Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi Địa lí - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 11 trang thienle22 5130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi Địa lí - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_thi_dia_li_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi Địa lí - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN ĐỊA LÍ Cấp độ Tên, Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng ( nội dung) cao - Nhận biết được địa bàn Nêu được những Nhận xét được sự Chọn biểu cư trú, vài nét văn hóa yếu tố ảnh hưởng thay đổi về cơ đồ thích hợp đặc trưng của các các đến đời sống của cấu dân số ở theo bảng số ĐỊA LÍ DÂN dân tộc ở VN các dân tộc ít nước ta theo độ liệu CƯ - Biết được số dân, mật người và ảnh tuổi. chọn biểu độ dân số và sự gia tăng hưởng của nó tới đồ thích hợp theo dân số ở VN kinh tế, xã hội, bảng số liệu môi trường Số điểm: 2,25 TN: 4 câu ; 1 đ TN: 2 câu; 0,5đ TN: 2 câu;0,5đ TN: 1 câu Tỉ lệ: 22,5% 0,25đ Biết được: - những Trình bày những Nhận xét cơ cấu Phân tích số chuyển dịch trong cơ nhân tố( tự nhiên, GDP theo cơ cấu liệu rút ra ĐỊA LÍ KINH cấu: ngành, lãnh thổ, xã hội) ảnh hưởng thành phần kinh nhận xét của TẾ thành phần kinh tế của tới sự phát triển tế một số nước ta. của các ngành ngành kinh - Đặc điểm phát triển của kinh tế. tế các ngành kinh tế. Số điểm: 3,75 TN: 8 câu; 2đ TN: 4 câu ; 1đ TN: 2 câu; 0,5 đ TN: 1 câu; Tỉ lệ: 37,5% 0,25đ Biết được: - Giới hạn Trình bày được Chọn biểu đồ phù Phân tích và phạm vi lãnh thổ của các những thuận lợi hợp theo số liệu sử lí số liệu SỰ PHÂN vùng kinh tế nước ta và khó khăn tạo ra cho sẵn. của một số HÓA LÃNH - Nhũng đặc điểm tự những thế mạnh ngành kinh THỔ nhiên, dân cư, xã hội của và hạn chế trong tế. 7 vùng kinh tế nước ta. phát triển kinh tế của từng vùng. Số điểm: 4 TN: 8 câu ; 2 đ TN: 4 câu; 1đ TN: 2 câu; 0,5đ TN: 2 câu; Tỉ lệ: 40% 0,5đ Tổng điểm: 10 TN: 20 câu; 5 đ TN: 10 câu; 2,5đ TN: 6 câu; 1,5 đ TN: 4 câu; Tỉ lệ: 100% 1 đ NGƯỜI RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH HIỆP NĂM HỌC 2020- 2021 ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi gồm: 04 trang) Đề 1 Câu 1. Số lượng các dân tộc ở nước ta là: A. 44 B.54 C. 64 D.74 Câu 2. Dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta là dân tộc: A. Việt(Kinh) B.Thái C. Dao D.Khơ me Câu 3. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta năm 1999 là A. 2,19 % B.2,11% C. 1,52 % D.1,43% Câu 4. Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng song Cửu Long C. Tây bắc. D. Tây Nguyên Câu 5. Nguyên nhân nào không làm cho đời sống của các dân tộc hiện nay đã được nâng lên, môi trường sống được cải thiện? A. Cuộc vận động định canh định cư. B. Chính sách xóa đói giảm nghèo. C. Chính sách giao đất, giao rừng, bảo vệ rừng. D. Cuộc vận động di dân từ đồng bằng lên miền núi. Câu 6. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và 2014( Đơn vị %) Nhóm tuổi Năm 2005 Năm 2014 Từ 0 đến 14 tuổi 27,0 23,5 Từ 15 đến 59 tuổi 64,0 66,4 Từ 60 tuổi trở lên 9,0 10,1 Nhận xét nào không đúng về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Nước ta giai đoạn 2005 – 2014? A. Nhóm tuổi từ 0 đến 14 giảm về tỉ trọng B. Nhóm tuổi từ 15 đến 59 tăng về tỉ trọng C. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ổn định. D. Nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên có tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 7. Dân số đông và gia tăng vẫn còn nhanh không gây sức ép lên A. Phát triển kinh tế - xã hội B. Vấn đề về môi trường C. Chất lượng cuộc sống. D. Mất cân bằng giới tính Câu 8. Cho bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1999 – 2014 Năm 1999 2002 2005 2009 2014 Tỉ lệ gia tăng dân 1,43 1,32 1,33 1,08 1,03 số tự nhiên(%) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1999 – 2014? A. Biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp. Câu 9. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta không bao gồm chuyển dịch cơ cấu
  3. A. Ngành kinh tế. B.Thành phần kinh tế. C. Lãnh thổ kinh tế. D.Sử dụng lao động Câu 10. Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất của ngành nông nghiệp? A. Đất. B. Khí hậu. C. Nước. D. Sinh vật. Câu 12. Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Chè. B. Lúa. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 13. Điều kiện tự nhiên chủ yếu nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở nước ta ? A. Đất. B. Khí hậu. C. Nước. D. Sinh vật. Câu 14. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. Nguồn lao động. B. Phát triển thủy lợi. C. Giống cây trồng. D. Giống vật nuôi. Câu 15. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ? A. Đất. B. Khoáng sản. C. Nước. D. Sinh vật. Câu 16. Nhân tố kinh tế xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Dân cư và lao động. B. Cơ sở vật chất – kĩ thuật. B. Chính sách phát triển công nghiệp. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 17. Nguồn tài nguyên than, dầu, khí có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp A. Năng lượng, hóa chất. B. Luyện kim màu, hóa chất. C. Vật liệu xây dựng. D. Cơ khí và luyện kim. Câu 18. Khoáng sản nào sau đâycó vai trò quan trọngđối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu? A. Than, dầu, khí. B. Sắt, mangan, chì, thiếc. C. Apatit, pirit, photphorit. D. Sét, đá vôi, thạch anh. Câu 19. Ngành địch vụ ở nước ta không bao gồm nhóm dịch vụ A.Dịch vụ tiêu dùng. B. Dịch vụ sản xuất. C. Dịch vụ công cộng. D. Dịch vụ đô thị. Câu 20. Ngành dịch vụ không có vai trò quan trọng nào sau đây ? A. Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất và các vùng lãnh thổ. B. Giúp cho nền kinh tế nước ta không bị phụ thuộc vào bên ngoài. C. Giải quyết việc làm và đem lại thu nhập lớn cho người lao động. D. Thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 21. Nhân tố nào sau đây không có tác động đến sự phát triển ngành dịch vụ ? A. Dân số đông và nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao. B. Phát triển nền kinh tế thị trường, mở cửa nền kinh tế. C. Đẩy mạnh tăng cường và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Chất lượng dịch vụ cao và các loại hình dịch vụ đa dạng. Câu 22. Các hoạt động dịch vụ ở nước ta thường tập trung ở những nơi nào sau đây ?
  4. A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều di tích lịch sử văn hóa. C. Nhiều làng nghề truyền thống. D. Kinh tế phát triển và dân đông. Câu 23. Ngoại thương không có vai trò nào sau đây? A. Giải quyết đầu ra cho sản xuất, mở rộng sản xuất. B. Giải quyết việt làm, đổi mới công nghệ sản xuất C. Thu ngoại tệ cải thiện đời sống nhân dân. D. Thị trường châu Âu và Bắc Mĩ được mở rộng Câu 24. Nhận định nào sau đây không phải là thành tựu phát triển của ngành nội thương trong những năm qua? A. Cả nước là một thị trường thống nhất. B. Hàng hóa tự do lưu thông dồi dào đa dạng. C. Hệ thống các chợ và siêu thị phát triển. D. Sức mua của người dân tăng lên. Câu 25. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển thủy điện B. Phát triển nhiệt điện C. Khai thác khoáng sản D. Nuôi trồng đánh bắt hải sản Câu 26. Tài nguyên quí giá nhất của Đồng bằng song Hồng là A. khí hậu có mùa đông lạnh B. khoáng sản than nâu. C. đất phù sa sông. D. Sông ngòi dày đặc Câu 27. Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của A. 15 dân tộc. B. 25 dân tộc. C. 45 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 28. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào sau đây ? A. Thanh Hóa B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 29. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Mưc, tôm, cá đông lạnh. B. Sữa và các sản phẩm từ sữa. C. Các loại quả nhiệt đới. D. Gạo và các sản phẩm chế biến gạo. Câu 30. Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh (thành)? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 31. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng song Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất feralit. Câu 32. Khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu long có đặc điểm nào sau đây ? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa khô hạn. C. Cận xích đạo nóng quanh năm. D. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 33. Điều kiện quan trọng nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, dược liệu, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là A. Diện tích đất feralit màu mỡ. B. Nhân dân có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta. Câu 34. Đồng bằng sông Hồng có năng xuất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ? A. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.
  5. Câu 35. Vùng gò đồi ở Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho phát triển A.Cây ăn quả. B. Cây công nghiệp lâu năm. C.Cây lương thực. D.Chăn nuôi gia súc (trâu, bò). Câu 36. Trong các mặt hàng xuất khẩu chủ lực sản xuất ở Đông Nam Bộ, không có mặt hàng nào sau đây? A. Dầu thô. B. Lúa gạo. C. Hàng dệt may. D. Thực phẩm chế bến Câu 37. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và năm 2015(%) Năm 2010 2015 Tổng số 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 21,0 17,4 Công nghiệp – xây dựng 36,7 38,8 Dịch vụ 42,3 43,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 2010 và năm 2015 là: A. cột. B. miền. C. tròn. D. đường. Câu 38. Cho bảng số liệu : Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên năm 2014 Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đăk Lăk Đăk Nông Lâm Đồng Độ che phủ rừng(%) 62,4 40,1 38,7 39,0 52,5 Tỉnh nào sau đây có độ che phủ rừng cao nhất và thấp nhất ở Tây Nguyên năm 2014? A. Kon Tum, Đăk Lăk. B. Gia Lai, Lâm Đồng. C. Đăk Nông, Gia Lai. D. Lâm Đồng, Kon Tum. Câu 39. Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta năm 2000 và năm 2014( nghìn con). Đàn Năm 2000 Năm 2014 Trâu 2897,2 2521,4 Bò 4127,9 5234,3 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện số lượng đàn trâu, bò nước ta năm 2000 và năm 2014? A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ đường. Câu 40. Cho bảng số liệu: Tổng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam năm 2015( triệu USD) Vùng Vốn đầu tư Cả nước 281.882,4 Đông Nam Bộ 122.544,5 Các vùng khác 159.338,0 Vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015? A. 43,4% B. 56,6% C. 34,4% D. 65,6% Hết
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH HIỆP NĂM HỌC 2020- 2021 ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi gồm: 05 trang) ĐỀ 2 Câu 1. Thứ bậc về số dân và diện tích của nước ta so với các nước trên thế giới là A. số dân thứ 14, diện tích thứ 58 trên thế giới. B. số dân thứ 58, diện tích thứ 14 trên thế giới.Nguyên nhân nào dưới đâykhông C. số dân thứ 41, diện tích thứ 85 trên thế giới. D. số dân thứ 85, diện tích thứ 41 trên thế giới. Câu 2. Dân tộc có số dân đông thứ 2 sau dân tộc kinh là: A. Tày B.Thái C. Dao D.Khơ me Câu 3. Địa bàn cư trú của dân tộc Kinh chủ yếu là các khu vực : A Đồng bằng, ven biển. B.Trên các sườn núi từ 1000m trở xuống. C.Trên các khu vực núi cao. D. ở khu vực núi thấp. Câu 4. Địa bàn cư trú đan xen của các dân tộc Hoa, Chăm, Khơme là vùng A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 5. Nguyên nhân nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư nước ta? A. Vị trí địa lí và các điều kiện kinh tế - xã hội. B. Lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ. C. Trình độ sản xuất và phương thức sản xuất. D. Sự phân hóa khí hậu Bắc – Nam và độ cao địa hình. Câu 6. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và 2014( Đơn vị %) Nhóm tuổi Năm 2005 Năm 2014 Từ 0 đến 14 tuổi 27,0 23,5 Từ 15 đến 59 tuổi 64,0 66,4 Từ 60 tuổi trở lên 9,0 10,1 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2014? A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 7. Cho bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1999 – 2014 Năm 1999 2002 2005 2009 2014 Tỉ lệ gia tăng dân 1,43 1,32 1,33 1,08 1,03 số tự nhiên(%) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1999 – 2014 giảm bình quân A. 0,4%/năm B. 0,04%/năm C. – 0,33%/năm D. – 0,02%/năm Câu 8. Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
  7. Câu 9. Dựa vào bảng số liệu câu 7, hãy cho biết thời kỳ nào sau đây, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta giảm ít nhất? A. 1999 – 2002 B. 2002 – 2005 C. 2005 – 2009 D. 2009 – 2014 . Câu 10. Nước ta đổi mới nên kinh tế bắt đầu từ năm bao nhiêu? A. 1985 B. 1986. C. 1987. D. 1988. Câu 11. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta được biểu hiện ở nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế giữa các thành phần kinh tế. B. Hình thành nên các vùng kinh tế trọng điểm. C. Hình thành các vùng đa canh trong sản xuất nông nghiệp. D. Sản xuất công nghiệp phân bố đều khắp giữa các thành phố. Câu 12. Lãnh thổ nước ta phân ra thành A. 7 vùng kinh tế và 3 vùng kinh tế trọng điểm. B. 3 vùng kinh tế và 7 vùng kinh tế trọng điểm. C. 9 vùng kinh tế và 5 vùng kinh tế trọng điểm. D. 5 vùng kinh tế và 9 vùng kinh tế trọng điểm. Câu 13. Yếu tố nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên cho sự phát triển nông nghiệp ở nước ta? A. Bão lũ. B. Gió tây khô nóng. C. Sâu bệnh. D. Khí hậu phân hóa. Câu 14. Ở nước ta , cây lúa được trồng chủ yếu : A. ở đồng bằng châu thổ. B. ở các đồng bằng duyên hải. C. ở rải rác các cánh đồng thung lũng. D. ở khắp đất nước. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây đứng đầu nước ta về trồng cây cà phê? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung bộ. C. Tây nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 16. Nhân tố nào sau đây làm cho mỗi vùng ở nước ta có thế mạnh khác nhau trong phát triển công nghiệp? A.Vị trí địa lí. B.Điều kiện khí hậu. C. Yếu tố địa hình. D.Sự phân bố tài nguyên. Câu 17. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là công nghiệp A. khai thác nhiên liệu. B. cơ khí điện tử. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 18. Trong cơ cấu GDP của ngành dịch vụ nước ta, nhóm ngành nào có tỉ trọng lớn nhất? A. Dịch vụ tiêu dùng. B. Dịch vụ sản xuất. C. Dịch vụ công cộng. D. Tỉ trọng tương đương nhau. Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm du lịch quốc gia? A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Huế. Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều cảng biển nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng song Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 21. Ngành thương mại của nước ta bao gồm:
  8. A. bưu chính, viễn thông. B. nội thương, ngoại thương. C. dịch vụ việc làm, du lịch. D. dịch vụ văn hóa, khoa học công nghệ. Câu 22. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và năm 2015(%) Năm 2010 2015 Tổng số 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 21,0 17,4 Công nghiệp – xây dựng 36,7 38,8 Dịch vụ 42,3 43,8 Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi trong cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và năm 2015? A. GDP của các ngành ổn định. B. GDP tất cả các ngành đều tăng. C. GDP tất cả các gành đều giảm. D. GDP của nông, lâm, ngư nghiệp giảm, của công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng. Câu 23. Cho bảng số liệu: Số thuê bao điện thoại và Internet ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (nghìn thuê bao). Năm Số thuê bao điện thoại Số thuê bao Internet 2005 15.845,0 210,0 2010 124.311,1 3.643,7 2014 142.548,1 6.000,5 Nhân xét nào đúng với bảng số liệu trên? A. Số thuê bao điện thoại tăng 28 lần. B. Số thuê bao Internet tăng 8,9 lần. C. Số thuê bao điện thoại tăng chậm hơn số thuê bao Internet D. Số thuê bao điện thoại tăng nhanh hơn số thuê bao Internet Câu 24. Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta năm 2002 và 2014(đơn vị %) Nhóm hàng Năm 2002 Năm 2014 Công nghiệp nặng và khoáng sản 30,8 44,0 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6 39,4 Hàng nông, lâm, thủy sản và hang khác 27,6 16,6 Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng hóa xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2002 – 2014? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm mạnh nhất. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác giảm mạnh nhất D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu phân theo các nhóm hàng hầu như không thay đổi. Câu 25: Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi trâu, bò ở Bắc Trung Bộ được phát triển ở khu vực nào sau đây? A. Các đồng bằng ven sông biển. B. Vùng đất cát duyên hải. C. Vùng gò đồi phía tây. D. Vùng núi phía tây. Câu 26: Khu vực trồng lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là:
  9. A. dải đồng bằng ven biển của tỉnh Thừa Thiên Huế. B. dải đồng bằng ven biển của tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị. C. dải đồng bằng ven biển của tỉnhThanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. D. các cánh đồng thung lũng ở khu vực đồi núi phía tây. Câu 27: Vùng gò đồi ở Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển A. cây ăn quả. B. cây lương thực. C. cây công nghiệp lâu năm. D. chăn nuôi gia súc(trâu, bò). Câu 28: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29: Huyện đảo Hoàng Sa là đơn vị hành chính của tỉnh/thành phố nào? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 30. Trong phát triển kinh tế, Đông Nam Bộ không gặp phải những khó khăn nào về tự nhiên sau đây? A. Trên đất liền ít khoáng sản. B. Thềm lục địa nông, rộng. C. Diện tích rừng tự nhiên thấp. D. Nguy cơ ô nhiễm môi trường cao. Câu 31: Năng xuất lúa ở Bắc Trung Bộ thấp hơn so với cả nước là do: A. trình độ sản xuất nông nghiệp còn nhiều hạn chế. B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật còn nhiều khó khăn. C. phần lớn là đất pha cát và thường bị thiên tai. D. khí hậu khắc nghiệt và địa hình chủ yếu là núi. Câu 32. Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là A. 1,2 triệu ha. B. 2,5 triệu ha. C. 1,5 triệu ha. D. 4 triệu ha Câu 33. Điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông? A. Địa hình bằng phẳng. B. Đất phù sa sông có độ phì cao. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. Câu 34. Thế mạnh trong nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Trồng cây lương thực. B. Trồng cây công nghiệp C. Nuôi trồng, khai thác thủy sản. D. Lâm nghiệp. Câu 35. Trong sản xuất lương thực, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có A. năng xuất lúa cao nhất nước ta. B. diện tích lúa đứng thứ 2 nước ta. C. bình quân lương thực cao nhất cả nước. D. Sản lượng gạo xuất khẩu lớn thứ 2. Câu 36. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây ? A. Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. B. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng. C. Các trung tâm công nghiệp dày đặc. D. Trung tâm công nghiệp lớn nhất là Biên Hòa Câu 37. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và năm 2015(%) Năm 2010 2015 Tổng số 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 21,0 17,4 Công nghiệp – xây dựng 36,7 38,8 Dịch vụ 42,3 43,8
  10. Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi trong cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015? A. GDP của các ngành kinh tế đều tăng. B. GDP của nông, lâm, ngu nghiệp giảm, công nghiệp, dịch vụ tăng. C. GDP của nông, lâm, ngu nghiệp tăng, công nghiệp, dịch vụ giảm. D. GDP của các ngành kinh tế đều giảm. Câu 38. Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta năm 2002 và 2014(đơn vị %) Nhóm hàng Năm 2002 Năm 2014 Công nghiệp nặng và khoáng sản 30,8 44,0 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6 39,4 Hàng nông, lâm, thủy sản và hang khác 27,6 16,6 Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2002 và năm 2014 là A. biểu đồ kết hợp B. biểu đồ tròn C.biểu đồ cột ghép D.biểu đồ đường. Câu 39. Cho bảng số liệuz; Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2015( nghìn tấn) sau: Hoạt động kinh tế Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 138,0 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Để thể hiện sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo khai thác và nuôi trồng, thích hợp nhất là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cột nhóm. Câu 40. Cho bảng số liệu: Tổng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam năm 2015( triệu USD) Vùng Vốn đầu tư Cả nước 281.882,4 Đông Nam Bộ 122.544,5 Các vùng khác 159.338,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác là A.Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột ghép D.Biểu đồ Hết
  11. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 THPT MÔN: ĐỊA LÝ NĂM HỌC: 2020- 2021 Đề 1. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 A 21 D 31 B 2 A 12 B 22 D 32 C 3 D 13 B 23 D 33 D 4 A 14 B 24 D 34 C 5 D 15 B 25 A 35 C 6 C 16 B 26 A 36 B 7 B 17 A 27 B 37 C 8 B 18 B 28 C 38 A 9 D 19 D 29 A 39 C 10 B 20 B 30 B 40 A Đề 2. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 B 21 B 31 C 2 A 12 A 22 D 32 A 3 A 13 D 23 C 33 D 4 C 14 D 24 C 34 C 5 D 15 C 25 C 35 C 6 A 16 D 26 C 36 D 7 B 17 D 27 B 37 B 8 C 18 A 28 D 38 B 9 B 19 C 29 B 39 D 10 B 20 C 30 B 40 B