Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Toán Lớp 12 - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Toán Lớp 12 - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_toan_lop_12_de_so_7_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Toán Lớp 12 - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- Câu 1: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là 3 10 3 3 A. A10 . B. 3 . C. C10 . D. 10 . Lời giải Chọn C. Số tập con gồm 3 phần tử thỏa yêu cầu bài toán là số cách chọn 3 phần tử bất kì trong 10 3 phần tử của M . Do đó số tập con gồm 3 phần tử của M là C10 . 1 Câu 2. Một cấp số nhân có công bội bằng 4 và số hạng đầu bằng . Số hạng thứ 2019 bằng 2 A. 22018 .B. 24035 .C. 22019 .D. 24036 . Lời giải Chọn B. 1 Ta có: u u .q2018 .42018 24035 . 2019 1 2 Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ;0 . B. ; 2 . C. 1;0 . D. 0; . Lời giải Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng x 2 0 2 y 0 0 0 3 3 y 1 A. 2 . B. 3 . C. 1 D. 0 Lời giải Chọn C Câu 5. Hàm số y x4 2mx2 1 đạt cực tiểu tại x 0 khi: A. 1 m 0. B. m 0. C. m 1. D. m 0. Lời giải Chọn D
- y 0 0 Để hàm số đạt cực tiểu tại x 0 thì . y 0 0 Ta có y 4x3 4mx và y 12x2 4m . Vậy ta có 4m 0 m 0 . Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ? x2 3x 2 x3 1 x3 2x2 1 2 A. y .B. y .C. y . D. y . x 1 x 1 x x 3 Lời giải Chọn A. x2 3x 2 Ta có: y x 2 , x 1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x 1 Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau? y 1 O x A. y x3 3x2 1 B. y x4 2x2 1.C. y x3 3x2 1.D. y x4 2x2 1. Lời giải Chọn A Nhận thấy đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm bậc 3 có hệ số a 0 . Suy ra ta chọn hàm số y x3 3x2 1. Câu 8. Số giao điểm của đồ thị C : y x3 x và đường thẳng d : y 2 là A. 0 . B. 1.C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của C và d : x3 x 2 x3 x 2 0 x 1. Vậy số giao điểm của C và d là 1. Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý 3 a2 bằng 3 2 1 A. a6 . B. a 2 .C. a3 . D. a6 . Lời giải Chọn C
- m Theo tính chất n am a n với a 0 và m ¢ ,n ¥ * . 2 Vậy 3 a2 a 3 . Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 5x là: 5x A. 5x ln 5. B. .C. 5x .D. x5x 1. ln 5 Lời giải Chọn A ' Theo công thức đạo hàm a x a x ln a. Vậy y' 5x ln a. 3 Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log9 4a bằng 2 3 1 A. log 2 log a . B. log 2 log a .C. 6log a . D. log a. 3 3 3 3 2 3 3 6 3 Lời giải Chọn B 3 1 3 3 Ta có log9 4a log3 4 log3 a log3 2 log3 a. 2 2 Câu 12. Nghiệm của phương trình 73x 1 49 là A. x 2. B. x 3.C. x 0.D. x 1. Lời giải Chọn D Ta có 73x 1 49 3x 1 2 x 1. Câu 13. Nghiệm của phương trình log5 (3x) 2 là 25 10 52 A. x .B. x .C. x .D. x 52 . 3 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: log 5 (3x) 2 3x 52 25 x 3 Câu 14. Cho hàm số f x 2 4x3 .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
- A. f x dx 12x2 C .B. f x dx x4 2x C . C. f x dx x4 2x C .D. f x dx x4 2x C . Lời giải Chọn C Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản : f x dx 2 4x3 dx 4x3 2 dx x4 2x C 1 Câu 15. Cho hàm số f x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2x 1 2 1 1 A. f x dx C . B. f x dx C . 2x 1 x 1 1 1 1 C. f x dx . C .D. f x dx C . 2 2x 1 2 2x 1 Lời giải Chọn D Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản : 1 1 1 1 f x dx dx . C C 2x 1 2 2 2x 1 2 2x 1 3 5 5 Câu 16. Nếu f x dx 6 và f x dx 4 thì f x dx bằng 1 1 3 A. 2 .B. 3 .C. 10.D. 2 . Lời giải Chọn A Áp dụng tính chất tích phân cơ bản : 3 5 5 5 5 f x dx f x dx f x dx 6 f x dx 4 f x dx 4 6 2 1 3 1 3 3 2 Câu 17. Tích phân exdx bằng 1 A. e2 e .B. e e2 . C. e2 e .D. e e2 . Lời giải Chọn C Áp dụng tính chất tích phân cơ bản : 2 2 exdx ex e2 e 1 1 Câu 18. Số phức liên hợp của số phức: z 3 i là A. z 3i 1.B. z 3 i .C. z 3 i .D. z 3 i .
- Lời giải Chọn D Ta có: a bi a bi nên z 3 i Câu 19. Cho hai số phức z 5 2i và w 5 2i . Số phức z w bằng A. 10 4i .B. 10 .C. 10 2i .D. 4i . Lời giải Chọn B Ta có: z w= 5 2i 5 2i 10 Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, phần ảo của số phức 5 2i là A. 2.B. 2i . C. 5 .D. 2i . Lời giải Chọn A Số phức a bi có phần ảo là b . Vậy phần ảo của số phức 5 2i là 2 Câu 21. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 9. Tính thể tích khối chóp đó. A. 36 .B. 12.C. 24 .D. 72 . Lời giải Chọn B 1 1 Thể tích khối chóp : V h.B .9.4 12 3 3 Câu 22. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 là A. 216 . B. 54 .C. 108 3 .D. 54 3 . Lời giải Chọn D 62 3 Thể tích khối chóp : V h.B 6. 54 3 4 Câu 23. Công thức tính diện tích xung quanh khối nón có bán kính đáy r và đường sinh l là A. 2 rl .B. r 2l .C. 4 r 2 .D. rl . Lời giải Chọn D Công thức sách giáo khoa. Câu 24. Hình trụ có bán kính đáy r 2 và đường sinh l 4 có thể tích bằng A. 18 . B. 12 .C. 16 .D. 20 . Lời giải Chọn C Thể tích hình trụ : V r 2.h .22.4 h l 4 V 16
- Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;2 và B 0;1;2 . Vectơ AB có tọa độ là A. 1;2;0 . B. 1; 2;0 . C. 1;2;0 . D. 1; 2;0 . Lời giải Chọn C Ta có AB 1;2;0 . Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 1 2 z 2 2 9 . Tâm I của mặt cầu S có tọa độ là A. I 0;1; 2 . B. I 0; 1;2 . C. I 0; 1; 2 . D. I 0;1;2 . Lời giải Chọn A Tâm I của mặt cầu S có tọa độ là I 0;1; 2 . Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng : 2x 3y 2z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. A 2;1;1 . B. B 0;1;1 . C. I 1;1;0 . D. D 1;1;1 . Lời giải Chọn D Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 y 1 z 2 d : ? 2 1 3 A. u1 2;1; 3 . B. u2 1;1; 2 . C. u3 1; 1;2 . D. u4 2;1;3 . Lời giải Chọn A Câu 29. Một nhóm học sinh gồm 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh đi làm nhiệm vụ. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ bằng 10 5 5 5 A. .B. .C. .D. . 33 33 66 12 Lời giải Chọn B Xét phép thử: “Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong 12 học sinh”. 2 Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là n C12 66 . 2 Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 học sinh nữ ” n A C5 10 . n A 5 Xác suất của biến cố A là P A . n 33 Câu 30. Hàm số y x3 6x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 .B. 1;3 . C. 2;1 .D. ¡ . Lời giải Chọn A 2 x 0 Ta có y 3x 6 ; y 0 x 2 Bảng biến thiên
- Từ bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên 0;1 . 4 Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x trên đoạn 1;3 là x 13 A. 5 .B. 4 .C. . D. 4 . 3 Lời giải Chọn A 4 x 2 Ta có y 1 2 ; y 0 x x 2 Trên 1;3 y 0 có một nghiệm là x 2 . 13 y 1 5; y 2 4; y 3 3 max y 5 . 1;3 Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn bất phương trình log2 3 x 3 là A. 6 .B. 7 . C. 8 .D. 9 . Lời giải Chọn B Điều kiện 3 x 0 x 3 Ta có log2 3 x 3 3 x 8 x 5 Tập nghiệm của bất phương trình là S 5;3 . Khi đó có 7 giá trị nguyên thuộc 5;3 là nghiệm của bpt. 4 Câu 33. Cho f x , g x là hai hàm liên tục trên 1;4 thỏa: f x 3g x dx 10 , 1 4 4 2 f x g x dx 6 . Tính f x g x dx . 1 1 A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 7 . Lời giải Chọn C 4 f x dx a Đặt 1 4 f x dx b 1
- 4 4 4 f x 3g x dx 10 f x dx 3 g x dx 10 1 1 1 a 3b 10 a 4 Ta có : 4 4 4 2a b 6 b 2 2 f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6 1 1 1 4 f x dx 4 4 4 4 1 f x g x dx f x dx g x dx 4 2 2. 4 f x dx 2 1 1 1 1 Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn: z 2 i 13i 1. Tính mô đun của số phức z . 34 5 34 A. z 34 .B. z 34 .C. z .D. z . 3 3 Lời giải Chọn B 1 13i Cách 1: Ta có z 2 i 13i 1 z 3 5i z 34 . 2 i 1 13i Cách 2: Dùng máy tính Casio bấm z . 2 i Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD . 1 A. 45.B. arcsin .C. 30 . D. 60 . 4 Lời giải Chọn C S D C O A B
- Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình vuông ABCD . Ta có AO BD AO SBD nên SO là hình chiếu vuông góc của AS lên mặt phẳng SBD AO SD suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD là góc ·ASO . a 2 OA 1 Trong tam giác vuông AOS , ta có sin ·ASO 2 ·ASO 30. SA a 2 2 Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB 3a , AB 4a , BC 2a . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC . 12 61a 4a 12 29a 3 14a A. . B. . C. . D. . 61 5 29 14 Lời giải Chọn A S E C B D A Từ B kẻ BD vuông góc AC tại D , suy ra AC SBD SAC SBD . Mặt khác từ B kẻ BE vuông góc SD tại E thì BE SAC BE d B, SAC . Trong SBD vuông tại B , ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 61 . BE 2 SB2 BD2 SB2 BA2 BC 2 9a2 16a2 4a2 144a2 12 61a Suy ra BE . 61 Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0; 2 và mặt phẳng P có phương trình: x 2y 2z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. x 1 2 y2 z 2 2 9 . B. x 1 2 y2 z 2 2 3 . C. x 1 2 y2 z 2 2 3 .D. x 1 2 y2 z 2 2 9 . Lời giải Chọn A
- Mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P nên bán kính mặt cầu là 1 0 2 2 4 R d I, P 3. 1 4 4 Vậy phương trình mặt cầu là x 1 2 y2 z 2 2 9 . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A 2;1; 5 và vuông góc với là x 2 t x 2 t x 2 t x 1 2t A. y 1 2t. B. y 1 2t. C. y 1 2t . D. y 2 t. z 5 2t z 5 2t z 5 2t z 2 5t Lời giải Chọn C Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 . Khi đó đường thẳng d qua A có véctơ chỉ phương (1;-2;2) có PTTS x 2 t là y 1 2t . z 5 2t Câu 39. Hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ. Xét hàm số 1 3 3 g x f x x3 x2 x 2021. 3 4 2 y 3 1 -1 -3 O 1 x -2 Trong các mệnh đề dưới đây (I) g(0) g(1) . (II) min g(x) g( 1) . x 3;1 (III) Hàm số g(x) nghịch biến trên ( 3; 1) . (IV) max g x max g( 3),g(1). x 3;1 Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn D 3 3 3 3 Ta có g' x f ' x x2 x f ' x (x2 x ) . 2 2 2 2
- f '( 1) 2 g '( 1) 0 Căn cứ vào đồ thị ta có: f '(1) 1 g '(1) 0 f '( 3) 3 g '( 3) 0 3 3 Vẽ Parabol (P): y x2 x trên cùng hệ trục với đồ thị của hàm số y f x 2 2 3 3 Ta có: Trên ( 3; 1) thì f ' x x2 x nên g' x 0, x ( 3; 1) 2 2 3 3 Trên ( 1;1) thì f ' x x2 x nên g' x 0, x ( 1;1) 2 2 Khi đó BBT của hàm số g x trên đoạn 3;1 : Vậy: min g(x) g( 1) , g(0) g(1) , x 3;1 hàm số g(x) nghịch biến trên ( 3; 1) và max g x max g( 3),g( 1) . x 3;1 2 Câu 40. Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 3x 9 x2 9 5x 1 1 là một khoảng a;b . Tính b a. A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn A Điều kiện xác định của bất phương trình: x ¡ . 2 Do đó để giải bài toán ta chỉ cần giải bất phương trình: 3x 9 x2 9 5x 1 1 2 Nếu: x2 9 0 ta có: 3x 9 x2 9 5x 1 30 0 1 không thỏa yêu cầu bài toán. 2 Vậy 3x 9 x2 9 5x 1 1 x2 9 0 3 x 3. 2 Ngược lại nếu 3 x 3 thì ta có: 3x 9 x2 9 5x 1 30 1. (vì 5x 1 0 và x2 9 0 ) 2 Vậy 3x 9 x2 9 5x 1 1 0 3 x 3 x 3;3 . Do đó b a 3 3 6. ĐỀ 7 câu 41-45
- Câu 41. Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 1;3 và f x 0 với 2 2 2 mọi x 1;3, đồng thời f x 1 f x f x x 1 và f 1 1. Biết rằng 3 f x dx a ln 3 b , a , b ¢ . Tính tổng S a b2 . 1 A. S 1. B. S 2 . C. S 0 . D. S 4 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 f x 1 f x 2 Ta có f x 1 f x f x x 1 x 1 . f 4 x 2 f x 1 f x 2 Lấy nguyên hàm 2 vế ta được dx x 1 dx f 4 x 2 1 2 f x f x f x 2 dx x 1 dx f 4 x 3 1 1 1 x 1 2 d f x C 4 3 2 f x f x f x 3 3 3 1 1 1 x 1 1 3 f x 3 f 2 x x 1 C C 3 f 3 x f 2 x f x 3 3 f 3 x 3 1 3 3 1 Mà f 1 1 nên C C . 3 3 3 3 1 3 f x 3 f 2 x x 1 1 1 3 f x 3 f 2 x 1 x 1 Suy ra 3 f 3 x 3 3 3 f 3 x 3 3 3 3 1 f x 3 1 3 1 x 1 1 1 x f x . 3 f x f x x 3 3 3 1 Vậy f x dx dx ln x ln 3. Suy ra a 1; b 0 hay a b 1. x 1 1 1 Câu 42. Cho số phức z a bi ( a , b ¡ ) thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A z 2 2 z 2 . A. 10 2 . B. 7 . C. 10. D. 5 2 . Lời giải Chọn D Ta có: z 2 2 a 2 2 b2 ; z 2 2 a 2 2 b2 . Suy ra: z 2 2 z 2 2 2 a2 b2 8 2 z 2 8 10 . 2 Ta có: A2 z 2 2 z 2 12 22 z 2 2 z 2 2 50 . Vì A 0 nên từ đó suy ra A 50 5 2 . Vậy giá trị lớn nhất của A là 5 2 .
- Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 8a3 3a3 4a3 8a3 A. . B. . C. . D. . 9 12 9 3 Lời giải Chọn A S H A C 300 I B Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là S¶IA 300 . H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d A, SBC AH a . AH Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a . sin 300 3 4a Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x . 2 3 2 4a 3 4a2 3 Diện tích tam giác đều ABC là SABC . . 3 4 3 2a Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA AI.tan 300 . 3 1 1 4a2 3 2a 8a3 Vậy V .S .SA . . . S.ABC 3 ABC 3 3 3 9 Câu 44. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và AB mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng CD
- A B 18m C D 12m 1 4 1 3 A. .B. .C. .D. . 2 5 3 2 1 2 2 Lời giải Chọn C Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. y 6 O x1 x2 x B 18m C D 18 Phương trình Parabol có dạng y a.x2 P . 2 1 1 P đi qua điểm có tọa độ 6; 18 suy ra: 18 a. 6 a P : y x2 . 2 2 AB x Từ hình vẽ ta có: 1 . CD x2 1 Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và đường thẳng AB : y x2 là 2 1 x x1 3 1 1 2 1 2 1 x 1 2 2 3 S1 2 x x1 dx 2 . x1 x x1 . 2 2 2 3 2 3 0 0 1 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng CD y x2 là 2 x x2 3 2 1 2 1 2 1 x 1 2 2 3 S2 2 x x2 dx 2 . x2 x x2 2 2 2 3 2 3 0 0
- x 1 AB x 1 Từ giả thiết suy ra S 2S x3 2x3 1 . Vậy 1 . 2 1 2 1 3 3 x2 2 CD x2 2 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d : . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời 2 1 3 cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. .B. . 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1 C. .D. . 5 1 2 5 1 3 Lời giải Chọn A Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n P 1;2;1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud 2;1;3 . x 1 2t Phương trình tham số của đường thẳng d : y t . z 2 3t Xét phương trình: 1 2t 2t 2 3t 4 0 7t 7 0 t 1. Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là A 1;1;1 . Ta có: A . Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u n ,u 5; 1; 3 . P d x 1 y 1 z 1 Phương trình chính tắc của đường thẳng : . 5 1 3 Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f ¢(x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số g x f x2 4x 5 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . Lời giải
- Chọn B x a x b + Dựa vào đồ thị hàm số y = f ¢(x), ta có: f x 0 (trong đó a 0 b c d và x c x d x b là nghiệm bội chẵn) 2 2 x 1 Hàm số: g x f x 4x 5 , với điều kiện:x 4x 5 0 x 5 x 2 Ta có: g x . f x2 4x 5 x2 4x 5 x 2 x2 4x 5 a x 2 0 2 + g x 0 2 x 4x 5 b f x 4x 5 2021 0 2 x 4x 5 c 2 x 4x 5 d (do điều kiện nên loại nghiệm x 2 và vì a 0 nên phương trình x2 4x 5 a vô nghiệm) 2 x2 4x 5 b x 2 9 b2 x 2 9 b2 x2 4x 5 c x 2 2 9 c2 x 2 9 c2 . x2 4x 5 d x 2 2 9 d 2 x 2 9 d 2 Trong các nghiệm trên, nghiệm x 2 9 b2 là nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số chỉ đạt cực trị tại các điểm có hoành độ là x 45 4 c2 và x 45 4 d 2 . Vậy hàm số g x f x2 4x 5 có 4 cực trị. y 2 Câu 47. Cho hai số thực x, y 1 thỏa mãn log2 2x y xy 2 2 x y 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y có dạng M a b c với a,b,c ¥ ,a 1. Tính S a b c A. S 7 . B. S 19 . C. S 17 . D. S 3.
- Lời giải y 2 Ta có log2 2x y xy 2 2 x y 2 y 2 log2 x 1 y 2 2 x 1 y 2 y 2 2 log x 1 y 2 x 1 1 2 y 2 2 log x 1 log y 2 x 1 log 2 2 2 y 2 2 2 2 log x 1 x 1 log 1 2 2 y 2 y 2 1 Xét hàm số f t log t t với t 0 , ta có f t 1 0,t 0 2 t ln 2 Hàm số f t log2 t t đồng biến trên khoảng 0; 2 2 Khi đó 1 f x 1 f x 1 y 2 y 2 2 2 P x y x 1 y 2 3 y 2 3 2 . y 2 3 2 2 3 y 2 y 2 2 2 y 2 2 n Đẳng thức xãy ra khi y 2 y 2 2 x 2 1 y 2 y 2 2 l a 2 M 2 2 3 b 2 S a b c 7 c 3 Câu 48. Người ta dự định trồng hoa Lan Ý để trang trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng phần 3 tô đậm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x ax3 bx2 cx và 4 3 g x dx2 ex , a,b,c,d,e ¡ . Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có hoành 4 độ lần lượt bằng 2; 1; 3 và chi phí trồng hoa là 960000 đồng/1m 2 và đơn vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền cần để trồng hoa là A. 5060000 .B. 6500000 .C. 8400000 .D. 10000000. Lời giải Chọn A Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
- 3 3 3 ax3 bx2 cx dx2 ex ax3 b d x2 c e x 0 . 4 4 2 3 Đặt h x ax3 b d x2 c e x 2 3 Dựa vào đồ thị ta có h x ax3 b d x2 c e x có ba nghiệm là x 2; 2 x 1; x 3. 3 Với x 2 ta có 8a 4 b d 2 c e , 1 . 2 3 Với x 1 ta có a b d c e , 2 . 2 3 Với x 3 ta có 27a 9 b d 3 c e , 3 . 2 3 1 8a 4 b d 2 c e a 2 4 3 1 Từ 1 , 2 và 3 ta có a b d c e b d . 2 2 3 5 27a 9 b d 3 c e c e 2 4 Khi đó diện tích trồng hoa là: 3 1 1 1 5 3 3 1 1 5 3 63 4 253 S f x g x dx x3 x2 x dx x3 x2 x dx . 2 2 4 2 4 2 1 4 2 4 2 16 3 48 Số tiền trồng hoa là T 960000.S 5060000 (đồng). Câu 49. Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1 4i 1 và z2 2 i z2 1 i . Giá trị nhỏ nhất của z2 1 2i z2 z1 bằng 2 145 145 2 135 135 A. 1. B. 1. C. 1. D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A Gọi M z1 , N z2 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 và z2 . Từ điều kiện z1 4i 1 Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I 0;4 , bán kính R 1 . Từ điều kiện z2 2 i z2 1 i NA NB , với A 2;1 , B 1; 1 Tập hợp điểm N là đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình d : 2x 4y 3 0 . Ta có P z2 1 2i z2 z1 NE MN , với E 1;2 .
- I E M d N F Dễ thấy điểm E và đường tròn I;R nằm hoàn toàn cùng phía so với đường thẳng d . 2 4 Gọi F là điểm đối xứng của E qua d F ; . 5 5 2 145 Ta có NE MN NF NI R FI R 1 5 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 điểm F,N, M,I thẳng hàng. 2 145 Vậy min P 1. 5 Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6y 5 0 . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm A 0;0;1 , B 2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón đỉnh là tâm của S và đáy là là đường tròn C có thể tích lớn nhất. Biết rằng : ax by z c 0 , khi đó a b c bằng A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 3. Vì : ax by z c 0 đi qua hai điểm A 0;0;1 , B 1;0;0 nên a c 1. Suy ra : x by z 1 0 . Đặt IH x , với 0 x 3 ta có r R2 x2 9 x2 . 1 1 1 Thể tích khối nón là V πr 2 IH π 9 x2 x π 9 x2 . 9 x2 .2x2 2 3π . 3 3 3 2
- 3 2 V 2 3π khi 9 x2 x2 x . max 2 2b 1 3 2 2 Khi đó, d I; 2 2b 1 9 b2 2 b 4 . b2 2 2 Vậy a b c 2 .