Giáo án Địa lí 9 - Tiết 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4330
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_12_su_phat_trien_va_phan_bo_cong_nghie.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 12- Bài 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I- MỤC TIÊU 1. Kiến thức : HS cần - Nắm được tên 1 số ngành CN chủ yếu (CN trọng điểm) ở nước ta và 1 số trung tâm CN chính của các ngành này - Biết được 2 khu vực tập trung CN lớn nhất nước ta là ĐB sông Hồng và vùng phụ cận (ở phía Bắc), ĐNBộ (phía Nam) - Thấy được 2 trung tâm CN lớn nhất nước ta là TPHCM và Hà Nội. Các ngành CN chủ yếu tập trung 2 trung tâm này 2. Kỹ năng - Đọc phân tích biểu đồ cơ cấu công nghiệp - Đọc và phân tích được lược đồ các nhà máy và các mỏ than, dầu, khí - Đọc phân tích được lược đồ các trung tâm CN Việt Nam II- ĐỒ DÙNG Bản đồ CN Việt Nam; Bản đồ kinh tế Việt Nam; Hình 12.1, 12.2,12.3 SGK III. NỘI DUNG 1. Bài cũ: (5p) HS1. Cho biết vai trò của các nguồn TNTN đối với sự phát triển các nghành công nghiệp trọng điểm ở nước ta. HS2. Hãy sắp xếp các nhân tố tự nhiên và KT-XH tương ứng với các yếu đầu vào và đầu ra ảnh hưởng đến sự phát triên và phânbố CN. 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Nội dung chính. Hoạt động I: (10p) I. CƠ CẤU NGÀNH -GV cho HS hoạt động nhóm theo nội HS hoạt động CÔNG NGHIỆP dung sau. theo nhóm - Cơ cấu CN nước ta ? Dựa vào sgk và thực tế cho biết cơ thống nhất, đại phân theo thành phần cấu công nghiệp theo thành phần kinh diện nhóm kinh tế trong nước và tế ở niứơc ta phân ra như thế nào. trìmh bày, khu vực kinh tế có vốn ? Dựa vào hình 12.1 hãy sắp xếp các nhóm khác nhận đầu tư nước ngoài nghành kinh tế trọng điểm của nước ta xét bổ sung theo tỷ trọng từ lớn đến nhỏ. ? Ba nghành công nghiệp có tỷ trọng lớn (>10%) phát triển dựa trên các thế mạnh gì của đất nước. ( * GV gợi ý cho HS yếu kém nhớ lại kiến thức củ về ĐKTN, nguồn lao động - CN nước ta có cơ cấu để trả lời câu hỏi 3 ) đa dạng. Các ngành CN - GV kết luận và nên dùng bảng phụ trọng điểm chủ yếu vẵn chuẩn bị sẵn "khái quát lại sơ đồ cơ cấu dựa trên thế mạnh về Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 ngành CN nước ta" TNTN như KT nhiên liệu, CN chế biến LTTP hoặc dựa trên thế mạnh nguồn lao động như CN dệt may. Hoạt động II: (15p) II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM - GV y/c HS nghiên cứu TT Sgk, quan HS 2 em 1 cặp 1. Công nghiệp khai sát bản đồ trao đổi hoàn thác nhiên liệu ? CN khai thác nhiên liệu phân bố chủ thành, đại diện yếu ở đâu? SL khai thác hàng năm. lên chỉ và trìng - CN khai thác than ? Xác định trên H12.2 các mỏ than, bày trên bản đồ, nhiều nhất là than gầy, dầu, khí đang được KT HS khác bổ trử lượng lớn, tập trung ở - GV chốt kiến thức và mở rộng thêm sung Qninh 90% trử lượng cả cho HS về ngành CN trọng điểm này nước, một năm sản xuất 15-20 triệu tấn. - Dầu khí ở thềm lục địa phía Nam, trử lượng 5,6 tỉ tấn xếp thứ 31/85 nước có dầu 2. Công nghiệp điện - GV y/c HS cá nhân. - Ngành điện lực nước ta ? Xác địng trên H12.2 các nhà máy - HS cá nhân phát triển dựa vào nguồn nhiệt điện, thuỷ điện quan sát và trả thủy năng dồi dào, tài ? Sự phân bố các nhà máy điện có đặc lời kết hợp chỉ nguyên than phong phú, điểm chung gì . bản đồ, HS khác khí đốt ở thềm lục địa ? SL điện hàng năm của nước ta như nhận xét phía Nam thế nào - Sản lượng điện mỗi - GV chốt KT và nhấn mạnh những chỉ năm một tăng tiêu quan trọng về điện 4. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm - Có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu SX CN, GV y/c. Dựa vào H12.1 và 12.3 cho phân bố rộng rãi khắp cả biết HS quan sát nước ? Tỉ trọng của ngành chế biến lương H12.1 và 12.3 - Có nhiều thế mạnh để thực thực phẩm kết hợp KT trả phát triển đạt kim ngạch ? Đặc điểm phân bố của ngành lời, HS khác xuất khẩu cao nhất CBLTTP? nhận xét. ? CN CBLTTP nước ta có những thế 5. Công nghiệp dệt mạnh gì? - Nguồn lao động là thế - GV chốt KT và mở rộng cho HS rõ mạnh CN dệt may phát Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 giá trị xuất khẩu của ngành triển - Trung tâm dệt may lớn - GV y/c HS nhất là Hà Nội , thành ? Cho biết ngành dệt may nước ta dựa phố HCM, Nam Định trên ưu thế gì. Hoạt động III: (10p) III. CÁC TRUNG TÂM ? Dựa vào H12.3 cho biết các trung tâm HS cá nhân trả CN LỚN dệt may lớn nhất nước ta lời, HS khác bổ - Các trung tâm CN lớn ? Tại sao các thành phố nói trên là TT sung nhất là thành phố HCM, dệt may lớn nhất (ưu thế máy móc, kĩ Hà Nội thuật ) - GV y/c ? Dựa vào H 12.3 hãy xác định 2 khu vực tập trung CN lớn nhất cả nước? Kể tên 1 số trung tâm tiêu biểu cho 2 khu HS xác định vực trên trên bản đồ 3. Cũng cố: (5p) Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Ngành CN trọng điểm là ngành có a. truyền thống sản xuất lâu đời b. hiệu quả kinh tế cao, chiếm tỉ trọng lớn c. sử dụng nhiều lao động d. tác động mạnh tới các ngành kinh tế khác Câu 2: Hiện nay ngành CN CBLTTP trở thành một ngành CN trọng điểm nhờ a. ngành đánh bắt nuôi trông thủy sản phát triển mạnh b. sản lượng lúa tăng liên tục, khối lượng xuất khẩu lớn c. sản phẩm cây CN ngày càng cao, CN phát triển d. tất cả đều đúng 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở bản đồ - Chuẩn bị bài sau: Nắm được vai trò, đặc điểm phát triển phân bố dịch vụ ở nước ta Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn