Giáo án Địa lí 7 - Tiết 14: Môi trường đới ôn hòa - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 14: Môi trường đới ôn hòa - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_7_tiet_14_moi_truong_doi_on_hoa_giao_vien_vo.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 7 - Tiết 14: Môi trường đới ôn hòa - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Chương II : MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HOÀ Tiết 14 Bài 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức. - Học sinh nắm được hai đặc điểm cơ bản ở đới ôn hòa: Tính chất thất thường do vị trí trung gian, tính chất đa dạng thể hiện ở sự biến đổi thiên nhiên cả thời gian và không gian - Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ôn hòa qua biểu đồ khí hậu - Nắm đựơc sự thay đổi nhiệt độ lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng sự phân bố rừng ở đới ôn hòa 2. Kĩ năng . - Củng cố kĩ năng đọc và phân tích ảnh và bản đồ địa lí. - Bồi dưỡng khả năng nhận biết các kiểu khí hậu ôn hòa qua biểu đồ khí hậu II. ĐỒ DÙNG . - Bản đồ các môi trường địa lí - Ảnh bốn mùa ở đới ôn hòa III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ. Không kiểm tra, giáo viên trả bài và nhận xét bài kiểm tra 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động HS Nội dung chính Hoạt động I: (20p) - HS xácđịnh vị trí trên I. KHÍ HẬU. - GV y/c học sinh qs h13.1xác định bản đồ. vị trí đới ôn hòa? So sánh DT của đới cả hai bán cầu - HS 2 em một cặp dựa - GV treo bảng trang 42 y/c học vào bảng số liệu để sinh: phân tích, 1HS trình ? Phân tích bảng số liệu để thấy bày, lớp nhận xét bổ tính chất trung gian của khí hậu đới sung. - Khí hậu mang tính ôn hòa chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và - GV chốt kiến thức đới lạnh + Không nóng và mưa nhiều như đới nóng + Không quá lạnh và - HS QS nhận biết các ít mưa như đới lạnh Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 kí hiệu trên lược đồ. - ? GV y/c HS QS h13.1 cho biết các kí hiệu mũi tên biểu thị các yếu - HS QS h13.1phân tích tố gì trên lược đồ. nguyên nhân gây thời ? Dựa vào các kí hiệu đó hãy phân tiết thất thường , 1hs trả tích nguyên nhân gây ra thời tiết lờ, lớp nhận xét bổ sung thất thường ở đới ôn hòa. - Thời tiết có nhiều biến động thất - GV chốt kiến. thường Hoạt động II: (20p) II. SỰ PHÂN HÓA - GV y/c HS QS các bức ảnh về 4 - HS qs ảnh 4 mùa ở CỦA MÔI mùa ở đới ôn hoà. Mùa đông( đới ôn hòa. HS dựa vào TRƯỜNG. H13.3), mùa xuân, hạ,thu ở trang ảnh nhận xét cảnh sắc 59,60 thay đổi, lớp bổ sung. ? Qua 4 bức ảnh cho nhận xét sự biến đổi cảnh sắc thiên nhiên qua 4 mùa trong năm như thế nào. - GV giảng giải phân tích thêm cho hs rỏ - HSQS H13.1nêu tên - GV y/c HS QS H13.1 hãy: và xác định trên bản đồ ? Nêu tên các kiểu môi trường ở các kiểu môi trường ở đới ôn hòa. đới ôn hòa, lớp nhận xét ? Xác định vị trí các kiểu môi bổ sung trường đó. ? Vai trò dòng biển nóng và gió Tây ôn đới với khí hậu đới ôn hòa - GV y/c HSQS h13.1cho biết: - HS QS h13.1 nêu các ? Châu Á từ Tây sang Đông, từ Bắc kiểu môi trường ở châu đến Nam có các kiểu môi trường Á, ở Bắc Mĩ, lớp nhận nào? xét bổ sung. ? Bắc Mĩ từ Tây sang Đông, từ Bắc đến Nam có các kiểu môi trường nào. ? Tại sao từ Bắc đến Nam châu Á, từ Bắc đến Nam Bắc Mĩ lại có sự - Sự phân hóa của thay đổi các kiểu môi trường như môi trường đới ôn vậy. hòa thể hiện ở cảnh - GV chốt kiến thức sắc thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa. - Môi trường biến đổi thiên nhiên theo không gian từ Bắc đến Nam, từ Tây Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7 - HS các nhóm phân sang Đông tùy theo tích biểu đồ( mỗi nhóm vị trí gần biển. một biểu đồ), đại diện - GV chia lớp thành 3 nhóm phân nhóm trình bày, nhóm tích 3 biểu đồ khí hậu của 3 môi khác nhận xét bổ sung trường: ôn đới lục địa, ôn đới hải dương và Địa Trung Hải ở trang 44 sgk ( * GV hướng dẫn HS yếu kém cách phân tích ở biểu đồ ) - GV chốt kiến thức theo bảng. Đặc điểm khí hậu 3 môi trường chính ở đới ôn hòa Nhiệt độ (0C) Lượng Biểu đồ khí hậu mưa (mm) Kết luận chung Thá Thá TB Thá Thá ng1 ng 7 năm ng1 ng 7 6 16 10,8 133 62 Mùa hè mát, mùa đông Ôn đới Hải dương ấm. Mưa quang năm, (Brét 480 B) nhiều nhất vào thu đông. Nhiều loại thời tiết - 10 19 4 31 74 Mùa đông rét, mùa hè Ôn đới Lục địa mát. Mưa nhiều (Macxcva 560 B) Mùa hè nóng, mưa ít. Địa Trung Hải 10 28 17,3 69 9 Mùa đông mát mưa (Aten410 B) nhiều 3. Củng cố .(5p) ? Phân biệt khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa 4. Dặn dò. Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ Chuẩn bị bài học sau: n/c trước bài 14 nắm tình hình sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn