Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán học 11 - Mã đề thi 137

pdf 7 trang thienle22 8160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán học 11 - Mã đề thi 137", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_ky_thi_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_hoc_11_ma_d.pdf

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán học 11 - Mã đề thi 137

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN HỌC 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 137 2nn2 ++ 31 Câu 1: Giá trị của giới hạn lim bằng 32nn2 −+ 2 A. +∞. B. −∞. C. . D. 1. 3 Câu 2: Đạo hàm của hàm số yx=43 −21 x ++ x là A. y'4=−+ x32 3 xx . B. yxx'=−+ 432 6 1. C. y'4=−+ x32 6 xx . D. yxx'=−+ 432 3 1. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ab=(1; 3) , =( − 2;1) . Khi đó ab. bằng A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 32x + Câu 4: Giá trị của giới hạn lim bằng x→1 21x − A. +∞. B. −∞. C. 5. D. 1. x +−42 Câu 5: Giá trị của giới hạn lim bằng x→0 2x 1 A. +∞. B. . C. −2. D. 1. 8 Câu 6: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số yx= sin là π A. . B. 2π . C. π . D. 4π . 2 Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có SA⊥ () ABC . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SB lên ()ABC là A. AB. B. BC. C. SA. D. SC. Câu 8: Phương trình sinx = 1 có tập nghiệm là π A. +∈kk2;π . B. {kk2;π ∈ } . 2 π C. +∈kkπ; . D. {kkπ; ∈ }. 2 Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA= SC; SB = SD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. AD⊥ ( SCD) . B. BD⊥ ( SAC) . C. AC⊥ ( SBD) . D. SO⊥ ( ABCD) . Câu 10: Cho tam giác ABC có abc=4, = 6, = 8 . Diện tích của tam giác ABC bằng 2 A. 3 15. B. 105. C. 9 15. D. 15. 3 Câu 11: Cho hàm số yx=2 +− x1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm A(−1; 2 ) , nhận n =(2; − 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. −+xy2 − 40 = B. xy−2 −= 40 C. xy++=40 D. xy−2 += 50 Trang 1/7 - Mã đề thi 137
  2. Câu 13: Hàm số fx có đồ thị như hình dưới đây y 3 1 x O 1 2 ` Hàm số đã cho gián đoạn tại điểm có hoành độ A. x 0. B. x 1. C. x 2. D. x 3. Câu 14: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào ? A. yx= cot . B. yx= sin . C. yx= cos . D. yx= tan . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho uv=(1; 3) , =( − 2;1). Vectơ tổng uv+ có tọa độ là A. (1;− 4) . B. (−−3; 2) . C. (−1; 4) . D. (3; 2) . Câu 16: Một cấp số cộng (un ) có uu12=87, = 90 . Công sai của cấp số cộng đó bằng A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . 0123 Câu 17: Tổng SC=3 +++ C 33 C C 3 bằng A. 8. B. 9. C. 6. D. 18. 25 n 2 Câu 18: Giá trị của giới hạn lim bằng 3nn 2.5 5 25 5 1 A. − . B. − . C. . D. − . 2 2 2 50 Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi IJHK,, , là trung điểm của BC,,, AC AD BD . Hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD biết tứ giác IJHK là hình thoi có đường chéo IH= 3 IJ . A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 1200 . Câu 20: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=cos + 1 lần lượt là Mm; . Khi đó A. Mm=2; = 0 . B. Mm=2; = − 1. C. Mm=2; = − 2 D. Mm=1; = − 1 . Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ) Góc giữa đường thẳng AC và BD'' là A. 450 . B. 1200 . C. 600 . D. 900 . Trang 2/7 - Mã đề thi 137
  3. n−13 6 2n Câu 22: Cho 5CCnn= . Hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton của (13+ x) là A. 2189781. B. 673596 . C. 2189187 . D. 5301.  x −1  khi x < 1 Câu 23: Xét tính liên tục của hàm số fx( ) =  21−−x .  −2xx khi ≥ 1 Khẳng định nào dưới đây đúng? A. fx( ) không liên tục trên . B. fx( ) không liên tục trên (0; 2) . C. fx( ) gián đoạn tại x =1. D. fx( ) liên tục trên . Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ bên). A' D' B' C' A D B C Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hai đường thẳng ADBC',' song song. B. Hai đường thẳng ABC', ' D song song. C. Hai đường thẳng A' B ', BC song song. D. Hai đường thẳng A' D ', BD song song. Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin22x+ ( m − 3)sin xm + 2 −= 4 0 có hai 3π nghiệm phân biệt thuộc  ;2π  ? 2 A. 0. B. 2 . C. vô số. D. 1 . Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (tham khảo hình vẽ). Gọi MN; theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,. BC Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. SAC  SDN SO. B. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng SCD . C. Đường thẳng ON song song với mặt phẳng SAD . D. CD SAB .  xt=1 + Câu 27: Cho hai điểm A(−1; 2 ), B(3;1) và đường thẳng ∆ :  . Tọa độ điểm C thuộc ∆ để tam yt=2 + giác ABC cân tại C là 7 13 13 7 7 13 7 13 A. − ; B. ; C. ;− D. ; 66 66 66 66 Trang 3/7 - Mã đề thi 137
  4. 43x − Câu 28: Giá trị của giới hạn lim bằng x→1+ x −1 A. +∞. B. −∞. C. −2. D. 1. Câu 29: Phương trình 2 sinx −= 1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;π ) ? A. 2 . B. 4. C. 1. D. 3. 13+ x Câu 30: Giá trị của giới hạn lim bằng x→−∞ 23x2 + 32 2 32 2 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 22x + Câu 31: Cho hàm số: y = có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có x −1 hệ số góc bằng −1 là A. yx=−−2; yx =−+ 7. B. yx=−−5; yx =−+ 6. C. yxyx=−−1; =−+ 4. D. yxyx=−−1; =−+ 7. 123−−x  khi x ≠ 2  − Câu 32: Giá trị m để hàm số fx( ) =  x 2 liên tục tại điểm x 2 là m  khi x = 2  2 A. −2. B. 1. C. 2. D. −1. * Câu 33: Giá trị của n thỏa mãn Pnn =6( ∈ ) là A. n = 6 . B. n = 4 . C. n = 3. D. n = 2 . Câu 34: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ? A. Nếu abc=24 − thì ba vectơ abc,, đồng phẳng. B. Nếu ab+=20 thì ba vectơ abc,, đồng phẳng.    C. G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA++ GB GC =0     D. Vì AB+++= BC CD DA 0 nên bốn điểm ABCD,,, cùng thuộc một mặt phẳng. Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ). A' D' B' C' A D B C Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hai mặt phẳng A' BD và CB'' D cắt nhau. B. Hai mặt phẳng ABCD , A '''' B C D song song với nhau. C. Đường thẳng AB''song song với mặt phẳng CC'' D D . D. Đường thẳng AD''song song với mặt phẳng ABCD . Câu 36: Cho 3 số thực dương abc, , tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai ? ac cb ba ab bc ca A. abc. B. abc. bac cab Trang 4/7 - Mã đề thi 137
  5. abc222 abbcca C. + + ≥++abc. D. 8. bca bccaab Câu 37: Một cấp số nhân (un ) có uu14=1; = 8 . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số nhân này là A. 524288. B. 1048575. C. 524287 . D. 1048576. Câu 38: Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên có bao nhiêu cách chọn một bạn trong lớp làm lớp trưởng A. 15. B. 20. C. 25. D. 45. Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết SA= a , SA vuông góc với BC . Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 450 . Câu 40: Phương trình sinxx+= 3 cos 1 tương đương  −π  −π xk= + 2π xk= + 2π  6  6 A.  ()k ∈ . B.  ()k ∈ . π π xk= + π xk= + 2π  2  2  π π xk= + 2π C. x=+∈ kk2π ( ). D.  3 ()k ∈ . 6  xk= 2π Câu 41: Cho hình hộp ABCD.' A B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ) D C A B D' C' A' B' Cắt hình hộp bởi mặt phẳng đi qua AB,' và trung điểm của CD ta được thiết diện là A. một hình thang cân. B. một hình bình hành. C. một hình thang có đáy lớn bằng 2 lần đáy nhỏ. D. một tam giác. Câu 42: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Xác suất để người đó gọi đúng số điện thoại mà không phải thử quá ba lần là A. 0,3 . B. 0, 2 . C. 0,271. D. 0, 336. mx++( m 2) y = 5 Câu 43: Cho hệ phương trình:  . Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình có nghiệm x+=+ my23 m ( xy; ) thỏa mãn x và y âm là 5 5 A. m . B. − −2. 2 2 11 1 a a Câu 44: Biết lim+ ++ = với là phân số tối giản (b > 0) , khi đó ab+ bằng 1.4 2.5nn( + 3) b b A. 29. B. 8. C. 81. D. 161. Trang 5/7 - Mã đề thi 137
  6. Câu 45: Người ta định xây dựng một tòa tháp 9 tầng tại một ngôi chùa nọ, theo cấu trúc diện tích của mặt sàn tầng trên bằng nửa diện tích của mặt sàn tầng dưới liền kề, và diện tích của mặt đáy tháp là 12,58m2 . Để đồng bộ nhà chùa yêu cầu phải lát nền nhà bằng gạch hoa cỡ 30cm x30 cm . Tính số gạch hoa tối thiểu nhà chùa cần để lát nền nhà A. 281. B. 279 . C. 280 . D. 278 . mn11+−+ax bx Câu 46: Giá trị của giới hạn N = lim (mn,∈≥ ;, mn 2) bằng x→0 x ab ab A. +∞. B. −∞. C. − . D. + . mn mn Câu 47: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB , SC và IK, lần lượt là giao điểm của AN và MN với mặt phẳng (SBD). Khi đó KM IB + bằng KN IK A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với BC,3 SA= a và tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AM= x(0 << x a ) . Gọi ()P mặt phẳng qua M và song song với SA và BC . Mặt phẳng ()P cắt hình chóp S. ABC theo một thiết diện có diện tích lớn nhất bằng 3 1 A. a2. B. a2. C. a2. D. 3.a2 4 4 Câu 49: Tổng S của tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,5 là A. 2933304 . B. 2859987 . C. 2933340 . D. 2859978 . Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ()ABCD và đáy ABCD là hình thang ϕ vuông tại A và B . Biết SA= AB = BC = a;2 AD = a . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 10 10 A. tanϕ = 3. B. sinϕ = . C. tanϕ = 2. D. cossϕ = . 5 5 HẾT Trang 6/7 - Mã đề thi 137
  7. ĐÁP ÁN Trang 7/7 - Mã đề thi 137