Bài giảng Địa lí 12 - Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long

ppt 30 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 1270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 12 - Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_12_bai_41_van_de_su_dung_hop_li_va_cai_tao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 12 - Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long

  1. BÀI 41. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG.
  2. BÀI 41. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG. 1. KHÁI QUÁT CHUNG ? Phiếu học tập số 1. Tìm hiểu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long
  3. * Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long STT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Vị trí, lãnh thổ Đb SCL: 2 Kể tên các tỉnh/thành phố thuộc ĐB Sơng Cửu Long: 3 Diện tích ĐB Sơng Cửu Long: 4 Dân số ĐB Sơng Cửu Long:
  4. * Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long STT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Vị trí, lãnh thổ ĐB - Tiếp giáp Campuchia, Đơng Nam Sơng Cửu Long: Bộ, Biển Đơng, Vịnh Thái Lan. Thuận lợi giao lưu PT kinh tế với các vùng trong và ngồi nước. 2 Kể tên các tỉnh/thành - Gồm 13 tỉnh/thành phố: phố thuộc ĐB Sơng Cửu Long: 3 Diện tích ĐB Sơng - Hơn 40.000 km2 (12% diện tích cả Cửu Long: nước) 4 Dân số ĐB Sơng Cửu - Hơn 17,4 triệu người – 2006 Long: (20,7% số dân cả nước) - Hơn 17,8 triệu người – 2018
  5. 11 9 Phân tích các thế mạnh và hạn chế của vùng Đb Sơng Cửu Long. 8 9
  6. ? Phiếu học tập số 2. Tìm hiểu thế mạnh và hạn chế của vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long Thế mạnh Hạn chế
  7. 2. CÁC THẾ MẠNH VÀ HẠN CHẾ CHỦ YẾU Thế mạnh 11 * Đất - Cĩ 3 nhĩm đất chính Tài nguyên đất ở + Đất phù sa ngọt (30%), Đb Sơng Cửu Long dọc sơng Tiền, sơng Hậu cĩ thuận lợi thế nào + Đất phèn (41%), Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng đối với việc phát trũng Cà Mau triển nơng nghiệp? + Đất mặn (19%), ven biển Đơng và vịnh Thái Lan - Đất khác:40 vạn ha, phân bố rải rác.
  8. 9 * Khí hậu: Cận xích đạo, cĩ một mùa mưa và mùa khơ kéo dài, nhiệt, ẩm cao, ổn định => thuận lợi phát triển nơng nghiệp
  9. 29 - HệSơng thống ngịi sơng: Mạng ngịi lư,ới kênh sơng rạch ngịi ở ,Đb kênh Sơng rạch Cửu chằng Long chịt cĩ vai => Thuậntrị gì lợi đối cho với giao phát thơng triển đ kinhường tế thủy - xã, sảnhội củaxuất vùng, sinh? hoạt
  10. 12 -Sinh vật - Thảm TV: + Rừng ngập mặn ( Cà Mau, Bạc Liêu ) + Rừng tràm ( Kiên Giang, Đồng Tháp ) - Động vật cĩ giá trị: cá, chim.
  11. 20 - Tài nguyên biển phong phú: Hàng trăm bãi cá, bãi tơm, Nửa triệu ha mặt nước nuơi trồng thủy sản => Phát triển đánh bắt và nuơi trồng thủy sản
  12. Hải sản Sếu đầu đỏ - Tràm Chim – ĐT Rừng đước Tràm - U Minh
  13. - Khống sản: + Đá vơi (Hà Tiên – Kiên Giang) + Than bùn (U minh, Tứ giác Long Xuyên). + Dầu khí. 8
  14. ? Tại sao ở Đb SCL cĩ nhiều diện tích đất nhiễm mặn?
  15. Hạn chế - Mùa khơ kéo dài làm cho nước mặn xâm nhập, tăng độ chua độ mặn trong đất.
  16. Hạn chế
  17. Hạn chế - Phần lớn diện tích đồng bằng là đất phèn và đất mặn, một vài loại đất thiếu dinh dưỡng, đất quá chặt, khĩ thốt nước.
  18. - Tài nguyên khống sản cịn hạn chế gây trở ngại cho việc PT kinh tế xã hội. 8
  19. Tại sao phải sử dụng hợp lí và bảo vệ tự nhiên ở vùng ĐB SCL?
  20. Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005 (%) Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2017 (%)
  21. Để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng Sơng Cửu Long cần phải giải quyết những vấn đề nào? Tại sao? Vấn đề nước ngọt mùa khơ Tác hại của lũ trong mùa mưa
  22. 3/ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐBSCL. - Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu, cần cĩ nước ngọt để thau chua rửa mặn vào mùa khơ, tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. Kênh Vĩnh Tế - An Giang
  23. ĐB SCL nhân rộng giống lúa chịu mặn thích ứng biến đổi khí hậu
  24. 12 - Cần duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
  25. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế đẩy mạnh trồng cây cơng nghiệp, cây ăn quả, nuơi thủy sản và phát triển cơng nghiệp chế biến.
  26. Sản phẩm làm từ sợi đay
  27. Chủ động sống chung với lũ Đất liền Đảo Biển
  28. Ở vùng biển: kết hợp khai thác mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thể kinh tế liên hồn. Đảo Đất liền Biển
  29. Thank you !