Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần I - Bài thi Toán - Mã đề thi 101

pdf 6 trang thienle22 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần I - Bài thi Toán - Mã đề thi 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_i_bai_thi_toan_ma_de_thi_101.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần I - Bài thi Toán - Mã đề thi 101

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM 2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1: Bạn Hải có 4 cây bút mực khác nhau và 5 cây bút chì khác nhau. Hỏi Hải có bao nhiêu cách để lấy một cây bút chì và một cây bút mực cho bạn Nhi mượn? A. 9. B. 4. C. 5. D. 20. Câu 2: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3. Số hạng u4 bằng A. 10. B. 7. C. 54. D. 162. Câu 3: Nghiệm của phương trình log2 3x 1 2 là A. x 2. B. x 1. C. x 4. D. x 3. Câu 4: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 16 và đường cao bằng 6. Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 96. B. 32. C. 48. D. 16. Câu 5: Tập xác định của hàm số y 5 x là A. 0; . B. ;. C. 0; . D. 5; . Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3 ex cos x là 1 1 A. 3ex sin x C . B. ex sin x C . C. 3ex sin x C . D. ex sin x C . 3 3 Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h 4 và bán kính đáy r 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 . Câu 9: Cho khối cầu có thể tích bằng 288 . Bán kính của khối cầu đó bằng A. 3. B. 6. C. 3 2. D. 6 2. Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 0;2 . C. 1;3 . D. 2;4 . 1 Câu 11: Tập xác định của hàm số yx 2 là A. 0; . B. ;. C. ; \ 0 . D. 0; . Câu 12: Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 2. rl B. rl. C. rl. D. 3. rl 3 Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm fx' như sau: x 2 0 2 y '  0 0 Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Trang 1/6 – Mã đề thi 101
  2. Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên? A. y x3 3. x B. y x3 3. x C. y x422. x D. y x42 2. x Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 1 2 x 3 2 với trục hoành là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 16 là A. ;2 . B. 2;2 . C. 0;2 . D. ; 2  2; . Câu 17: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. 1 1 Câu 18: Cho f x dx 4, khi đó f x 2 x dx bằng 0 0 A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ, cho M là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của số phức z bằng A. 2. B. 2. C. 4. D. 4. Câu 20: Cho số phức zi 2. Phần ảo của số phức zi 32 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 21: Cho hai số thực x và y thoả mãn 2x y x y 4 i x y 3 7 y i . Khi đó, xy bằng A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. x 31 y z Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ 2 2 1 phương của d ?     A. u1 3; 1;0 . B. u2 3;1;0 . C. u3 2;2;1 . D. u4 2;2;1 . Câu 23: Trong không gian cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 4. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. IR 1;2; 3 , 4. B. IR 1;2; 3 , 2. C. IR 1; 2;3 , 4. D. IR 1; 2;3 , 2. x y 1 z Câu 24: Trong không gian cho mặt phẳng P : x 4 y 3 z 2 0 và đường thẳng d :. 3 1 1 Gọi M x0;; y 0 z 0 là giao điểm của mặt phẳng P và đường thẳng d. Tổng x0 y 0 z 0 bằng A. 6. B. 2. C. 2. D. 6. Trang 2/6 – Mã đề thi 101
  3. Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;0 , B m ; m 1;3 ( m là tham số thực) và u 2;1; 1 .  Nếu AB.0 u thì m thuộc khoảng nào dưới đây? A. 2;0 . B. 1;3 . C. 0;2 . D. 3;6 . Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2,a đường cao SO 3 a (minh hoạ như hình bên). Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp bằng A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 . 23x Câu 27: Cho hàm số y có đồ thị (C ). Biết xx và yy là phương trình các đường tiệm cận x 1 0 0 đứng và ngang của đồ thị Tổng xy00 bằng 3 A. . B. 4. C. 3. D. 1. 2 Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y x32 3 x 9 x 1 trên đoạn 0;4 bằng A. 1. B. 28. C. 77. D. 4. Câu 29: Cho hàm số y f x loga x có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của f 64 bằng A. 8. B. 5. C. 6. D. 4. 21x Câu 30: Cho hàm số y có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của đồ thị ()C tại điểm MC 1; 3 ( ) có hệ số x 2 góc là: A. k 3. B. k 3. C. k 5. D. k 5. Câu 31: Bất phương trình log11 xx 1 log 10 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 55 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 32: Cho một hình trụ có đường cao h 4 và bán kính đáy r 5.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Thiết diện tạo thành là hình chữ nhật có diện tích bằng A. 32. B. 16. C. 20. D. 12. Câu 33: Cho hàm số fx liên tục trên thoả mãn f x dx x2 x C. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x . ex là A. 2x 1 ex C . B. 2x 3 ex C . C. x2 x ex C. D. x2 x ex C. Câu 34: Cho số phức z thoả mãn z 2 z 6 3 i . Môđun của z bằng A. 37. B. 37. C. 13. D. 13. 2 Câu 35: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình zz 4 5 0. Phần thực của số phức iz0 bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 2. Trang 3/6 – Mã đề thi 101
  4. Câu 36: Cho hai hàm số y x32 31 x và y x2 x 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích của miền hình phẳng tô đậm bằng 2 A. x32 2 x x 2 dx . 1 12 B. x3 2 x 2 x 2 dx x 3 2 x 2 x 2 dx . 11 12 C. x3 2 x 2 x 2 dx x 3 2 x 2 x 2 dx . 11 2 D. x32 2 x x 2 dx . 1 Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm AB 1;0;0 , 0; 2;0 và C 0;0;3 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ABC ? A. M 3; 2;1 . B. N 2;3;1 . C. P 1;3; 2 . D. Q 1;2;3 . x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 Câu 38: Trong không gian cho hai đường thẳng dd:,: và 122 1 1 1 2 1 điểm A 1;2;3 . Đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 3 5 1 3 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. . D. . 1 3 5 1 3 5 Câu 39: Một nhóm 8 học sinh gồm 4 em nam và 4 em nữ, trong đó có em nam tên Hoàng và em nữ tên Nhi được xếp ngẫu nhiên ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 4 ghế sao cho mỗi ghế có đúng một em học sinh. Xác suất để hai em ngồi đối diện nhau khác giới, đồng thời Hoàng và Nhi ngồi đối diện nhau hoặc ngồi cạnh nhau bằng 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 10 7 10 Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, ABC 300 ; tam giác SBC đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như hình bên). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB bằng 39a 15a A. . B. . 26 16 39a 15a C. . D. . 13 8 1 Câu 41: Cho hàm số f x x32 x 51 m x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương 3 của tham số m để hàm số y f sin x đồng biến trên khoảng 0; ? 2 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Trang 4/6 – Mã đề thi 101
  5. Câu 42: Sự suy giảm áp suất không khí P (đo bằng milimet thuỷ ngân, kí hiệu là mmHg) được tính theo công xi thức P P0., e trong đó x (mét) là độ cao so với mực nước biển, P0 760 mmHg là áp suất ở mực nước biển (khi x 0 ), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 mét thì áp suất không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3000 mét gần với số nào sau đây nhất? A. 530,23 mmHg. B. 540,23 mmHg. C. 517,06mmHg. D. 527,06 mmHg. Câu 43: Cho hàm số y f x ax32 bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi trong các số abc,, và d có bao nhiêu số dương? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 44: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O ', bán kính đáy bằng a và OO'2 a (minh hoạ như hình bên). Trên hai đường tròn O và O' lần lượt lấy hai điểm AB, sao cho AB 5. a Thể tích của khối tứ diện OO' AB bằng 3a3 3a3 A. . B. . 12 4 3a3 3a3 C. . D. . 6 3 1 Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; thoả f' sin x 3 ,  x 0; 2 cosx 2 3 13 5 và f . Khi đó, f x dx bằng 23 1 2 5 3 8 8 5 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3 x là A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. x Câu 47: Cho phương trình 4 3x log4 m x 2 m 2 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn  1;1 . Số phần tử của S là A. 3. B. 6. C. 5. D. Vô số. Trang 5/6 – Mã đề thi 101
  6. Câu 48: Cho hàm số y f x có đồ thị của đạo hàm y f' x như hình vẽ bên. Hàm số g x f x2 2 3 f 2 2 x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. 2; 1 . C. 1;2 . D. 1;0 . Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC.''' A B C có đáy là tam giác a đều cạnh a, đường cao bằng . Gọi M là trung điểm của 6 cạnh BC' ', biết hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ABC là trọng tâm G của tam giác ABC. Gọi S là điểm đối xứng của điểm G qua tâm O của mặt bên BCC'' B (minh hoạ như hình bên). Thể tích của khối đa diện SABCA''' B C bằng 11 3a3 53a3 A. . B. . 216 72 53a3 11 3a3 C. . D. . 216 72 Câu 50: Cho phương trình logab ax .log bx 2020 với ab, là các tham số thực lớn hơn 1. Gọi xx12, là 14 các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức P 63 x12 x a b đạt giá trị nhỏ nhất thì 4ab ab thuộc khoảng nào dưới đây? 13 5 19 19 16 16 13 A. ;9 . B. ;. C. ;. D. ;. 2 24 43 32 Hết Trang 6/6 – Mã đề thi 101