Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Địa lý (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng

docx 8 trang thienle22 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Địa lý (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_thi_dia_ly_de_1_truong_thc.docx

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Địa lý (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN MÃ ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: Địa lý VẬN VẬN NHẬN THÔNG STT CHỦ ĐỀ DỤNG DỤNG TỔNG BIẾT HIỂU THẤP CAO 1 Địa lý dân cư 1 1 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 2 Sự phát triển kinh tế 1 1 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3 Ngành nông lâm thủy sản 1 1 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 4 Ngành công nghiệp 1 1 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 5 Ngành dịch vụ 1 1 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 6 Ngành giao thông vận tải và 1 1 2 BCVT 0,25đ 0,25đ 0,5đ 7 Ngành thương mại 1 2 3 0,25đ 0,5đ 0,75đ 8 Vùng TDMNBB 1 1 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 9 Vùng ĐBSH 1 2 3 0,25đ 0,5đ 0,75đ 10 Vùng BTB 1 2 3
  2. 0,25đ 0,5đ 0,75đ 11 Vùng DHNTB 2 1 3 0,5đ 0,25đ 0,75đ 12 Vùng Tây Nguyên 2 1 3 0,5đ 0,25đ 0,75đ 13 Vùng ĐNB 1 2 3 0,25đ 0,5đ 0,75đ 14 Vùng ĐBSCL 1 1 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 15 Phát triển tổng hợp kinh tế và 2 2 BVTNBĐ 0,5đ 0,5đ 16 Bài tập về bảng số liệu và biểu đồ 4 4 1đ 1đ Tổng 16 16 4 4 40 4đ 4đ 1đ 1đ 10đ
  3. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi : Địa lý ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài : 60 phút,không kể thời gian phát đề (Đề thi số gồm 5 trang) (Thí sinh được sử dung Át lát địa lý Việt Nam) Mã đề 01 Câu 1: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta ? A. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 2: Các điểm dân cư của người Khơ-me có tên gọi nào sau đây? A. Làng, ấp C. Buôn, Plây B. Bản D. Phum, Sóc Câu 3. Nguồn lao động của nước ta không có đặc điểm nào sau đây A. Nguồn lao động dồi dào C. Lao động giàu kinh nghiệm sản xuất B. Tỉ lệ lao động vẫn còn tăng cao D. Chất lượng lao động chậm nâng cao Câu 4. Nhận định nào sau đây không phải là thành tựu về nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân trong những năm vừa qua? A. Tỉ lệ người lớn biết chữ ngày càng cao. B. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn . C. Chất lượng cuộc sống dân cư giữa các vùng không còn chênh lệch . D. Tỉ lệ tử vong , suy dinh dường ở trẻ em ngày càng giảm Câu 5. Nhận định nào sau đây không phải là thành tựu phát triển kinh tế nhờ công cuộc đổi mới? A. Cơ cấu kinh tế dang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa . B. Trong công nghiệp đã hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm . C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài đều khắp các vùng trên lãnh thổ nước ta . D. Nền kinh tế tham gia vào quá trình hội nhập kinh tế khu vực và toàn cầu Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất của ngành nông nghiệp? A. tài nguyên đất C. Tài nguyên khí hậu B. tài nguyên nước D. Tài nguyên sinh vật Câu 7.Cây lương thực ở nước ta bao gồm : A. Lúa , ngô ,sắn C. Lạc, khoai, lúa B. lúa ,ngô ,đậu tương D. Khoai ,lúa ,đậu tương Câu 8. Vùng phân bố chính của cây cao su là : A. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên B. Bắc trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 9. Rừng đầu nguồn có tác dụng lớn nhất trong việc A. chắn sóng , chắn gió , chống xói mòn C.Điều hòa nước sông,chống lũ, xói mòn B. Cung cấp gỗ lâm sản ,nguồn gen quý D. chắn gió , chống cát bay,và chống xói mòn Câu 10. Nguồn tài nguyên than ,dầu khí có vai trò đối với sự phát triển ngành công nghiệp A. năng lượng ,hóa chất C. vật liệu xây dựng
  4. B. luyện kim màu,hóa chất D. cơ khí ,luyện kim Câu 11. Hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là : A. Trung du miền núi Bắc Bộ, ĐBSH C. ĐBSCL, Đông Nam Bộ B. ĐBSH, ĐBSCL D. Đông Nam Bộ, ĐBSH Câu 12.Tổ hợp nhiệt điện ,khí lớn nhất nước ta hiện nay là A. Phả lại C. Phú Mĩ B. Uông Bí D. Ninh Bình Câu 13. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta là A. Đường bộ C. Đường biển B. Đường sắt D. Đường hàng không Câu 14. Nhóm dịch vụ tiêu dùng bao gồm A. Giao thông vận tải ,BCVT C. tài chính ,tín dụng ,ngân hàng B. dịch vụ cá nhân và công cộng D. giáo dục ,ytế,văn hóa ,thể thao Câu 15.Tuyến đường chạy dọc nước ta từ Lạng sơn đến Cà Mau là A. Quốc lộ 14 C. Đường Hồ Chí Minh B. Quốc lộ 1 A D. Quốc lộ 5 Câu 16.Địa hình của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là A. đồi núi C. cao nguyên B. Đồng bằng D. bán bình nguyên Câu 17.Khai thác than đá được phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào dưới đây A.Thái nguyên C. Quảng Ninh B. Tuyên Quang D. Lạng sơn Câu 18.Số lượng các tỉnh ,thành phố ở ĐBSH là ; A. 6 C. 10 B. 9 D. 11 Câu 19.Địa danh du lịch Tam Đảo thuộc tỉnh /thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình C. Nam Định B. Vĩnh Phúc D. Hà Nội Câu 20.Từ tây sang đông , địa hình các tỉnh Bắc Trung Bộ lần lượt là A.Biển và hải đảo,đồng bằng,gò đồi,núi C. các cao nguyên , biển và hải đảo B.núi, gò đồi,đồng bằng,biển và hải đảo D. gò đồi ,núi ,biển đảo và đồng bằng Câu 21.Vùng Bắc Trung Bộ có Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây? A. Cố đô Huế C.Vườn quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng B. Bãi tắm Thiên cầm D. Vườn quốc gia Vũ Quang Câu 22. Các đảo Lý Sơn ,Phú Quý lần lượt thộc các tỉnh /thành phố nào sau đây? A. Bình Thuận , Quảng Ngãi C. Ninh Thuận , Bình Thuận B. Quảng Ngãi, Bình Thuận D. Bình Định , Quảng Ngãi Câu 23.Hiện tượng sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng ở các tỉnh : A. Quảng Nam, Quảng Ngãi C.Phú Yên ,Khánh Hòa B. Ninh Thuận, Bình Thuận D. Bình Định , Quảng Ngãi Câu 24.Đặc điểm nổi bật của địa hình Tây Nguyên là: A. địa hình cao nguyên xếp tầng B.bề mặt địa hình bằng phẳng
  5. C. độ cao địa hình lớn nhất nước ta C. có nhiều đồi núi xen kẽ các khu vực núi thấp Câu 25.Trong vùng Tây Nguyên ,chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây A.Kon Tum C.Đắc Lắc B.Gia Lai D.Lâm Đồng Câu 26. Trung Tâm công nghiệp lớn nhất vùng Đông Nnam Bộ là A.Thủ Dầu Một C.Biên Hòa B.Thành phố Hồ Chí Minh D.Vũng Tàu Câu 27. Trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không gặp những khó khăn nào sau đây? A.Chất lượng môi trường suy giảm C.Thị trường tiêu thụ biến động B.Thiếu nước tưới về mùa khô D.Thiếu lao động chất lượng cao Câu 28.Trong vùng ĐBSCL rừng ngập mặn chiếm diện tích lớn nhất ở A.dọc theo duyên hải tây nam C.dọc theo sông Tiền và sông Hậu B.bán đảo Cà Mau D.đảo Phú Quốc và quần đảo Hà Tiên Câu 29.Trong sản xuất lương thực , ĐBSCL là vùng có A.năng suất lúa cao nhất nước ta C.bình quân lương thực cao nhất cả nước B. diện tích lúa đúng thứ ha nước ta D. xuất khẩu gạo lớn thứ hai cả nước Câu 30.Vịnh nào sau đay được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới ? A.Vịnh Hạ Long C.Vịnh Vân Phong B.Vịnh Xuân Đài D.Vịnh Cam Ranh Câu 31.Đất phù sa thích hợp trồng cây trồng nào sau đây A.chè C.cao su B.lúa D.cà phê Câu 32.Dựa và Át lát địa lý Việt Nam trang 23,hãy cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây ở ĐBSCL? A.Xà xía ,Lệ thanh,Lao Bảo ,Nậm Cắn C.Hữu Nghị ,Tây Trang ,Cha lo ,Bờ y B.Xà xía,Tịnh Biên,Vĩnh xương,Dinh Bà D.Xa Mát ,Tịnh Biên ,Mộc Bài,Hoa Lư Câu 33. Dựa và Át lát địa lý Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta có nhiều trung tâm kinh tế nhất cả nước A. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 34. Dựa và Át lát địa lý Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ A.Tà Lùng C.tây Trang B.Thanh Thủy D.Cầu Treo Câu 35. Dựa và Át lát địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản? A.Kiên giang ,Bà Rịa -Vũng tàu,Bình Thuận C.Thanh Hóa ,Hà Tĩnh, Quảng Bình B. Kiên giang, An giang,Cần Thơ D. An giang,Cần Thơ,Đồng Tháp Câu 36. Dựa và Át lát địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm du lịch quốc gia? A.Hà Nội C.Hải Phòng B.thành phố Hồ Chí Minh D.Huế
  6. Câu 37.Cho bảng số liệu sau đây : Số lượng đàn trâu ,bò nước ta ,năm 2000 và 2014(đơn vị nghìn con ) Năm 2000 2014 Đàn Trâu 2897,2 2521.4 Bò 4127,9 5234,3 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện số lượng đàn trâu ,bò nước ta năm 2000 và 2014? A.biểu đồ kết hợp C. biểu đồ đường B. biểu đồ tròn D. biểu đồ cột ghép Câu 38. Cho bảng số liệu sau đây :Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Việt Nam ,năm 2015(đơn vị :triệu USD) Vùng Vốn đầu tư Cả nước 281 882,5 Đông Nam Bộ 122 544,5 Các vùng khác 159 338,0 Vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Việt Nam năm 2015? A.43,4% C.34,4 % B.56,6% D.65,6 % Câu 39. Cho bảng số liệu sau đây :Sản lượng thủy sản , giá trị sản xuất thủy sản của ĐBSCL và cả nước năm 2014 Tiêu chí Sản lượng Giá trị sản xuất Vùng (nghìn tấn ) (tỉ đồng Vùng ĐBSCL 3619,5 128 343,0 Cả nước 6332,6 217 432,7 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của ĐBSCL và cả nước năm 2014 A. Sản lượng thủy sản ĐBSCL chiếm 59 % cả nước B. Giá trị sản xuất thủy sản ĐBSCL chiếm 57,1 % cả nước C. Sản lượng thủy sản ĐBSCL chiếm 57,1 % cả nước D. Giá trị sản xuất thủy sản ĐBSCL chiếm dưới 50% cả nước Câu 40. Cho biểu đồ sau:
  7. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
  8. PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÃ ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: Địa lý (Mỗi câu đúng =0,25 đ) 1A 2D 3C 4C 5C 6A 7A 8D 9C 10A 11D 12C 13A 14B 15C 16A 17C 18C 19B 20B 21C 22B 23C 24A 25D 26C 27D 28B 29C 30A 31C 332B 33B 34D 35A 36C 37C 38A 39C 40B