Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Vật lí (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng

doc 7 trang thienle22 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Vật lí (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_thi_vat_li_de_1_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Vật lí (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN MÃ ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: VẬT LÍ Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Điện học Số câu 6 3 1 2 12 Số điểm 1,5 0,75 0,25 0,5 3 Tỉ lệ % 15% 7,5% 2,5% 5% 30% 2.Điện từ học Số câu 6 3 3 0 12 Số điểm 1,5 0,75 0,75 0 3 Tỉ lệ % 15% 7,5% 7,5% 30% 3. Bài tập quang hình học Số câu 5 1 2 2 10 Số điểm 1,25 0,25 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 12,5% 2,5% 5% 5% 25% 3. Ánh Sáng Số câu 1 2 0 0 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% 5. Sự bảo toàn và 2 1 0 0 3 chyển hóa năng 0,5 0,25 0,75 lượng 5% 2,5% 7,5% Tổng số câu 20 10 6 4 40 Tổng số điểm 5 2,5 1,5 1 10 Tỉ lệ % 50% 25% 15% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút; ( Đề thi gồm: 5 trang) Mã đề 01 Câu 1: Đặt một vật trước thấu kính phân kỳ ta sẽ thu được. A. Một ảnh thật lớn hơn vật B. Một ảnh thật nhỏ hơn vật C. Một ảnh ảo lớn hơn vật D. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật Câu 2: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. hội tụ có tiêu cự 25cm. C. phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. phân kỳ có tiêu cự 25cm. Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ: A. Luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật B. Thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa C. Biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló phân kỳ D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa Câu 4: Chọn phát biểu đúng A. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó. B. Khi nhìn thấy vật có màu nào (trừ vật đen) thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta. C. Các đèn LED phát ra ánh sáng trắng. D. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng ta thu được ánh sáng trắng. Câu 5: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được : A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều . B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều . C. hiệu điện thế ở hai cực một pin . D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều Câu 6: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và của cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 3300 vòng và 150 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là : A. 110V. B. 4840V. C. 220V. D. 10V. Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện chạy qua quạt điện trong gia đình B. Dòng điện chạy trong động gắn trên xe ôtô đồ chơi C. Dòng điện xuất hiện khi đưa nam châm lại gần một khung dây dẫn kín D. Dòng điện chạy trông điều khiển của tivi.
  3. Câu 8: Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị gãy khúc khi A. góc tới bằng 45o . B. góc tới bằng 0o . C. góc tới gần bằng 90o . D. góc tới có giá trị bất kì. Câu 9: Đặt một kính đeo mắt cách trang giấy 2cm nếu quan sát thấy dòng chữ nhỏ đi và có chiều không đổi thì ta kết luận: A. Đó là kính dùng để chống nắng B. Đó là thấu kính phân kỳ C. Đó là thấu kính hội tụ D. Đó là kính dùng để bảo vệ mắt Câu 10: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là A. ánh sáng trắng . B. ánh sáng từ bút lade. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng vàng. Câu 11: Chọn đáp án sai. Thả một quả bong bay ( được bơm khí nhẹ hơn không khí) thấy lúc đầu bóng bay với vận tốc tăng dần lên cao. Trong quá trình đó A. cơ năng của bóng được bảo toàn. B. Động năng bóng tăng dần. C. Lực đẩy của không khí sinh công lên quả bóng. D. thế năng bóng tăng dần. Câu 12: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn năng lượng A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi. C. Năng lượng sinh ra dưới dạng nào thì nó sẽ tồn tại mãi mãi ở dạng đó. D. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. Câu 14: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là A. f = 5cm. B. f = 5m. C. f = 5mm. D. f = 5dm. Câu 15: Máy ảnh gồm các bộ phận chính: A. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối. B. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. C. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. D. Buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim. Câu 16: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. thể thủy tinh của mắt. B. võng mạc của mắt. C. con ngươi của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 17: : Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F A. trùng với điểm cực cận của mắt . B. trùng với điểm cực viễn của mắt. C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt .
  4. D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt. Câu 18: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi đường kính của con ngươi Câu 19: Các nguồn phát ánh sáng trắng là: A. mặt trời, đèn pha ôtô. B. nguồn phát tia laze. C. đèn LED. D. đèn ống dùng trong trang trí Câu 20: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây : A. luôn luôn giảm . B. luân phiên tăng, giảm . C. luôn luôn tăng . D. luôn luôn không đổi . Câu 21: Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào? A. Vuông góc với kim nam châm. B. Tạo với kim nam châm một góc bất kì. C. Song song với kim nam châm. D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn Câu 22: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất: A. Ampe (A) B. Cả 3 công thức trên C. Ôm () D. Oát (W) Câu 23: Lựa chọn định nghĩa nào đúng nhất khi nói về nam châm điện? A. Nam châm điện là thanh thép được dòng điện làm nhiễm từ. B. Nam châm điện gồm 1 ống dây dẫn, trong đó có 1 lõi thép. C. Nam châm điện gồm 1 ống dây dẫn có dòng điện 1 chiều chạy qua trong đó có lõi sắt non. D. Nam châm điện là một nam châm có từ tính mạnh hơn nam châm vĩnh cữu. Câu 24: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng chủ yếu thành cơ năng D. Cơ năng thành điện năng Câu 25: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,5mm2.Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6.m. Điện trở của dây dẫn là A. 26 . B. 160. C. 1,6. D. 16. Câu 26: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. Hai từ cực . B. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. C. Chỉ có từ cực Nam D. Phần giữa của thanh. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về đường sức từ của dòng điện trong ống dây? A. Chiều của đường sức từ bên trong ống dây xác định theo qui tắc nắm tay phải. B. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau. C. Dạng đường sức từ bên ngoài ống dây giống dạng đường sức từ của nam châm thẳng. D. Các phát biểu A, B và C đều đúng
  5. Câu 28: Cho 2 điện trở R1 = 8Ω và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là 12V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là 1A. Giá trị R2 là: A. R2 = 2(Ω) B. R2 = 6(Ω) C. R2 = 4(Ω) D. R2 = 8(Ω) Câu 29: Hai điện trở R 1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U thì hiệu điện thế 2 đầu R1 là U1 = 4,5V. Vậy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U và 2 đầu R2 là U2 bằng A.U = 5V và U2 = 11,5V B. U = 13,5V và U2 = 7,5V C. U = 15V và U2 = 11,5V D. U = 13,5 V và U2 = 9V Câu 30: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều dòng điện A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng quang D. Tác dụng sinh lí Câu 31: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh điện tích chuyển động. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh trái đất D. Xung quanh nam châm. Câu 32: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau. B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn. C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau. D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau. Câu 33: Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn. C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ. D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn. Câu 34: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. . B. Dùng nam châm. C. Dùng kìm D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 35: Biểu thức đúng của định luật Ohm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I R U Câu 36: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. một đường cong đi qua gốc tọa độ. B. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ C. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 37: Hai dây dẫn đồng chất được mắc nối tiếp, một dây có chiều dài l1= 2m, tiết diện S1= 0,5mm². Dây kia có chiều dài l2= 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây dẫn được viết như sau: A. Q1 = Q2. B. 4Q1 = Q2. C. Q1 = 4Q2. D. Q1 = 2Q2.
  6. Câu 38: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. biến thiên. B. không thay đổi. C.lớn D. nhỏ. Câu 39: Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là: P A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = t Câu 40: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.Dưới tác dụng của lực từ, khung dây dẫn sẽ: A. Nén khung dây. B. Kéo dãn khung dây. C. Làm cho khung dây quay. D. Làm cho khung dây chuyển động từ trên xuống dưới. HẾT
  7. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÃ ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: VẬT LÍ Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1D 6D 11A 16B 21C 26A 31A 36C 2C 7A 12A 17B 22D 27D 32B 37C 3D 8B 13C 18C 23C 28C 33D 38A 4B 9B 14A 19A 24C 29D 34B 39C 5D 10A 15B 20B 25D 30B 35B 40B