Đề thi thử lần 2 môn Toán 9 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 3 trang thienle22 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 2 môn Toán 9 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_2_mon_toan_9_truong_thcs_tt_trau_quy.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 2 môn Toán 9 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Ngày thi: 20/05/2016 Năm học : 2015 - 2016 Thời gian: 120 phút Bài I( 2 điểm). x 2 x 1 Cho biểu thức A = và B = x 1 x x x x 1 x 1 1. Tính giá trị của A khi x = 4 2 3 . 2. Rút gọn B. 3. Tìm m để phương trình A.B = m có nghiệm. Bài II( 2 điểm). Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Hai công nhân làm chung một công việc thì trong 7 giờ 12 phút sẽ xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 5 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì cả hai người làm được 3 công việc. Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn 4 thành công việc. Bài III( 2 điểm). 1. Giải phương trình : 3 1 x 3 3x 2 x 0 2. Cho Parabol (P) : y = -x2 và đường thẳng (d) : y = - mx + m – 1 a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt . b) Gọi y1 và y2 là tung độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm m để y1 + y2 = - 17 Bài IV( 3,5 điểm). Cho (O ; R) cắt (O’; R’) tại A và M ( có R > R’). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O’) cắt (O) tại B. Gọi I là trung điểm của dây AB. Tia MI cắt đường tròn (O’) tại N và cắt đường tròn (O) tại C. Chứng minh : 1. AN // BC. 2. INB đồng dạng với IBM. 3. BI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MBN. 4. Bốn điểm A, B,N,O cùng thuộc một đường tròn khi AB = R 3 Bài V( 0,5 điểm). Cho x x 2 2016 y y 2 2016 = 2016. Tính : A = x3+ y3 Hết
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM Đáp án biểu điểm TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Bài thi thử lần 2 Năm học : 2015 - 2016 Bài 1: 1(0.5 đ). – Thay x = 4 +23 vào biểu thức đúng 0.25 đ ( 2 điểm) - Tính đúng A = 3 +33 0.25 đ 2( 1.0 đ). Phân tích mẫu và quy đồng đúng 0.5 đ - Thực hiện các phép tính trên tử đúng 0.25 đ - Rút gọn đúng đáp số A = 1 x ĐKXĐ đúng x 1 0.25 đ 3( 0.5 đ). Tính đúng A.B và biến đổi phương trình về dạng mx +x + m =0 - Xét trường hợp m = 0 có nghiệm x = 0 1 0.25 đ - xét trường hợp m 0 tìm được m 0 0.25 đ 2 Bài 2 - Gọi ẩn đúng, ĐK và đơn vị đúng 0.25 ( 2 điểm ) - Lập luận NS của mỗi tổ 0.25 - Lập được pt(1) 0.25 - Lập luận được KLCV mỗi tổ làm riêng 0.25 - Lập được pt(2) 0.25 - Lập được hpt 0.25 - Giải hpt dúng 0.25 Kiểm tra và kết luận đúng 0.25 Bài 3 1(0.75 đ). Giải phương trình: Tìm đúng mỗi nghiệm 0.25 ( 2 điểm) 2( 0.5 đ). – Lập được phương trình hoành độ giao điểm - Tính đúng 0.25 - Lập luận tìm được m 2 0.25 2 2 3(0.75 đ). – Tính được y1 + y2= - x 1 – x 2 2 2 = > y1 + y2= x 1 + x 2 2 = > = (x1 + x2 ) – 2 x1 x2 =17 - Đưa được về phương trình ẩm m 0.5 - Giải phương trình ẩn m . Tìm được m = 5 hoặc m= - 3 0.25 Bài 4 1. Chứng minh đúng AN //BC 1.0 (3,5 điểm) 2. Chứng minh đúng NB //AC => góc NBA = góc BMC 0.25 => hai tam giác đồng dạng 0.25 3. Chứng minh đúng BI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp 0.5 tam giác MBN 4. Tính được góc AOB = 1200 1.0 góc AMB = 600(tc góc nội tiếp và góc ở tâm) góc ACB = 1200 góc ANB = 1200(tc hbh)  tứ giác ANOB nội tiếp 0.25 0.25 Bài 5 - Lập luận tính được x + y = 0 0.25 ( 0.5 điểm) - Suy ra x3 + y3 =0 0.25