Đề thi thử vào THPTmôn Giáo dục công dân - Trường THCS Cao Bá Quát

doc 5 trang thienle22 6200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào THPTmôn Giáo dục công dân - Trường THCS Cao Bá Quát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_thptmon_giao_duc_cong_dan_truong_thcs_cao_ba.doc
  • docde 002.doc
  • docxMa trận.docx
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề thi thử vào THPTmôn Giáo dục công dân - Trường THCS Cao Bá Quát

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI THỬ VÀO THPT TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Năm học 2019-2020 Đề 1 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Dân chủ mọi người được A. làm chủ suy nghĩ, tình cảm của mình. B. quyết định công việc của mình và người khác. C. làm chủ công việc của tập thể, xã hội. D. làm những gì mình muốn. Câu 2: Nam cho rằng “Truyền thống làng nghề không đáng tự hào”. Nếu là bạn của Nam em sẽ làm gì? A. Em phản đối ý kiến của bạn. B. Em đồng tình với ý kiến của bạn. C. Em không quan tâm trước ý kiến của bạn. D. Em giải thích cho bạn hiểu truyền thống làng nghề có từ xa xưa rất đáng trân trọng và tự hào. Câu 3: Việc làm nào sau đây không kế thừa phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Bảo tồn các làn điệu dân ca. B. Tổ chức cưới xin ma chay linh đình. C. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên. D. Duy trì làng nghề. Câu 4: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình yêu hòa bình A. Tìm hiểu văn hóa các dân tộc trên thế giới B. Giải quyết mâu thuẫn bằng thương lượng, đàm phán C. Luôn tìm cách để người khác phải phục tùng theo ý kiến của mình D. Tham gia viết thư giao lưu với bạn bè quốc tế Câu 5: Sự hợp tác chỉ bền vững và mang lại hiệu quả khi dựa trên cơ sở A. không bên nào có lợi. B. bình đẳng cùng có lợi. C. tự nguyện chấp nhận thua thiệt. D. cá lớn nuốt cá bé. Câu 6: Năng động, sáng tạo có ý nghĩa như thế nào trong thời đại ngày nay? A. Năng động sáng tạo có ý nghĩa quan trong trong việc thúc đẩy sự phát triển của xã hội mới. B. Chỉ cần thiết trong một hoàn cảnh nhất định. C. Năng động sáng tạo không thực sự cần thiết. D. Chỉ cần trong sáng tạo khoa học. Câu 7: Hành vi nào dưới đây thể hiện chí công vô tư ? A. Bảo vệ ý kiến người đã giúp đỡ mình. B. Dành đặc ân cho người có tiền. C. Phê bình, góp ý khi bạn mắc khuyết điểm. D. Bỏ qua lỗi cho nhân viên thân cận. Câu 8: Cho biết xu thế chung của thế giới ngày nay là: A. Đối đầu xung đột. B. Hòa bình ổn định và hợp tác để phát triển kinh tế. C. Hạn chế quan hệ với các nước để tránh xảy ra xung đột. D. Chiến tranh lạnh. Câu 9: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam là những thắng lợi của các cuộc cách mạng. Vậy theo em con đường cách mạng mà Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn cho cách mạng Việt Nam là: A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản. C. Cách mạng tư bản chủ nghĩa. D. Cách mạng tư sản. Trang 1/5
  2. Câu 10: Chúng ta cần làm gì để phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Chúng ta cần tự hào giữ gìn phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. B. Chúng ta cần giũ gìn phát huy. C. Chúng ta cần tự hào. D. Chúng ta cần tiếp nối. Câu 11: Năng động, sáng tạo là kết quả của sự A. siêng năng, tích cực B. tích cực C. chủ động D. siêng năng Câu 12: Biểu hiện nào sau đây thể hiện người không có tính tự chủ? A. Biết kiềm chế cảm xúc của mình trước những tình huống bất ngờ B. Bình tĩnh giải quyết khi gặp xích mích với những người xung quanh C. Không lỡ từ chối khi bị bạn bè rủ rê quá nhiệt tình D. Không nóng nảy vội vàng khi quyết định một việc gì đó Câu 13: Hành vi nào dưới đây là thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật? A. Tranh nhau phát biểu ý kiến trong các cuộc họp lớp, sinh hoạt Đội. B. Chăm chú lắng nghe thầy cô giảng và phát biểu ý kiến xây dựng bài. C. Lớp trưởng tự đề ra kế hoạch thu tiền của các bạn trong lớp để gây quỹ. D. Nói tự do, nói đế lời thầy cô khi thầy cô đang giảng bài. Câu 14: Khi xây dựng cho mình kế hoạch học tập, Dương thường linh hoạt thay đổi để sao cho phù hợp với thời gian và việc học của mình để đạt kết quả tốt. Theo em Dương là người như thế nào? A. Chủ động, sáng tạo. B. Là người không có tính nhất quán. C. Là người chưa biết giải quyết công việc. D. Là người làm việc theo cảm tính. Câu 15: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây thể hiện tinh thần chí công vô tư? A. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau. B. Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng. C. Ăn cháo, đá bát. D. Nhất bên trọng, nhất bên khinh. Câu 16: Làm việc có năng suất, chất, lượng, hiệu quả có vai trò A. thức đẩy xã hội phát triển xã hội. B. quan trọng cho mỗi cá nhân. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân gia đình và xã hội. D. để phát triển cho mỗi gia đình. Câu 17: Hành vi nào dưới đây thể hiện tình hữu nghị với các dân tộc trên thế giới? A. Không giúp đỡ người nước ngoài khi họ gặp khó khăn. B. Thiếu tôn trọng, trêu chọc khách nước ngoài. C. Gửi quà ủng hộ trẻ em các nước thiên tai. D. Không tham gia các hoạt động thể hiện tình đoàn kết với học sinh các nước. Câu 18: Năng động sáng tạo giúp con người: A. Làm nên những kỳ tích vẻ vang. B. Chỉ hỗ trợ phần nhỏ với thành công của mọi người. C. Dám làm mọi việc để đạt được mục đích. D. Không đêm lại lợi ích gì. Câu 19: Trong lao động, hành vi nào sau đây chứng tỏ làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Công ty A luôn sản xuất ra hàng hoá có chất lượng, mẫu mã tốt, giá thành phù hợp. B. Công nhân ở công ty C luôn làm ẩu, làm bừa mỗi khi không có người giám sát. Trang 2/5
  3. C. Để đem lại lợi ích cao, công ty B luôn sử dụng hàng giả, hàng nhập lậu. D. Công ty H luôn làm việc theo phương châm hàng hóa làm ra mang lại lợi ích kinh tế cao. Câu 20: Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Là làm ra được nhiều sản phẩm trong một thời gian ngắn nhất. B. Là làm ra được một sản phẩm có giá trị trong thời gian không xác định. C. Là làm ra được nhiều sản phẩm trong một thời gian nhất định. D. Là làm ra được nhiều sản phẩm tốt, có chất lượng cả về nội dung và hình thức trong một thời gian ngắn. Câu 21: Em đồng tình với hành vi nào sau đây? A. Hạnh áp dụng nguyên xi kinh nghiệm học tập của các bạn học giỏi. B. Anh K sẵn sàng làm bất cứ việc gì để có thêm thu nhập. C. Ông M tìm tòi, thiết kế ra máy cắt cỏ tiện lợi. D. Hoa luôn học thuộc lòng tất cả các bài giảng của giáo viên. Câu 22: Trong những câu tục ngữ sau, câu nào không nói về tính năng động, sáng tạo? A. Khôn ba năm dại một giờ. B. Có công mài sắt có ngày nên kim. C. Học một biết mười. D. Có chí thì nên. Câu 23: Em không tán thành với ý kiến nào sau đây? A. Năng động sáng tạo giúp con người làm nên thành công. B. Học môn GDCD, thể dục không cần sáng tạo. C. Người càng năng động sáng tạo càng có nghị lực để vượt qua khó khăn. D. Năng động, sáng tạo là phẩm chất cần thiết của người lao động trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 24: Tính đến năm 2009 Việt Nam đã có quan hệ về ngoại giao và kinh tế với bao nhiêu nước và vùng lãnh thổ trên thế giới? A. Có quan hệ ngoại giao với 167 nước và quan hệ kinh tế với 222 nước, vùng lãnh thổ B. Có quan hệ ngoại giao với 168 nước và quan hệ kinh tế với 223 nước, vùng lãnh thổ C. Có quan hệ ngoại giao với 166 nước và quan hệ kinh tế với 221 nước, vùng lãnh thổ D. Có quan hệ ngoại giao với 169 nước và quan hệ kinh tế với 224 nước, vùng lãnh thổ. Câu 25: Giáo sư, Tiến sĩ, bác sỹ Lê Thế Trung là người đã tìm ra loại thuốc chữa bệnh gì? A. Thuốc chữa đột quỵ. B. Thuốc chữa tim mạch. C. Thuốc chữa khớp. D. Thuốc chữa bỏng. Câu 26: Theo em trong các yếu tố năng suất, chất lượng, hiệu quả, giá thành yếu tố nào quan trọng nhất? A. Giá thành. B. Năng suất. C. Hiệu quả. D. Chất lượng. Câu 27: Việc làm nào dưới đây không phải là biểu hiện của hợp tác cũng phát triển? A. Thành lập đôi bạn cùng tiến, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong học tập. B. Cả hai lớp cùng nhau giữ vệ sinh khu vực hành lang chung. C. Tổ trưởng làm bài tập hộ bạn để không bị cô phê bình cả tổ. D. Cùng nhau làm bài tập nhóm theo sự phân công của cô giáo. Câu 28: Những thái độ và hành vi nào dưới đây không kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Trang 3/5
  4. A. Sưu tầm những món ăn và kiểu trang phục dân tộc độc đáo. B. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa. C. Không có truyền thống, mỗi dân tộc và cá nhân vẫn phát triển. D. Tìm đọc tài liệu nói về các truyền thống và phong tục, tập quán của dân tộc. Câu 29: Mặc dù trình độ không cao song ông An vẫn luôn tìm tòi học hỏi để tìm ra cách riêng của mình và đạt kết quả tốt trong công việc. Theo em ông An là người như thế nào? A. Tự tin. B. Là người chí công vô tư. C. Là người năng động, sáng tạo. D. Tự chủ. Câu 30: Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức Thương mại thế giới(WTO) vào năm nào? A. Năm 2005. B. Năm 1995. C. Năm 2007. D. Năm 2000. Câu 31: Hợp tác cùng phát triển phải dựa trên nguyên tắc A. một bên làm và cùng hưởng . B. cùng làm và một bên hưởng lợi. C. chỉ cần hai bên cùng có lợi. D. cùng có lợi, không làm tổn hại đến người khác. Câu 32: Chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta là: A. Đối đầu. B. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác. C. Hữu nghị. D. Hòa bình. Câu 33: Hành vi nào dưới đây thể hiện không công bằng ? A. Cô giáo phê bình và kỉ luật những bạn vi phạm nội qui lớp học B. Lớp trưởng ghi tên và nhắc nhở tất cả các bạn vi phạm kỷ luật. C. Lớp phó học tập nhắc nhở ghi tên những bạn bỏ bài, lười học D. Bạn Lan chỉ chuyên học tập, không tham gia hoạt động tập thể. Câu 34: Em sẽ ứng xử thế nào khi có sự bất đồng, xích mích với bạn? A. Chủ động gặp bạn trao đổi để hiểu nhau, giải quyết bất đồng. B. Nói xấu bạn với mọi người hoặc đe doạ, xúc phạm bạn. C. Tranh cãi đến cùng để giành phần thắng. D. Nhờ sự giúp đỡ của người khác để áp đảo bạn. Câu 35: Giá trị tốt đẹp của dân tộc được hình thành như thế nào? A. Hình thành trong cuộc sống lao động. B. Hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác. C. Hình thành trong một thời gian ngắn. D. Hình thành trong sinh hoạt văn hóa. Câu 36: Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của sự hợp tác cùng phát triển? A. Sẵn sàng bảo vệ, ủng hộ bạn trong mọi cuộc tranh luận. B. Chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn. C. Góp sức giải chung bài trong giờ kiểm tra. D. Cho bạn thân chép bài vì hôm trước bạn ốm không ôn lại bài được. Câu 37: Truyền thống đoàn kết tương thân tương ái thể hiện trong việc làm nào sau đây? A. Không ủng hộ giúp đỡ người nghèo. B. Bỏ đi khi người khác gặp nạn. C. Yêu thương sẻ chia giúp đỡ người khó khăn hoạn nạn. D. Không quan tâm tới người khác. Trang 4/5
  5. Câu 38: Hòa bình là: 1. Tình trạng không có chiến tranh hay xung đột vũ trang 2. Mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng và hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc 3. Khát vọng của toàn nhân loại 4. Là điều kiện quan trong giúp các quốc gia ổn định và phát triển toàn diện. A. 1,2,3 B. 1,4,3 C. 4,2,1 D. 2,3,4 Câu 39: Người có đức tính tự chủ là người: A. Không nghe ý kiến nhận xét, góp ý của người khác. B. Làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình. C. Không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp. D. Hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình. Câu 40: Thiếu tính tự chủ con người sẽ: A. . Khó đứng vững trước khó khăn, thử thách và cám dỗ B. Tự tin trong mọi hoàn cảnh, công việc C. Biết cư xử đúng đắn, có văn hóa D. Lạc quan, ung dung trước mọi tình huống HẾT Trang 5/5