Giáo án Địa lí 7 - Tiết 20: Môi trường hoang mạc - Giáo viên: Võ Xuân Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 20: Môi trường hoang mạc - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_7_tiet_20_moi_truong_hoang_mac_giao_vien_vo_x.doc
Nội dung text: Giáo án Địa lí 7 - Tiết 20: Môi trường hoang mạc - Giáo viên: Võ Xuân Toàn
- Trường THCS Văn Thuỷ -Giáo án địa lí 7 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 20. Bài 19: MễI TRƯỜNG HOANG MẠC I. MỤC TIấU. 1.Kiến thức. Học sinh cần: - Nắm được cỏc đặc điểm cơ bản của mụi trường hoang mạc ( khớ hậu cực kỡ khụ hạn và khắc nghiệt ). Phõn biệt sự khỏc nhau giữa hoang mạc đới núng và hoang mạc đới ụn hũa - Biết được sự thớch nghi của sinh vật với mụi trường hoang mạc 2.Kĩ năng . Rốn cỏc kĩ năng cho học sinh : - Đọc và so sỏnh hai biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa - Đọc và phõn tớch ảnh địa lớ II ĐỒ DÙNG - Bản đồ cỏc mụi trường địa lớ - Bản đồ khớ hậu thế giới III. NỘI DUNG. 1. Bài củ. Khụng kiểm tra giỏo viờn đặt vấn đề vào bài mới . 2. Bài mới. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động HS Nội dung chớnh Hoạt động I: (20p) - HSQS lược đồ H19.1 I. ĐẶC ĐIỂM CỦA MễI - GV y/c học sinh quan sỏt trả lời, HS khỏc nhận TRƯỜNG. lược đồ H19.1SGK hóy cho xột bổ sung biết: ? Cỏc nhõn tố ảnh hưởng tới sự phỏt triển hoang mạc và nhận xột diện tớch hoang mạc trờn thế giới. - Hoang mạc chiếm diện tớch rộng lớn ( 1/3 ) trờn - GV chốt kiến thức và giải thế giới, phần lớn tập trung thớch thờm cho học sinh rỏ dọc 2 đường chớ tuyến. HS cỏc nhúm QS biểu đồ H19.2,H19.3 trao - GV cho HS xỏc định hai địa đổi nhúm tỡm đặc điểm cú biểu đồ trờn H19.1và điểm chung của khớ cho HSQS 2 biểu đồ 19.2,19.3 hậu hoang mạc, đại thảo luận nhúm cho biết: diện nhúm trả lời, ? Đặc điểm chung của khớ hậu nhúm khỏc nhận xột bổ hoang mạc . sung - Khớ hậu hoang mạc rất ( * GV hướng dẫn HS yếu khụ hạn khắc nghiệt, biờn kộm dựa vào lược đồ tỡm đặc độ nhiệt trong năm và biờn Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
- Trường THCS Văn Thuỷ -Giáo án địa lí 7 điểm chung của khớ hậu hoang độ nhiệt ngày đờm lớn. mạc) - GV chốt kiến thức - HSQS h19.4,h19.5 trả lời, HS khỏc nhận xột - Cảnh sắc thiờn nhiờn: bổ sung . địa hỡnh sỏi đỏ hay cỏt, - GV y/c HS QS h19.4,h19.5 sinh vật hiếm, dõn cư chỉ hóy: cú ở ốc đảo ? Mụ tả cảnh sắc thiờn nhiờn của hai hoang mạc - HS hoạt động nhúm bàn QS H19.2,H19.3 nờu sự khỏc nhau về khớ hậu giữa hai hoang - GV cho học sinh thảo luận mạc, đại diện nhúm nhúm bàn quan sỏt biểu đồ trỡnh bày, nhúm khỏc h19.2. h19.3 cho biết: nhận xột bổ sung ? Sự khỏc nhau về khớ hậu hoang mạc đới núng và hoang mạc đới ụn hũa? ( * GV hướng dẫn HS yếu kộm ) - GVchuẩn xỏc lại kiến thức. Hoạt động II: (20p) II. SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT, - GV cho HS n/c TT mục 2 kết - HS n/c TT mục 2 kết THỰC VẬT VỚI MễI hợp với hiểu biết trả lời cõu hợp hiểu biết trả lời, TRƯỜNG hỏi sau: học sinh khỏc nhận xột ? Trong điều kiện sống thiếu bổ sung nước ở hoang mạc động vật, thực vật phỏt triển như thế nào? ? Với điều kiện đú động vật, thực vật muốn tồn tại phỏt triển phải cú đặc điểm cấu tạo cơ thể như thế nào mới thớch - Thực vật rất cằn cổi, thưa nghi với khớ hậu hoang mạc. thớt, động vật rất ớt nghốo - GV chốt kiến thức nàn - Động vật, thực vật cú cấu tạo cơ thể thớch nghi với mụi trường hoang mạc: + Tự hạn chế sự mất nước trongcơ thể Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
- Trường THCS Văn Thuỷ -Giáo án địa lí 7 + Tăng cường dự trử nước và chất dinh dưỡng cho cơ thể 3. Củng cố. (5p) Hóy khoanh trũn vào ý đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1. Cỏc hoang mạc trờn thế giới thường xuất hiện a. Dọc theo hai bờn đường chớ tuyến b. Sõu trong nội địa c. Gần cỏc dũng biển d. Tất cả đều đỳng Cõu 2. Cỏc hoang mạc cú mựa hạ núng, mựa đụng khụvà rất lạnh nằm ở: a. Hàn đới b. ễn đới c. Nhiệt đới d. Cận nhiệt đới 4. Dặn dũ. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị học bài sau: xem trước bài 20 y/c tỡm hiểu hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn