Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Vật lí (Đề 2) - Trường THCS Phù Đổng

doc 6 trang thienle22 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Vật lí (Đề 2) - Trường THCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_thi_vat_li_de_2_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Vật lí (Đề 2) - Trường THCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN MÃ ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: VẬT LÍ Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Điện học Số câu 6 3 1 2 12 Số điểm 1,5 0,75 0,25 0,5 3 Tỉ lệ % 15% 7,5% 2,5% 5% 30% 2.Điện từ học Số câu 6 3 3 0 12 Số điểm 1,5 0,75 0,75 0 3 Tỉ lệ % 15% 7,5% 7,5% 30% 3. Bài tập quang hình học Số câu 5 1 2 2 10 Số điểm 1,25 0,25 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 12,5% 2,5% 5% 5% 25% 3. Ánh Sáng Số câu 1 2 0 0 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% 5. Sự bảo toàn và 2 1 0 0 3 chyển hóa năng 0,5 0,25 0,75 lượng 5% 2,5% 7,5% Tổng số câu 20 10 6 4 40 Tổng số điểm 5 2,5 1,5 1 10 Tỉ lệ % 50% 25% 15% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút; ( Đề thi gồm: 4 trang) Mã đề 02 Câu 1: Trên cùng một đường dây tải điện cùng truyền đi một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp 2 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Hoá năng B. Năng lượng ánh sáng C. Nhiệt năng D. Năng lượng từ trường. Câu 3: Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều ta dùng đồng hồ nào sau đây? A . Vôn kế xoay chiều B. Vôn kế một chiều C. Ampe kề xoay chiều D. Ampe kề một chiều Câu 4: Máy tăng thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp A. ít hơn ở cuộn thứ cấp B. nhiều hơn hoặc bằng. C. bằng ở cuộn thứ cấp D. nhiều hơn ở cuộn thứ cấp Câu 5: Đối với thấu kính hội tụ A. Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều với vật. C. Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo ngược chiều với vật. D. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngược chiều với vật Câu 6: Khi chiếu một chùm sáng song song tới gặp 1 thấu kính phân kỳ, thì chùm tia ló là: A. Một chùm sáng hội tụ. B. Một chùm sáng song song. C. Một chùm sáng phản xạ ngược lại D. Một chùm sáng phân kỳ Câu 7: Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí, tia tới tạo với mặt nước một góc 80 0 . Ta có kết luận nào về góc khúc xạ. A. bằng 200 B. nhỏ hơn 100 C. bằng 100 D. lớn hơn 100 Câu 8: Để vẽ ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính hội tụ, ta sử dụng ít nhất mấy tia sáng đặc biệt? A. 3 tia sáng. B. 2 tia sáng C. 4 tia sáng. D. 1 tia sáng. Câu 9: Tác dụng của kính lão là để A. thay đổi thể thủy tinh của mắt B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt. D. nhìn rõ vật ở xa mắt. Câu 10: Chiếu một chùm sáng màu đỏ vào tờ giấy màu trắng thì ta thấy tờ giấy có màu đỏ. Có được kết quả đó là do hiện tượng nào? A. Do hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Do hiện tượng tán xạ ánh sáng.
  3. C. Do hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Do cảm giác của mắt. Câu 11: Vật sáng AB = h đặt vuông góc trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính d = f. Tính chiều cao h’ của ảnh A’B’và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (d’) A. h' = h/2; d' = f B. h' = h/2 ; d' = 2f C. h' = 2 h ; d' = 1/2 D. h' = 1/2 h ; d' = f/2 Câu 12: Có thể dùng kính lúp để quan sát A. Một con vi trùng. B. Trận bóng đá trên sân vận động. C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. Kích thước của nguyên tử. Câu 13: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng: A. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường không trong suốt khác. B. Tia sáng truyền đi theo con đường thẳng. C. Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 14: Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 15: Lăng kính có tác dụng gì? A. Phân tích ánh sáng truyền qua. B. Nhuộm màu cho ánh sáng truyền qua. C. Trộn màu ánh sáng. D. Giữ nguyên màu ánh sáng. Câu 16: Trong việc làm nào dưới đây ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. B. Tắm nắng cho trẻ sơ sinh vào lúc sáng sớm. C. Phơi quần áo dưới trời nắng. D. Cho ánh sáng chiếu vào Pin mặt trời. Câu 17: Trong một mạch điện dùng Pin mặt trời, điện năng được chuyển hóa từ A. Quang năng B. Hóa năng C. Cơ năng D. Nhiệt năng. Câu 18: Nội dung nào sau đây không phù hợp với định luật bảo toàn năng lượng? A. Tổng năng lượng của một hệ cô lập không đổi. B. Năng lượng không tự sinh ra không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. C. Nếu cơ năng của vật giảm đi thì phần giảm ấy đã chuyển hóa thành một dạng năng lượng khác. D. Trong quá trình vật rơi cơ năng biến đổi thành động năng. Câu 19: Cơ năng được chuyển hóa thành nhiệt năng khi A. nung nóng một thanh sắt trong lò. B. một chiếc ô tô chạy xuống dốc. C. tuabin hơi quay. D. một viên đạn bay đến cắm vào một xe cát đang chuyển động Câu 20: Nhiệt lượng của nước đã tỏa ra để 2 lít nước từ 55 0C xuống 200C là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
  4. A. 378 KJ B. 176,4 KJ C. 294 KJ D. 285,6 KJ Câu 21: Khi dịch chuyển con chạy từ M sang N, độ sáng của đèn sẽ : A. Ban đầu tăng lên sau đó giảm đi B. Không thay đổi C. Tăng lên D. giảm đi Câu 22: Một dây điện trở có điện trở suất 1,1.10 -6 m , Chiều dài 50m. Biết điện trở của dây dẫn là 50 thì tiết diện của dây là A. 1,1m2 B. 0,4m2 C. 0,4 mm2 D. 1,1mm2 Câu 23: Khi mắc R1 nối tiếp R2 thì ta có hệ thức đúng: U R I R U R I R A. 1 1 B. 1 1 C. 2 1 D. 2 1 U 2 R2 I 2 R2 U1 R2 I1 R2 Câu 24: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Nam để gần nhau. B. Khi cọ xát hai cực cùng tênvào nhau. C. Khi hai cực Bắc để gần nhau. D. Khi để hai cực khác tên gần nhau. Câu 25: Trong các kim loại: đồng, sắt, nhôm, bạc. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Đồng B. Nhôm C. Bạc D. Sắt Câu 26: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V . A. Hai đèn sáng bình thường . B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường Câu 27: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C.Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D.Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 28: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 25mA. B. 80mA. C. 110mA. D. 120mA. Câu 29: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng ? A. Bàn ủi điện và máy giặt. B. máy khoan điện và mỏ hàn điện. C. Quạt máy và nồi cơm điện. D. Quạt máy và máy giặt. Câu 30: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 660KJ. Cường độ dòng điện qua bàn là là: A. 0,5 A B. 5A C. 3A D. 0,3A Câu 31: Cách nào dưới đây không thể tạo ra dòng điện ?
  5. A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín. C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu Câu 32: Năng lượng của dòng điện gọi là: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. điện năng. D . quang năng. Câu 33: Nếu đồng thời tăng điện trở, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ: A. Tăng 16 lần B. Giảm 16 lần C. Tăng 8 lần D. Tăng 14 lần Câu 34: Trên bóng đèn có ghi 6V-3W cường độ dòng điện qua đèn khi nó sáng bình thường là: A. 5000 mA B. 0,5A C. 50A D. 0.05A Câu 35: Dòng điện chạy qua dây dẫn có hình dạng như thế nào thì có tác dụng từ? Chọn đáp án đúng nhất A. Dòng điện chạy qua dây dẫn có hình dạng bất kỳ đều có tác dụng từ. B. Chỉ có dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng mới có tác dụng từ. C. Chỉ có dòng điện chạy qua cuộn dây mới có tác dụng từ. D. Chỉ có dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh một lõi sắt mới có tác dụng từ. Câu 36: Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được vì lí do nào dưới đây? A. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều tác dụng. B. Khung dây bị nam châm hút. C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều tác dụng. D. Khung dây bị nam châm đẩy. Câu 37: Chọn câu sai : A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp : R = n.r B. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần C. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau . r D. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song : R = n Câu 38: Khi đặt một hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn dòng điện qua nó có cường độ giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là: A. 3V B. 4V C. 5V D. 8V Câu 39: dòng điện đi qua một dây dẫn có dòng điện I1 khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12 V. Để dòng điện này có cường độ I2 nhỏ hơn I1 một lượng 0,6 I1 thì phải đặt giữa hai đầu dây này một hiệu điện thế bao nhiêu? A. 19,2 V B. 4,8 V C. 11,4 V D. 7,2 V Câu 40: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng ? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
  6. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÃ ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: VẬT LÍ Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1D 6D 11D 16C 21D 26A 31B 36C 2C 7D 12C 17A 22D 27A 32C 37C 3C 8B 13C 18D 23A 28D 33A 38B 4A 9B 14C 19D 24D 29D 34B 39B 5D 10B 15A 20C 25C 30B 35A 40D