Giáo án Địa lí 7 - Tiết 27: Thiên nhiên châu phi - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 27: Thiên nhiên châu phi - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_7_tiet_27_thien_nhien_chau_phi_giao_vien_vo_x.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 7 - Tiết 27: Thiên nhiên châu phi - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Chương VI . CHÂU PHI Tiết 27 Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Học sinh hiểu rỏ châu Phi có dạng hình khối, đặc điểm vị trí địa hình , khoáng sản châu Phi. 2. Kĩ năng . Đọc và phân tích lược đồ tìm ra vị trí địa lí , đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng sản châu Phi II. ĐỒ DÙNG . Bản đồ tự nhiên châu Phi III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ: (5p) ? Xác định vị trí, giới hạn các châu lục và đại dương trên thế giới? Nhận xét vị trí châu Phi khác biệt châu lục khác như thế nào. 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động I: (15p) - HS QS nhận biết. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. - GV giới thiệu các điểm - Vị trí cực trên bản đồ tự nhiên + Cực Bắc: mũi CápBlăng châu Phi. + Cực Nam: mũi Kim 34051/N + Cực Đông: mũi rátphun 51021/Đ + Cực Tây: Mũi - HS xác định trên bản Xanh17033/T đồ phần tiếp giáp đối với - Giới hạn - GV y/c HS QS H26.1 sgk châu Phi, HS khác nhận + Bắc giáp Địa trung Hải cho biết: xét bổ sung. + Tây giáp Đại Tây Dương ? Châu Phi tiếp giáp với + Đông giáp biển Đỏ ngăn biển và đại dương nào. cách châu á bởi kênh Xuyê + Đông Nam giáp Ấn Độ Dương - HS dựa vào bản đồ - Diện tích: 30 triệu km2 nhận xét. ? Nhận xét đường xích đạo - HS dựa vào vị trí để - Đường xích đạo đi qua đi qua phần nào của châu nhận xét. chính giữa châu lục. lục . - HSQS bản đồ tự nhiên - Phần lớn lảnh thổ châu Phi ? Vậy lảnh thổ châu Phi chủ châu Phi nhận xét đường thuộc môi trường đới nóng. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 yếu thuộc môi trường nào. bờ biển và nêu ảnh - GVy/c HS dựa vào bản đồ hưởng đến khí hậu, 1HS tự nhiên châu Phi hãy: trả lời, lớp nhận xét bổ ?Nhận xét đường bờ biển sung. châu Phi có đặc điểm gì? điều đó ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu châu Phi. - Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo - GV chốt kiến thức. vịnh biển do đó biển ít lấn - GV cho HS QS h26.1 sgk sâu vào đất liền. hãy: ? Nêu tên các dòng biển - HS xác định các dòng nóng,lạnh chảy ven bờ biển nóng, lạnh trên bản ? Vai trò của kênh Xuy ê. đồ và nêu vai trò của kênh Xuy ê. Hoạt động II: (20p) II. ĐỊA HÌNH VÀ - GV cho HS hoạt động - HS nhóm cặp thảo luận KHOÁNG SẢN. nhóm cặp QS h26.1 sgk cho thống nhất, 1HS đại diện 1. Địa hình. biết: trả lời và xác định trên ? Ở châu Phi có dạng địa bản đồ, lớp nhận xét bổ hình nào là chủ yếu. sung. ? Nhận xét sự phân bố của địa hình đồng bằng. ? Xác định đọc tên các sơn - Lục địa châu Phi là khối nguyên, bồn địa chính ở cao nguyên khổng lồ có các châu Phi. bồn địa xen kẻ các sơn (*GV hướng dẫn HS yếu nguyên kém ) - Độ cao trung bình: 750m. - GV chốt kiến thức. - HS dựa vào thang màu - GV y/c HS dựa vào thang hoạt động nhóm bàn màu nhận xét: thống nhất ý kiến, đại ? Địa hình phía Tây khác diện trình bày, nhóm địa hình phía Đông như thế khác nhận xét bổ sung - Hướng nghiêng chung của nào. địa hình châu Phi là thấp ? Tại sao có sự khác nhau dần từ ĐN đến TB đó. - Đồng bằng thấp ven biển ? Vậy hướng nghiêng - Rất ít núi cao chung của địa hình là gì. - Sông ngòi phân bố không - Gv chốt kiến thức trên bản đều. Sông Nin dài nhất thế đồ giới. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 - Hồ ở Đông Phi - HS dựa vào bản đồ nhận xét mạng lưới sông ngòi,hồ và xác định các - GV y/c HS QS bản đồ tự sông ,hồ trên bản đồ, lớp nhiên châu Phi cho biết: nhận xét bổ sung 2. Khoáng sản ? Mạng lưới sông ngòi và hồ châu Phi như thế nào? Xác định trên bản đồ các - Các nhóm quan sát bản sông .hồ lớn ở châu Phi. đồ tự nhiên châu Phi - GV cho HSQS bản đồ tự thảo luận nhóm thống nhiên châu Phi thảo luận nhất câu trả lời, đại diện nhóm nội dung sau: nhóm trình bày, nhóm + Nhóm 1+2 ? Kể tên và sự khác nhận xét bổ sung. phân bố các khoảng sản quan trọng từ xích đạo lên Bắc Phi. + Nhóm 3+4 ? Kể tên và sự phân bố các khoáng sản từ xích đạo xuống Nam Phi. - GV chốt kiến thức theo bảng chuẩn Các khoáng sản quan trọng Sự phân bố - Dầu mỏ, khí đốt - Đồng bằng ven biển Bắc Phi và ven vịnh Ghi-nê - Phốt phát - 3 nước Bắc Phi ( Ma-rốc, An-giê-ni, Tuy-ni-di ) - Vàng, kim cương - Ven vịnh Ghi-nê, khu vực Trung Phi( gần xích đạo ), cộng hòa Nam Phi - Sắt - Dãy núi trẻ Đrê-ken-xbéc - Đồng, chì, cô ban, măng gan, - Các cao nguyên Nam Phi ? Vậy em có nhận xét gì về khoáng sản châu phi. - Châu Phi có nguồn khoáng sản phong phú. Đặc biệt là kim loại quí hiếm. 3. Củng cố.(5p) ? Xác định trên bản đồ tự nhiên châu Phi các biển và đại dương bao quanh châu Phi? Cho biết đặc điểm của đường bờ biển có ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu châu Phi. ? Xácđịnh trên bản đồ tự nhiên châu Phi hồ: Vích-tô-ri-a, Tan-ga-ni-ca, sông Nin, sông Công gô, sông Ni-giê 4. Dặn dò . Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ Chuẩn bị học bài sau: sưu tầm tranh ảnh về xa van,hoang mạc,rừng rậm xích đạo Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn