Giáo án Địa lí 7 - Tiết 21: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc - Giáo viên: Võ Xuân Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 21: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_7_tiet_21_hoat_dong_kinh_te_cua_con_nguoi_o_h.doc
Nội dung text: Giáo án Địa lí 7 - Tiết 21: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc - Giáo viên: Võ Xuân Toàn
- Trêng THCS V¨n Thuû -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 21. Bài 20: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Học sinh hiểu được các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người trong các hoang mạc. Thấy được khả năng thích ứng của con người với môi trường - Biết được nguyên nhân hoang mạc hóa đang mở rộng trên thế giới và các biện pháp cải tạo chinh phục hoang mạc ứng dụng vào cuộc sống 2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng phân tích ảnh địa lí và tư duy tổng hợp II. ĐỒ DÙNG - Ảnh và tư liệu về hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở hoang mạc. - Ảnh và tư liệu các biện pháp chống và cải tạo hoang mạc trên thế giới III. NỘI DUNG 1. Bài cũ (5p) HS1 ? Khí hậu hoang mạc có đặc điểm gì? So sánh khí hậu hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ôn hòa. HS2 ? Tính chất thích nghi với môi trường khắc nghiệt khô hạn của sinh vật ở hoang mạc như thế nào. 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động I: (20p) - Học sinh đọc thuật I. HOẠT ĐỘNG KINH - GVy/c HS đọc thuật ngữ " ốc ngữ" ốc đảo" TẾ đảo"và hoang mạc hóa trang 1. Hoạt động kinh tế cổ 188sgk trả lời câu hỏi sau: - Học sinh vận dụng truyền. ? Tại sao ở hoang mạc trồng kiến thức đã học để trả trọt phát triển chủ yếu ở các ốc lời, HS khác nhận xét. đảo? Trồng chủ yếu là cây gì? - HS trả lời , lớp nhận ? Cho biết trong điều kiện xét bổ sung sống khô hạn ở hoang mạc việc sinh sống của con người phụ thuộc vào yếu tố nào. ? Vậy hoạt động kinh tế cổ - Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người sống truyền của các dân tộc trong các hoang mạc là gì? sống trong các hoang mạc là chăn nuôi du mục , - HSQS ảnh 20.2 trả trồng trọt trong các ốc đảo - GV y/c HS QS ảnh 20.2 cho lời, lớp nhận xét bổ - Chuyên chở hàng hóa chỉ biét: sung có ở vài dân tộc. ? Ngoài chăn nuôi du mục ở 2. Hoạt động kinh tế hiện Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
- Trêng THCS V¨n Thuû -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 hoang mạc còn có hoạt động đại kinh tế nào khác? - GV cho HS hoạt động nhóm - HS các nhóm n/c TT QS h20.3, h20.4 n/c TT trang sgk quan sát h20.3, 65 mục 1 cho biết: h20.4 thảo luận thống ? Hoạt động kinh tế hiện đại ở nhất câu trả lời, đại hoang mạc được thể hiện như diện nhóm trình thế nào. bày,nhóm khác nhận ? Phân tích vai trò kỉ thuật xét bổ sung khoan sâu trong việc làm biến đổi bộ mặt hoang mạc. ( * GV hướng dẫn học sinh yếu kém ) - GV chốt kiến thức và mở - Đưa nước vào kênh đào , rộng thêm cho học sinh rỏ. giếng khoan sâu để trồng trọt, chăn nuôi , xây dựng đô thị , khai thác tài nguyên thiên nhiên ( dầu mỏ, khí đốt, quặng quí hiếm ) - Khai thác đặc điểm môi trường hoang mạc để phát triển hoạt động du lịch. Hoạt động II: (15p) II. HOANG MẠC ĐANG NGÀY CÀNG MỞ GV cho HSQS H 20.5 và n/c - HSQS h20.5 và n/c RỘNG. TT SGK cho biết: TT SGK trả lời và lấy ? Nguyên nhân hoang mạc mở ví dụ minh họa , học rộng. sinh khác nhận xét bổ ? Cho ví dụ những tác động sung. - Diện tích hoang mạc vẫn của con người làm tăng diện đang được tiếp tục mở tích hoang mạc trên thế giới. rộng - GV cho HSQS h20.3 và 20.6 kết hợp với hiểu biết: - HSQS h20.3, h20.6 ? Nêu một số biện pháp nhằm kết hợp hiểu biết trả hạn chế sự phát triển hoang lời, lớp nhận xét bổ Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
- Trêng THCS V¨n Thuû -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 mạc . sung. - GV chốt kiến thức. - Biện pháp hạn chế sự phát triển hoang mạc. + Khai thác nước ngầm bằng giếng khoan sâu hay bằng kênh đào. + Trồng cây gây rừng để chống cát bay và cải tạo khí hậu. 3. Củng cố. (5p) HS1 ? Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc . HS2 ? Biện pháp cơ bản để cải tạo hoang mạc 4. dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ. - Chuẩn bị học bài sau: N/c trước bài 21 nắm đặc điểm môi trường đới lạnh Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn