuôi cả nước. C. Nguồn thủy sản tự nhiên dồi dào. D. Thị trường nhập khẩu có nhu cầu lớn. Câu 30: Lợi thế lớn nhất về tự nhiên để sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL so với ĐBSH là
  4. A. diện tích đất nông nghiệp lớn. B. nguồn nước trên mặt phong phú. C. địa hình thấp, bằng phẳng. D. khí hậu nóng ẩm quanh năm. Câu 31: Nghề nuôi trồng thủy sản ở ĐBSCL phát triển mạnh KHÔNG phải là do A. nguồn thức ăn dồi dào. B. vùng có ngư trường rộng lớn. C. vùng có nhiều đảo, quần đảo. D. diện tích rừng ngập mặn lớn nhất. Câu 32: Hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm lớn nhất ở ĐBSCL là A. Cần Thơ và Bạc Liêu B. Cần Thơ và Long An C. Cần Thơ và Cà Mau D. Cần Thơ và Rạch Giá. Câu 33: Nguyên nhân quan trọng làm cho mật độ dân số của ĐBSCL thấp hơn ĐBSH là do A. kinh tế kém phát triển. B. diện tích của vùng lớn hơn. C. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. D. lịch sử khai thác muộn. Câu 34: Biện pháp quan trọng nhất để cải tạo đất phèn, đất mặn ở ĐBSCL hiện nay là A. sử dụng các loại giống mới. B. giải quyết vấn đề nước nước ngọt trong mùa khô. C. trồng rừng ngập mặn. D. thay đổi cơ cấu mùa vụ, giảm diện tích lúa mùa. Câu 35: Trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ hiện nay, khu vực kinh tế nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Nông – lâm - ngư nghiệp B. Dịch vụ. C. Công nghiệp dầu khí D. Công nghiệp - xây dựng Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là A. nông nghiệp kém phát triển. B. dân di cư vào thành thị nhiều. C. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao. D. tốc độ công nghiệp hóa nhanh lên. Câu 37: Chỉ tiêu dân cư, xã hội nào sau đây của ĐBSCL cao hơn so với mức trung bình cả nước A. mật độ dân số. B. tỉ lệ hộ nghèo. C. tỉ lệ dân số thành thị. D. tỉ lệ người lớn biết chữ. Câu 38: Sản xuất điện là ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ không phải vì lí do nào sau đây? A. Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. B. Khí hâu cận xích đạo nóng quanh năm. C. Sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. D. Trữ lượng dầu khí lớn ở thềm lục địa. Câu 39: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở Đông Nam Bộ phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên khoáng sản nào sẵn có ở trong vùng? A. Than bùn . B. Than đá. C. Thủy năng. D. Dầu khí. Câu 40: Cở sở sản xuất xi măng lớn nhất của ĐBSCL phân bố ở địa phương nào sau đây? A. Cần Thơ B. Sóc Trăng C. Long Xuyên D. Hà Tiên.
  5. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán 1 C 11 C 21 D 31 B 2 C 12 D 22 C 32 C 3 D 13 A 23 A 33 D 4 D 14 A 24 A 34 B 5 C 15 D 25 B 35 D 6 B 16 A 26 C 36 D 7 A 17 B 27 B 37 A 8 A 18 D 28 C 38 B 9 C 19 B 29 C 39 D 10 B 20 B 30 A 40 D
  6. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút. (Thí sinh được sử dụng tài liệu Atlat địa lí Việt Nam ) Họ, tên thí sinh: Lớp: Khoanh vào bài kiểm tra những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào dưới đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 2: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây trồng vụ đông là: A. Đất phù sa màu mỡ. B. Có một mùa đông lạnh. C. Địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển. D. Nguồn nước mặt phong phú. Câu 3: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là : A. Giáp Lào, giáp biển. B. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới. C. Giáp hai vùng kinh tế. D. Có biên giới chung với hai nước và giáp biển. Câu 4: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ? A. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy. B. Tạo các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản. C. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi. D. Tạo điều kiện phát triển cây công nghiệp, công nghiệp năng lượng. Câu 5: Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ của nước ta giáp với các nước A. Lào và Thái Lan. B. Lào và Cam-pu-chia. C. Trung Quốc và Lào. D. Trung Quốc và Cam-pu-chia. Câu 6: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là A. Lào Cai. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 7: Dựa vào lược đồ vùng Bắc Trung Bộ Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học cho biết vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa gì ? A. Phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng. B. Thuận lợi khai thác kinh tế biển đảo. C. Phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang Lào. D. Cầu nồi giữa vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam của đất nước. Câu 8: Các nhà máy thủy điện lớn ở trung du và miền núi Bắc Bộ đang hòa vào điện lưới quốc gia là: A. Đa Nhim, Trị An, Đại Ninh. B. Uông Bí, Uông Bí mở rộng, Cao Ngạn. C. Yaly, Xê xan 3, Đức Xuyên. D. Thác Bà, Hòa Bình, Sơn La. Câu 9: Hạn chế lớn nhất đối với việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là gì? A. Đô thị hóa với tốc độ nhanh. B. Bình quân đất nông nghiệp bị thu hẹp. C. Thiếu nguồn lao động. D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng còn chậm. Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước là do A. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
  7. Câu 11: Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ ? A. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị. B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình. Câu 12: Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu nào khác so với vùng Đông Bắc ? A. Khí hậu ấm, mùa đông đỡ lạnh hơn. B. Khí hậu lạnh hơn. C. Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 13: Dân tộc nào dưới đây không định cư Trung du và miền núi Bắc ? A. Mường. B. Chăm. C. Thái. D. Mông. Câu 14: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cao su. B. Điều. C. Cà phê. D. Chè. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. B. Có mùa đông lạnh. C. Đồng bằng châu thổ nhiều ô trũng. D. Có nhiều vũng, vịnh biển thuận loại nuôi trồng thủy sản. Câu 16: Khu vực nào có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta ? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc. Câu 17: Vào mùa đông, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của A. gió Tây. B. gió mùa Tây Nam. C. gió Đông Nam. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 18: Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Chè, cà phê, cao su. B. Cao su, cà phê, hồ tiêu. C. Cà phê, chè, hồ tiêu. D. Chè, hồi, quế. Câu 19: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. than bùn. B. than đá. C. dầu mỏ. D. khí đốt. Câu 20: Khó khăn lớn nhất trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. Khí hậu diễn biến thất thường. C. Khoáng sản phân bố rải rác. D. Địa hình dốc, giao thông khó khăn. Câu 21: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của ĐBSCL bao gồm A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. gạo, hàng may mặc, thủy sản C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. Câu 22: Cây công nghiệp hàng năm đang được nhiều địa phương ở ĐBSCL đẩy mạnh trồng là A. thuốc lá. B. lạc. C. mía đường. D. đậu tương. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư, xã hội của ĐBSCL? A. Mặt bằng dân trí cao hàng đầu cả nước. B. Ngoài người Kinh còn có người Khơ-me, người Chăm. C. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. Câu 24: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở ĐBSCL là gì? A. Dọc bờ biển có nhiều bãi tôm, bãi cá lớn. B. Vùng biển không có bão hoạt động. C. Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. D. Có ngư trường trọng điểm Cà Mau – Kiên Giang. Câu 25: Ba trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ là A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tân An. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Mỹ Tho.
  8. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa li, giới hạn lãnh thổ vùng ĐBSCL? A. Bao gồm 13 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. B. Tiếp giáp với Cam-pu-chia và Lào ở phía bắc. C. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. D. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam. Câu 27: Trung tâm kinh tế lớn nhất của ĐBSCL là A. Cần Thơ B. Sóc Trăng. C. Long An D. Cà Mau Câu 28: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về tình hình sản xuất thủy sản ở ĐBSCL? A. Sản lượng cá, tôm lớn nhất cả nước. B. Phát triển mạnh nghề nuôi tôm trên cát. C. Chiếm hơn 50% sản lượng thủy sản cả nước. D. Phát triển mạnh nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu. Câu 29: Đặc điểm dân cư, xã hội nào sau đây không đúng với Đông Nam Bộ? A. Dân cư đông đúc nhất cả nước. B. Thị trường tiêu dùng rộng lớn. C. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. D. Người dân năng động, sáng tạo. Câu 30: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường. B. ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp. C. chỉ có hai tỉnh/ thành phố giáp biển; nước sông ô nhiễm. D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 31: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là A. tăng cường công tác dự báo lũ. B. xây dựng hệ thống đê điều. C. chủ động sống chung với lũ. D. đầu tư cho dự án thoát lũ. Câu 32: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất vùng Đông Nam Bộ? A. Bà Rịa B. Thủ Đức C. Trà Nóc D. Phú Mỹ. Câu 33: ĐBSCL có số dân đông thứ hai cả nước sau vùng A. TD &MN Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. DHNTB. D. ĐBSH. Câu 34: Trên vùng đất xám bạc màu của Đông Nam Bộ, cây công nghiệp hàng năm nào sau đây được trồng nhiều nhất? A. Thuốc lá. B. Bông vải. C. Dâu tằm. D. Lạc. Câu 35: Điều kiện nào sau đây là thuận lợi nhất trong việc nuôi tôm ở ĐBSCL? A. Diện tích mặt nước rộng lớn. B. Công nghiệp chế biến phát triển. C. Người dân có kinh nghiệm. D. Khí hậu nóng quanh năm. Câu 36: Trung tâm công nghiệp nào sau đây chiếm hơn 50% giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa. B. TP Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 37: Các tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương giáp biển của Đông Nam Bộ là A. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.B. Tây Ninh và Đồng Nai. C. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa- Vũng Tàu.D. Bình Dương và Bình Phước. Câu 38: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. điều. Câu 39: Ba tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất vùng ĐBSCL là A. Bạc Liêu, Đồng Tháp, Sóc Trăng. B. Kiên Giang, Cà Mau, An Giang. C. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang. D. Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang. Câu 40: Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở ĐBSCL là A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Tiền Giang.
  9. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán 1 C 11 B 21 C 31 C 2 B 12 A 22 C 32 D 3 D 13 B 23 A 33 D 4 A 14 D 24 D 34 D 5 C 15 D 25 A 35 A 6 C 16 A 26 B 36 B 7 A 17 D 27 A 37 A 8 D 18 D 28 B 38 C 9 B 19 B 29 A 39 B 10 A 20 D 30 B 40 C