Đề thi Trung học Phổ thông quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề thi 310

pdf 4 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 1250
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề thi 310", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_ma_d.pdf

Nội dung text: Đề thi Trung học Phổ thông quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề thi 310

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 310 Số báo danh: Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta? A. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. B. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. C. Tiếp giáp với Biển Đông. D. Trong vùng nhiều thiên tai. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Hội. C. Cửa Việt. D. Cửa Tùng. Câu 44: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. có diện tích rừng xích đạo lớn. C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa. D. nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 45: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là A. có nhiều loại khác nhau. B. phân bố đồng đều cả nước. C. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. đều có quy mô rất lớn. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Cao Bằng. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Lạng Sơn. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Điện Biên. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn. Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc? A. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn. C. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích. D. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Ba Vì. B. Hoàng Liên. C. Cát Bà. D. Xuân Sơn. Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay? A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. Câu 54: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. C. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012. D. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014. Trang 1/4 - Mã đề thi 310
  2. Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay? A. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao. B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau. C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ. D. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta? A. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa. B. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực. C. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư. D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25o C. B. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. C. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận. B. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau. C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh. D. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre. Câu 60: Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng. C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. Câu 61: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu. B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. D. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp năng lượng nước ta? A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm. B. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí. C. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng. D. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất. Câu 63: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển. B. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều. C. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng. D. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức. Trang 2/4 - Mã đề thi 310
  3. Câu 64: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 65: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu. B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu. C. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn. D. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa. Câu 66: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển? A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi. B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo. C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng. Câu 67: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng. B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại. C. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường. B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác. C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí. D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao. Câu 69: Hạn chế chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế - xã hội là A. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp. B. nguy cơ cháy rừng xảy ra ở nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa. C. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm. D. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và chua mặn của đất tăng. Câu 70: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ. C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển. Câu 71: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. C. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. D. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. Câu 72: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội. B. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng. C. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa. D. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. Trang 3/4 - Mã đề thi 310
  4. Câu 73: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng. C. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt. D. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. Câu 74: Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên. B. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh. C. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi. D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm. Câu 75: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc A. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường. C. tham gia của nhiều thành phần kinh tế. D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. Câu 76: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay? A. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm. B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở. D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. Câu 77: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. Câu 78: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2016 Hạt tiêu 421,5 889,8 1201,9 1428,6 Cà phê 1851,4 2717,3 3557,4 3334,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 79: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do A. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất. B. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác. C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy. D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ. Câu 80: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi. B. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao. C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng. D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 310