Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Vật lý - Trường THCS Văn Đức

docx 9 trang thienle22 5401
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Vật lý - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_thi_vat.docx

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Vật lý - Trường THCS Văn Đức

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC HÀ NỘI PHỔ THÔNG ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: VẬT LÝ (Đề thi có: 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh: Mã đề 1 1/ Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. I không thay đổi . B. I tăng . C. I giảm D. I tăng tỉ lệ thuận với U. 2/ Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song? U1 R1 U1 I 2 A. U = U1 = U2 B. C. D. U = U1 + U2 U R U I 2 2 2 1 3/ Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 6Ω B. Rtđ = 4Ω C. Rtđ = 2Ω D. Rtđ = 9Ω 4/ Hai điện trở R1 = 8Ω , R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A. 2,0A B. 1A C. 1,5A D. 2,5A 5/ Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ: A. Tăng 8 lần. B. không đổi. C. Tăng 16 lần D. Giảm 16 lần. 6/ Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R².t B. Q = I.R.t C. Q = I.R².t D. Q = I².R.t 7/ Hai bóng đèn có ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện : A. 25V B. 220V C. 40V D. 110V 8/ Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . B. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch 9/ Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải: A. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. B. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. C. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. D. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện 10/ Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 400J. B. 300J. C. 500J. D. 200J. 11/ Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây dẫn kín A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. 12/ Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. lớn. B. không thay đổi. C. biến thiên. D. nhỏ.
  2. 13/ Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. 14/Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. chiều của lực điện từ. B. chiều của đường sức từ C. chiều của dòng điện. D. chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm 15/ Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng ? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. 16/ Chọn câu phát biểu đúng : A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. 17/ Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng. C. Điện năng chủ yếu thành cơ năng. B. Cơ năng thành điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. 18/ Từ trường tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm C. Xung quanh dây dẫn không có dòng điện B. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh chiếc ti vi đang tắt 19/ Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó gọi là gi? A. Lực hấp dẫn B. Lực từ C. Lực điện D. Lực điện từ 20/ Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 2h là: A.440 KWh B. 200 KW C. 2 KWh D. 0,2 KWh 21/ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi: A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ. C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới 22/ Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. 23/ Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau 24/ Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm. 25/ Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật 26/ Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có phần rìa dày hơn phần giữa. C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
  3. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. 27/ Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 28/ Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. gương cầu lồi. B. gương cầu lõm. C. thấu kính hội tụ. D. thấu kính phân kỳ 29/ Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F A. trùng với điểm cực cận của mắt. C.nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt. B. trùng với điểm cực viễn của mắt. D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt. 30/ Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất? A. Kính lúp có số bội giác G = 5. B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5. C. Kính lúp có số bội giác G = 6. D. Kính lúp có số bội giác G = 4 31/ Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ C. Trong mỗi giờ,ô tô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. 32/ Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động. 33/ Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc 34/ Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng. A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B- Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi C- Vật đang chuyển động sẽ dừng lại D- Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa 35/ Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. 36/ Lực là đại lượng vectơ vì : A. Lực làm vật biến dạng . B. Lực có độ lớn , phương và chiều . C. Lực làm vật thay đổi tốc độ . D. Lực làm cho vật chuyển động . Phần 5 : nhiệt học 37/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của A. chất rắn. B. chất khí và chất lỏng. C. chất khí. D. chất lỏng. 38/ Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. 39/ Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên. A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
  4. C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm. D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì. 40/ Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật.
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC NỘI PHỔ THÔNG ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: VẬT LÝ (Đề thi có: 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh: Mã đề 2 1/ Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song : I1 U 2 I1 R1 A. I = I1 = I2 B. C. I = I1 + I2 D. I 2 U1 I 2 R2 2/ Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . l l S S A. R = . B. R = . C. R = . D. R = S .S .l l 3/ Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là: A. 0,9A. B. 0,2A. C. 0,6A. D. 0,5A. 4/. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là A. 3A. B. 0,25A. C. 0,5A. D. 1A. 5/ Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1A. B. 3A. C. 2A. D. 1,5A. 6/ Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. 7/ Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . B. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . 8/ Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải: A. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. B. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. C. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. D. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. 9/ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. 10/ Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 40 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 200J. B. 250J. C. 500J. D. 300J.
  6. 11/ Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. 12/ Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện. C. Bình điện phân. D. Quạt trần trong nhà đang quay. 13/ Loa điện hoạt động dựa vào: A. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. C. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. 14/ Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B.Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D.Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. 15/ Trường hợp nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng ? A. Ống dây và nam châm chuyển động tương đối với nhau . B. Ống dây và nam châm chuyển động để khoảng cách giữa chúng không đổi C. Ống dây và nam châm đặt gần nhau đứng yên D.Ống dây và nam châm đặt xa nhau đứng yên 16/ Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây . A. luôn luôn tăng B. luôn luôn giảm C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi 17/ Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. 18/ Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi 2 cực Bắc để gần nhau B. Khi 2 cực khác tên để gần nhau C. Khi 2 cực Nam để gần nhau D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau 19/ Làm thế nào để tăng lực từ của nam châm điện? A. Dùng dây to quấn ít vòng C. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn ít vòng D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây 20/ Trên một bóng đèn có ghi 220V- 100W . Điện trở của nó là . A. 484  . B. 22  . C. 242. D. 48,4. 21/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. 22/ Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. C. chùm tia ló phân kỳ B. chùm tia ló hội tụ. D. chùm tia ló song song khác 23/ Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B’
  7. A. là ảnh ảo . B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. vuông góc với vật. 24/ Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA 2f. C. OA = f. D. OA = 2f. 25/ Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có phần rìa dày hơn phần giữa. C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. 26/ Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới song song trục chính thấu kính. B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính 27/ Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 28/ Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là A. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. B. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. C. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật. D. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật. 29/ Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. 30/ Phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về kính lúp là: A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các con vi khuẩn. B. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát rõ hơn ảnh thật của những vật nhỏ. D. Kính lúp thực chất là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn 31/ Khi chỉ có 1 lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? Hãy chon câu trả lời đúng nhất A.Vận tốc không thay đổi . B.Vận tốc tăng dần C.Vận tốc giảm dần . D.Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần . 32/ Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động. 33/ Trong các cách sau đây , cách nào không làm giảm được lực ma sát A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc 34/ Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời sai. A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi 35/ Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
  8. 36/ Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật. 37/ Sự dẫn nhiệt chỉ có thể xảy ra giữa hai vật rắn khi A. hai vật có nhiệt năng khác nhau. B. hai vật có nhiệt năng khác nhau, tiếp xúc nhau. C. hai vật có nhiệt độ khác nhau. D. hai vật có nhiệt độ khác nhau, tiếp xúc nhau. 38/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí. C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn 39/ Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng và cùng được nung nóng tới 100 0C vào một cốc nước lạnh. Hãy so sánh nhiệt lượng do các miếng kim loại trên truyền cho nước. A. Nhiệt lượng của ba miếng truyền cho nước bằng nhau. B. Nhiệt lượng của miếng nhôm truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì. C. Nhiệt lượng của miếng chì truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm. D. Nhiệt lượng của miếng đồng truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì. 40/ Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1 1 D 11 B 21 A 31 C 2 A 12 C 22 D 32 B 3 C 13 B 23 A 33 C 4 A 14 C 24 D 34 B 5 B 15 D 25 B 35 D 6 D 16 D 26 A 36 B 7 B 17 C 27 B 37 A 8 D 18 A 28 C 38 C 9 B 19 B 29 B 39 A 10 C 20 D 30 C 40 D ĐỀ 2 1 C 11 D 21 D 31 D 2 A 12 D 22 B 32 B 3 D 13 B 23 A 33 A 4 A 14 D 24 B 34 A 5 C 15 A 25 A 35 C 6 C 16 C 26 B 36 D 7 D 17 B 27 D 37 D 8 B 18 B 28 B 38 C 9 C 19 C 29 A 39 B 10 B 20 D 30 B 40 D