Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_so_g.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi : TOÁN (Toán chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 10/7/2017 Câu 1 (2,0 điểm). 2 2 2 3 6 a) Không sử dụng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức A . 1 18 8 3 x 21 2 b) Cho biểu thức B , với x 0 và x 9 . x 9 x 3 5 Rút gọn B và tìm x để B . 6 Câu 2 (2,0 điểm). 2x 3y 1 a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình: . x y 3 b) Cho parabol (P): y 2x2 và đường thẳng (d): y m( m là tham số). Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2. Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2x4 3x2 2 0. b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m2 3m 2 0 có x1 x2 hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 16 . x2 x1 Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB 2a , H là trung điểm của đoạn thẳng OA. Đường thẳng d vuông góc với OA tại H và cắt đường tròn (O) tại hai điểm C, D. a) Tính độ dài đoạn thẳng CD theo a. b) Lấy điểm E trên cung nhỏ BD của đường tròn (O) sao cho ba điểm C, O, E không thẳng hàng ( E khác B , E khác D ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CE; K là hình chiếu vuông góc của A lên CE. Chứng minh BE song song với KH và MN là đường trung trực của đoạn thẳng KH. c) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Đường tròn đường kính AI cắt các đoạn thẳng HB, AJ, HD lần lượt tại P, F, Q ( F khác A). Gọi L là giao điểm của IF và PQ. Chứng minh JL vuông góc với BD. Câu 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 3. y2 yz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy 3xz . 2 HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Trang 1/3
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018 HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG (Bản hướng dẫn này gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 2 2 3 6 a) Không sử dụng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức A . 0,75 (2,0) 1 18 8 2 2 2 3 6 2( 2 1) 3(1 2) ( 2 1)(2 3) 0,25 1 18 8 1 2 0,25 A 2 3 0,25 3 x 21 2 b) Cho biểu thức B , với x 0 và x 9 . x 9 x 3 1,25 5 Rút gọn B và tìm x để B . 6 3 x 21 2( x 3) B ( chỉ cần phân tích được x 9 ( x 3)( x 3) ) 0,25 ( x 3)( x 3) 5 x 15 0,25 ( x 3)( x 3) 5 0,25 x 3 5 5 5 B x 3 x 9 0,25 6 x 3 6 Đối chiếu điều kiện, x 9 không thỏa. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu. 0,25 Câu 2 2x 3y 1 (1) (2,0) a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình: . 1,0 x y 3 (2) * Cách 1: * Cách 2: 0,25 Từ (2) suy ra: x 3 y (3) Biến đổi hệ số của một phương trình Thay (3) vào (1) ta được: Cộng (trừ), tìm đúng giá trị một ẩn 0,25 2(3 y) 3y 1 y 1 . y 1 x 2 . Tìm đúng giá trị ẩn còn lại 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là: Kết luận đúng (x; y) (2; 1) . 0,25 (x; y) (2; 1) . b) Cho parabol (P) : y 2x2 và đường thẳng (d) : y m ( m là tham số). Tìm giá trị của m 1,0 để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB 2 . Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2x2 m (1). 0,25 (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, tức là m 0 . 0,25 Với m 0 , (1) x m / 2 . Suy ra A( m / 2;m), B( m / 2;m) . 0,25 AB 2 2 m / 2 2 2m 2 m 2 (thỏa m 0 ). Vậy m 2 là giá trị cần tìm. 0,25 Câu 3 a) Giải phương trình 2x4 3x2 2 0 (1) 1,0 (2,0) Đặt t x2, t 0 . 0,25 Phương trình (1) trở thành 2t2 3t 2 0 (2) 0,25 Giải phương trình (2) được: t 1/ 2 (loại) hoặc t 2 . 0,25 Với t 2 suy ra được x 2 . 0,25 b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m2 3m 2 0 có 1,0 ' 3m 2 . 0,25 Trang 2/3
- Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi ' 0 m 2 / 3 . 0,25 Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0 là: m 2 / 3 và m2 3m 2 0 (1) 2 Theo định lý Viet: x1 x2 2m; x1x2 m 3m 2 . x1 x2 2 2 2 0,25 16 x1 x2 16x1x2 (x1 x2 ) 18x1x2 0 x2 x1 6 (2m)2 18(m2 3m 2) 0 7m2 27m 18 0 m 3 hoặc m (thỏa (1)). 7 0,25 Vậy m 3 hoặc m 6 / 7 . (nếu học sinh không có 2 điều kiện của (1) – trừ 0,25 và chấm tiếp) Câu 4 Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25, câu b: 0,25 Hình vẽ câu c (3,5) (không có hình không chấm) C C K I \ M = O / N A B a H L P 0,5 2 A B H O F Q J = a E D D a) Tính độ dài đoạn thẳng CD theo a. 1,0 * Cách 1: CD 2HD . * Cách 2: CD 2HD 0,25 +Tam giác OAD có OA = OD HD2 OD2 OH 2 . +Vì H là trung điểm OA và DH OA nên 0,25 DA = DO. 2 2 2 a 3a a Suy ra OAD đều. 0,25 2 4 a 3 a 3 HD CD a 3 . Suy ra HD CD a 3 . 0,25 2 2 b) Chứng minh BE song song với KH và MN là đường trung trực của đoạn thẳng KH. 1,5 Tứ giác AHKC nội tiếp trong đường tròn nên H· KE=C· AB . 0,25 Mà C· AB=C· EB nên H· KE=C· EB . 0,25 Do đó BE//KH (so le trong, B và H nằm về hai phía KE). 0,25 + AE//MN, BE//KH 0,25 + AE BE nên MN KH . 0,25 Mặt khác MH = MK nên MN là đường trung trực của đoạn thẳng KH. 0,25 c) Chứng minh JL vuông góc với BD . 0,5 + IJ//CD và H là trung điểm của CD. Suy ra P là trung điểm của IJ. Ta có: P· IL=P· AF=P· AI=P· QI và L· PI=I·PQ . Suy ra hai tam giác PIL và PQI đồng dạng. PI PL PJ PL Do đó: = . Mà PI = PJ nên = . 0,25 PQ PI PQ PJ Lại có L· PJ=J·PQ nên hai tam giác PJL và PQJ đồng dạng (1). A· BD=A· CD=A· PQ PQ//BD (đồng vị, tia PQ không nằm trong góc B· PJ ). Mà J là trung điểm của BD nên P là trung điểm của HB. Suy ra Q là trung điểm của HD. 0,25 Do đó JP JQ hay tam giác PQJ vuông tại J (2). Từ (1) và (2) suy ra tam giác PJL vuông tại L. Mà PQ//BD nên JL vuông góc với BD. Trang 3/3
- Câu 5 Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 3. (0,5) y2 yz 0,5 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy 3xz . 2 a b + Áp dụng: a,b 0 ta có ab , dấu bằng xảy ra khi a b . 2 y(y z) 1 1 P x(y 3z) 4x(y 3z) 2y(y z) 2 2 2 0,25 1 4x (y 3z) 1 2y (y z) . . x y z 3 . 2 2 2 2 Suy ra P 3. 4x y 3z 2y y z P 3 x y z 1. x y z 3 0,25 x 0; y 0; z 0 Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3 khi x y z 1. * Lưu ý: + Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. + Không chấm những phần liên quan đến phần sai đứng trước. Trang 4/3