Đề kiểm tra môn Địa lí 9 - Trường THCS Kim Lan

doc 8 trang thienle22 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí 9 - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_li_9_truong_thcs_kim_lan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lí 9 - Trường THCS Kim Lan

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN ĐỊA LÍ 9. Tiết theo PPCT: ĐỀ SỐ 01 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài 60p (Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam) Ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. gạo. Câu 2. Những năm gần đây, trung bình mỗi năm nước ta tăng thêm A. hơn 1 triệu lao động. B. gần 1 triệu lao động. C. hơn 1 nghìn lao động. D. gần 1 nghìn lao động. Câu 3. Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đb sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 4. Ngành thủy sản của nước ta hiện nay đang phát triển theo hướng A. ưu tiên phát triển khai thác hải sản gần bờ. B. ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ; đẩy mạnh nuôi trồng, chế biến thủy sản. C. ưu tiên phát triển nuôi trồng, cấm khai thác hải sản. D. ưu tiên phát triển nuôi trồng và khai thác hải sản gần bờ. Câu 5. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số vùng Đông Nam Bộ năm 2002 là A. 364 người/km2. B. 436 người/km2. C. 463 người/km2. D. 634 người/km2. Câu 6. Các ngành dịch vụ chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. B. xuất khẩu, vận tải. C. xuất khẩu, du lịch, giao thông. D. xuất nhập khẩu, chế biến. Câu 7. Hòn đảo nổi tiếng với những vườn hồ tiêu và nước mắm là A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Thổ Chu. Câu 8. Vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận là A. nội thủy, lãnh hải. B. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải. C. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế. D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. Câu 9. Phú Quốc hòn đảo du lịch lớn nhất Việt Nam còn được mệnh danh là A. hòn đảo Ngọc trên vùng biển Tây Nam của Tổ quốc. B. hòn đảo Xanh trên vùng biển Tây Nam của Tổ quốc. C. hòn đảo Vàng trên vùng biển Đông Nam của Tổ quốc. D. hòn đảo Ngọc trên vùng biển Đông Nam của Tổ quốc. Câu 10 . Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ với lao động cả nước là do A. điều kiện sống văn minh hơn.B. khí hậu ấm áp, nhiều thắng cảnh. C. nhiều cơ hội việc làm thu nhập cao. D. có nhiều vùng đất chưa khai thác. Câu 11. Năm 2002, sản lượng thủy sản của nước ta là 2647,4 nghìn tấn, trong đó sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long là 1354,5 nghìn tấn. Vậy tỉ lệ (%) sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long là A. 50,2%. B. 52,2%. C. 51,2%. D. 53,2%. Câu 12. Dọc theo quốc lộ 1A từ Thừa Thiên Huế đến Đà Nẵng chúng ta phải đi qua A. đèo Ngang. B. đèo Cả. C. đèo Hải Vân. D. đèo Cù Mông. Câu 13. Lợn được nuôi nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng vì A. vùng có nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thực phẩm của người dân lớn. B. khí hậu của vùng thích hợp cho nuôi lợn.
  2. C. người dân có kinh nghệm trong chăn nuôi lợn. D. người dân tranh thủ được thời gian nhàn dỗi. Câu 14. Biết 1 hải lí bằng 1852m, quần đảo Hoàng Sa nằm cách thành phố Đà Nẵng 350 km về phía đông, khoảng cách này tương đương A. 179 hải lí. B. 189 hải lí. C. 199 hải lí. D. 200 hải lí. Câu 15. Hai loại đất chiếm diện tích lớn ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa và đất bazan. B. đất feralit và đất xám phù sa cổ. C. đất bazan và đất xám phù sa cổ. D. đất xám và đất mặn. Câu 16. Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Long An. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 17. Đảo ven bờ có diện tích lớn nhất nước ta là A. Phú Quốc. B. Phú Quý. C. Lý Sơn. D. Côn Đảo. Câu 18. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh để phát triển ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản là do A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. hải sản phong phú. C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D. vùng có nhiều sông ngòi. Câu 19. Năm 2002, diện tích lúa cả nước là 7504,3 nghìn ha, diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long là 3834,8 nghìn ha. Tỉ lệ % diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước A. 51,4%. B. 51,1%. C. 54,1%. D. 52,1%. Câu 20: Cho bảng số liệu: bảng 1 Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản theo giá trị so sánh năm 2010 của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long với cả nước năm 2014 Vùng Sản lượng Giá trị sản xuất (nghìn tấn) (tỉ đồng) Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 3 619,5 128 343,0 Cả nước 6 332,6 217 432,7 Dạng biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước năm 2014 là: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ kết hợp đường và cột Câu 21: Dựa vào bảng 1 nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước năm 2014? A. Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm 59% cả nước B. Giá trị sản xuất thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước C. Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước D. Giá trị sản xuất thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước Câu 22. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D.Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 23. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp vùng ĐB sông Cửu Long là ngành A. chế biến lương thực thực phẩm. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí nông nghiệp. Câu 24. Đảo ven bờ có diện tích lớn nhất ở nước ta nằm ở tỉnh A. Quảng Ninh. B. Kiên Giang. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 25. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là do A. đất đai màu mỡ. B. nông dân cần cù lao động. C. khí hậu thuận lợi. D. đường lối đổi mới trong nông nghiệp. Câu 26. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích là 23.550 km2. Năm 2002, dân số của vùng Đông Nam Bộ là 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số của vùng Đông Nam Bộ năm 2002 là A. 364 người/ km2. B. 436 người/ km2. C. 463 người/ km2. D. 634 người/ km2
  3. Câu 27. Các trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng. B. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng - Quảng Ninh. C. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng - Đà Nẵng. Câu 28. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi.B. tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên. C. thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.D. tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận. Câu 29. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lương thực dẫn đầu cả nước về A. diện tích lúa, năng suất lúa.B. diện tích lúa, sản lượng lúa. C. sản lượng lúa, năng suất lúa.D. năng suất lúa, bình quân lương thực. Câu 30. Mục tiêu của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ. B. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội. Câu 31. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là A. công nghiệp nặng và khoáng sản.B. hàng tiêu dùng. C. nông, lâm sản.D. nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 32. Các đảo ven bờ nước ta tập trung nhiều ở vùng biển A. Quảng Ninh. B. Quảng Ngãi. C. Nam Định.D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 33. Cây cao su được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên, nơi có A. địa hình cao và nhiệt độ thấp. B. địa hình cao và lượng mưa thấp. C. địa hình thấp và kín gió. D. địa hình cao và có đất đỏ ba zan. Câu 34. Năm 2002, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 188,1 nghìn tỉ đồng, GDP của 3 vùng kinh tế trọng điểm là 289,5 nghìn tỉ đồng. Vậy vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm tỉ lệ GDP của cả 3 vùng kinh tế trọng điểm là A. 64,97 %.B. 65 %.C. 56,79 %.D. 76,49 %. Câu 35: Cho bảng số liệu: bảng 2. Số dân và diện tích của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh năm 2015 Địa phương Số dân (nghìn người) Diện tích (km2) Hà Nội 7 216,0 3 324,5 TP Hồ Chí Minh 8 146,3 2 095,5 Mật độ dân số của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh năm 2015 lần lượt là: A. 4607 người/ km2 và 2572 người/ km2 B. 2572 người/ km2 và 4607 người/ km2 C. 3888 người/ km2 và 2171 người/ km2 D. 2171 người/ km2 và 3888 người/ km2 Câu 36. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. cao su. B. cà phê. C. hồ tiêu. D. điều. Câu 37. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng. C. cơ khí nông nghiệp. D. dệt may. Câu 38. Đông Nam Bộ là vùng có tiềm năng phát triển A. giao thông vận tải. B. chế biến các sản phẩm từ cây công nghiệp. C. kinh tế biển. D. ngành dệt may. Câu 39. Với diện tích 40572 km 2, dân số 17478,9 nghìn người (năm 2013). Vậy mật độ dân số trung bình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng A. 410 người/km2. B. 420 người/km2. C. 430 người/km2. D. 440 người/km2. Câu 40. Vùng xuất khẩu nông sản lớn nhất cả nước ta là A. vùng đồng bằng sông Cửu Long. B. vùng đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. HẾT
  4. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN ĐỊA LÍ 9. Tiết theo PPCT: ĐỀ SỐ 02 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài 60p (Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam) Ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước, chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. có vị trí thuận lợi giao lưu với nước ngoài. D. vùng phát triển rất năng động. Câu 2. Các đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Việt Nam là A. Cát Bà, Lí Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. C. Cô Tô, Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo. D. Cát Bà, Cái Bầu, Phú Quý, Phú Quốc Câu 3: Vịnh nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Vân Phong C. Vịnh Xuân Đài D. Vịnh Cam Ranh Câu 4. Bến nhà Rồng - ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh (thành phố) A. Bình Dương. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Bình Phước. D. Tây Ninh. Câu 5. Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất là A. ngành nông nghiệp. B. ngành công nghiệp, xây dựng. C. ngành dịch vụ. D. ngành giao thông vận tải. Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long không phải là vùng A. có năng suất lúa cao nhất.B. có diện tích đồng bằng lớn nhất. C. sản xuất lúa gạo nhiều nhất.D. xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 7: Phát triển khai thác hải sản xa bờ không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Phát huy diện tích mặt biển, đầm phá B. Tạo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến C. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập D. Bảo vệ, giữ vững an ninh vùng biển Câu 8: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh B. Hải Phòng C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 9. Năm 2002 sản lượng thủy sản cả nước là 2647,4 nghìn tấn. Riêng vùng Đồng bằng sông Cửu Long là 1354,5 nghìn tấn, như vậy chiếm tỉ lệ % so với cả nước là A. 50,25%. B. 56,11%. C. 52,16%. D. 51,16%. Câu 10. Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. chăn nuôi trâu, bò. D. chăn nuôi lợn. Câu 11. Đảo có diện tích lớn nhất của vùng biển Việt Nam là A. Phú Quý. B. Cô Tô. C. Phú Quốc. D. Côn Đảo. Câu 12. Tài nguyên khoáng sản quan trọng có trữ lượng lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. bô xít. B. khí tự nhiên. C. sét cao lanh. D. dầu mỏ. Câu 13: Cho bảng số liệu: bảng 1. Tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 Đơn vị: triệu USD Vùng Vốn đầu tư nước ngoài Cả nước 281 882,5 Đông Nam Bộ 122 544,5 Các vùng khác 159 338,0 Vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015? A. 43,4% B. 56,6% C. 34,4% D. 65,6%
  5. Câu 14. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km 2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là A. 364 người/km2 B. 436 người/km2 C. 463 người/km2 D. 634 người/km2 Câu 15. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Bình Thuận. Câu 16. Rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở A. ven sông Tiền. B. ven biển và trên bán đảo Cà Mau. C. ven sông Hậu. D. khu vực giáp với vùng Đông Nam Bộ. Câu 17. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là A. vùng Tây Nguyên. B. vùng Đồng bằng sông Hồng. C. vùng Bắc Trung Bộ. D. vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình̀ : A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao B. cao ở tây bắc thấp đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên. C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông. D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn Câu 19. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng A. đông - tây. B. tây bắc - đông nam. C. vòng cung. D. đông bắc - tây nam. Câu 20. Ngành du lịch biển ở nước ta hiện nay đang khai thác nhiều nhất loại hình A. lặn biển. B. ẩm thực. C. tắm biển. D. lướt ván. Câu 21. Vùng xuất khẩu nông sản lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp và chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở nước ta là A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. dân cư, lao động có nhiều kinh nghiệm. C. chính sách mới của Đảng và Nhà nước. D. thị trường được mở rộng. Câu 23. Di sản văn hóa phi vật thể của nước ta được tổ chức UNESCO vinh danh vào năm 2016 A. Tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ. B. Lễ khai ấn Đền Trần. C. Nhã nhạc Cung đình Huế. D. Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên. Câu 24. Năm 2014, diện tích của vùng Đồng bằng sông Hồng là 15 nghìn km 2, dân số là 20,4 triệu người. Vậy mật độ dân số của vùng trong năm 2014 là A. 1036 người/km2. B. 1360 người/km2. C. 136 người/km2. D. 1300 người/m2. Câu 25. Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 26. Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km từ A. Điện Biên đến Cà Mau. B. Hà Giang đến Hà Tiên. C. Quảng Ninh đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Cà Mau. Câu 27. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai nằm ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ
  6. Câu 29. Năm 2002 sản lượng thủy sản của cả nước là 2647,4 nghìn tấn. Riêng Đồng bằng sông Cửu Long là 1354,5 nghìn tấn, như vậy vùng này chiếm tỉ lệ % so với cả nước là A. 52,16%. B. 50,25%. C. 51,16%. D. 56,16%. Câu 30. Cảng có công suất lớn nhất nước ta là cảng A. Sài Gòn. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 31. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là ngành A. cơ khí nông nghiệp. B. vật liệu xây dựng. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. dệt, may. Câu 32. Vùng dẫn đầu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 33. Khu di tích lịch sử Côn Đảo thuộc tỉnh A. Bình Dương. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 34. Hoạt động kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2002 đạt GDP là 188,1 nghìn tỉ đồng trong khi GDP cả ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước cộng lại là 289,5 nghìn tỉ đồng. Vậy vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2002 chiếm tỉ trọng là A. 56,7%. B. 64,97%. C. 68%. D. 76%. Câu 35. Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. đồng bằng Sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên và Đồng bằng Sông Hồng. D. đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng. Câu 36. Thành phố Cần Thơ được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm A. phía Bắc. B. miền Trung. C. phía Nam. D. Đb Sông Cửu Long. Câu 37. Sự kiện ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta là A. cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập. B. hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TTP) được kí kết. C. cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016. D. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức thương mại thế giới (WTO). Câu 38. Năm đô thị thuộc Trung ương của nước ta là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Cần Thơ. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương. Câu 39. Năm 2006, diện tích của Tây Nguyên là 54.695 km2, với số dân là 4868,9 nghìn người. Vậy mật độ dân số trung bình của Tây Nguyên năm 2006 là A. 80 người/km2 B. 85 người/km2 C. 89 người/km2 D. 96 người/km2 Câu 40. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành A. chế biến lương thực thực phẩm. B. vật liệu xây dựng. C. cơ khí nông nghiệp. D. công nghiệp dệt may. .HẾT
  7. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS Kim Lan MÔN ĐỊA LÍ 9 ĐỀ SỐ 1 Năm học 2019 - 2020 Tiết theo PPCT: Trắc nghiệm: (10 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm, nếu HS chọn thiếu hoặc thừa thì không cho điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C B C A B D A C C C A B C B A C B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A B D C C C B D D A C A D A A B C A Ban giám hiệu Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS Kim Lan MÔN ĐỊA LÍ 9 ĐỀ SỐ 2 Năm học 2019 - 2020 Tiết theo PPCT: Trắc nghiệm: (10 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm, nếu HS chọn thiếu hoặc thừa thì không cho điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A B B A A D D A C D A C C B D C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D A B A C D C C A C D B B B D C A C A Ban giám hiệu Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề
  8. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA 9 TRƯỜNG THCS KIM LAN Năm học 2019– 2020 Ma trận đề kiểm tra: Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Vận dụng cao Biết (40%) Hiểu (40%) (15%) (5%) TN TL TN TL TN TL TN TL Đông Nam Bộ 7 3 1 11 1,75 0,75 0,5 3,0 Đồng bằng 1 4 5 sông Cửu Long. 0,25 1,0 1,25 Phát triển tổng 7 4 1 12 hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên môi 1,75 1,0 1,5 4,25 trường biển– đảo Địa lí địa 1 1 1 3 phương tỉnh, thành phố 0,25 0,25 1,0 1,5 16 13 2 31 Tổng 4 4 2 10