Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2021_so_gi.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BÌNH PHƯỚC MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2020-2021 (Thời gian làm bài 180 phút) Câu 1: (4,0 điểm) x m Cho hàm số y f x , ( m là tham số thực) có đồ thị C . x 1 m 1. Tìm tất cả các giá trị của m để max f x min f x 3. 1;0 1;0 2. Với m 0 , tìm tất cả các điểm M trên C0 sao cho tiếp tuyến tại M với C0 cắt hai đường tiệm cận của C0 tại A và B thỏa mãn IAB cân, với I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Câu 2: (6,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2cos3x.cos x cos 4x sin 2x 1 2 2 sin x . 4 2 x x y 2 x 1 y 1 x 1 2) Giải hệ phương trình : . x2 x 1 y 1 5 x 6 x2 4x 9 2 y 1 3. Cho tập T 1; 2;3; 4;5 . Gọi H là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc T . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc H . Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10. Câu 3: (3,0 điểm) A 1;2 M , N Cho hình vuông ABCD có . Gọi lần lượt là trung điểm BC và CD . Gọi H là giao điểm của BN và AM . Viết phuowngg trình đường tròn ngoại tiếp tam giác HDN biết BN :2x y 8 0 phương trình đường thẳng và điểm B có hoành độ lớn hơn 2 . Câu 4: (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Gọi H là trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tan SH, SCD . Câu 5: (2,0 điểm) Cho hai đa thức P x ax3 bx2 cx b và Q x x3 cx2 bx a với a,b,c ¡ ,a 0 . Chứng minh rằng G x P x Q x 0 x ¡ thì a b c Câu 6: (2,0 điểm) Giả sử phương trình x3 3x2 ax b 0 ( với a,b ¡ ) có 3 nghiệm thực dương. n n n x1 x2 x3 * Gọi các nghiệm này là x1, x2 , x3 . Đặt un n 1 n 1 n 1 , n ¥ . x1 x2 x3 1 1 1 Tìm a,b để n2 2021 . u1 u2 un HẾT
- HƯỚNG DẪN GIẢI x m Câu 1: Cho hàm số y f x , ( m là tham số thực) có đồ thị C . x 1 m 1. Tìm tất cả các giá trị của m để max f x min f x 3. 1;0 1;0 2. Với m 0 , tìm tất cả các điểm M trên C0 sao cho tiếp tuyến tại M với C0 cắt hai đường tiệm cận của C0 tại A và B thỏa mãn IAB cân, với I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Lời giải m 1 1. Có f x x 1 2 + Với m 1 f x 1x 1;0 max f x min f x 2 (không thỏa mãn) 1;0 1;0 + Với m 1, hàm số f x đơn điệu trên 1;0, do đó m 1 5 max f x min f x 3 f 1 f 0 3 m 3 m . 1;0 1;0 2 3 5 Vậy m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 x 2. Với m 0 f x có đồ thị C . Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của x 1 0 C0 là I 1;1 . x0 Gọi M x0 ; , x0 1. x0 1 1 Có f x . x 1 2 1 x0 Phương trình tiếp tuyến của C0 tại M có dạng y 2 x x0 . x0 1 x0 1 x 1 Tiếp tuyến tại M cắt đường tiệm cận đứng tại A 1; 0 , cắt đường tiệm cận ngang tại x0 1 B 2x0 1;1 . 2 Có IA , IB 2 x0 1 . x0 1 Tam giác IAB là tam giác vuông tại I , do đó tam giác IAB cân khi và chỉ khi IA IB 2 2 x0 0 M 0;0 2 x0 1 x0 1 1 x 1 x 2 0 0 M 2;2 Vậy M 0;0 hoặc M 2;2 . Câu 2:
- 1) Giải phương trình: 2cos3x.cos x cos 4x sin 2x 1 2 2 sin x . 4 Lời giải cos 4x cos 2x cos 4x sin 2x 1 2 2 sin x . 4 cos 2x sin 2x 1 2sin x 2cos x 2cos2 x 2cos x 2sin x cos x 2sin x 0 cos x cos x 1 sin x cos x 1 0 cos x 1 cos x sin x 0 cos x 1 x k2 2 , k ¢ 2 sin x 0 4 x k 4 2 x x y 2 x 1 y 1 x 1 2) Giải hệ phương trình : . x2 x 1 y 1 5 x 6 x2 4x 9 2 y 1 Lời giải. Điều kiện: x, y 1 x Ta có: x2 y 2 x 1 y 1 x 1 x3 x2 x y 1 y 1 y 1 x 1 x 1 3 x x 3 y 1 y 1 x 1 x 1 x 3 2 f f y 1 . Xét f t t t f t 3t 1 0, t x 1 f t đồng biến. x y 1 thay vào 2 ta được: x 1 2 x x 1 x 5 x 6 x2 4x 9 x x 1 2 2x x 5 x 6 3 3 x 5 x2 4x 9
- x x 1 2 x 5 x 6 3 x2 x 6 x x 3 x 5 x 3 x 3 x 2 x 1 2 x 6 3 x 3 nhan x x 5 x 2 0 x 1 2 x 6 3 Ta có : x x 5 x 2 0 ( vô nghiệm vì x 1 2 x 6 3 x x 5 x 2 0, x 1). x 1 2 x 6 3 Vậy nghiệm S 3 3. Cho tập T 1; 2;3; 4;5 . Gọi H là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc T . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc H . Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10. Lời giải 3 - Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thuộc T là: A5 60 số. 4 - Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau thuộc T là: A5 120 số. - Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc T là: 5! 120 số. Do đó: tập H có số phần tử là: 60 120 120 300 (phần tử). Suy ra: n 300 . - Gọi A là biến cố: “chọn được số từ H có tổng các chữ số bằng 10”. Các số có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 chỉ được lập từ các bộ số: 1; 4;5 và 2;3;5 , số các số loại này là: 2.3! 12 số. Các số có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 chỉ được lập từ bộ số 1; 2;3; 4 , số các số loại này là: 4! 24 số. Do đó: n A 12 24 36 . n A 36 3 Vậy xác suất cần tính là: P A . n 300 25 A 1;2 M , N Câu 3: Cho hình vuông ABCD có . Gọi lần lượt là trung điểm BC và CD . Gọi H là giao điểm của BN và AM . Viết phuowngg trình đường tròn ngoại tiếp tam giác HDN biết BN :2x y 8 0 phương trình đường thẳng và điểm B có hoành độ lớn hơn 2 . Lời giải
- ABM BCN c.c.c MAB NBC Xét , từ đó suy ra BN AM . Đường thẳng AM qua A và vuông góc với BN nên có phương trình x 2y 5 0 . 11 18 BN AM H H ; 5 5 . Ta có ABH đồng dạng với BMH AH 2HB AB 4 . xB 3 tm 4 x 1 2 y 2 2 B B 7 xB ktm 5 . B 3;2 . 3 11 P ; Gọi P là trung điểm AH 5 5 . Tứ giác ADNH nội tiếp đường tròn đường kính AN , I là trung điểm AN . 2x y 8 0 N 1;6 x 1 Tọa độ N là nghiệm của hệ phương trình . 1 PI HN I 0;4 2 . I 0;4 Đường tròn ngoại tiếp tam giác HDN có tâm , bán kính IN 5 , vậy phương trình x2 y 4 2 5 đường tròn là . Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Gọi H là trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tan SH, SCD . Lời giải S K A D H E B C Từ giả thiết, ta có SH ABCD .
- a 3 Vì SAB đều cạnh a nên SH . 2 1 1 a 3 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABCD :V S .SH .a2. . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6 Gọi E là trung điểm CD HE CD . Từ H kẻ HK SE tại K . CD HE Ta có CD SHE CD HK . CD SH HK SE Mặt khác HK SCD . HK CD Như vậy SH, SCD SH,SK H· SK 90 (do SHK vuông tại K ). 1 1 1 a 21 Xét tam giác SHE , ta có HK . HK 2 SH 2 HE 2 7 3 7a Tam giác SHK vuông tại K : SK SH 2 HK 2 . 14 HK 2 3 Như vậy tan SH, SCD tan H· SK . SK 3 Câu 5: (2 điểm) Cho hai đa thức P x ax3 bx2 cx b và Q x x3 cx2 bx a với a,b,c ¡ ,a 0 . Chứng minh rằng G x P x Q x 0 x ¡ thì a b c Lời giải Ta có G x P x Q x a 1 x3 b c x2 b c x a b 0, x ¡ Để ý thấy G x liên tục trên ¡ nếu a 1 0 thì lim G x nên tồn tại x x0 0 : G x0 0 suy ra vô lý tương tự nếu a 1 0 thì lim G x nên tồn tại x x0 0 : G x0 0 suy ra vô lý . Xét trường hợp a 1 suy ra G x b c x2 b c x a b lập luận tương tự ta cũng có b c 0 . +Nếu b c suy ra G x a b 0 a b 2 +Nếu b c Khi đó G x 0 x ¡ b c 4 b c a b 0 b c b c 4a 4b 0 b c 4a 4b 0 4a b c 4b 4a 4b a b.
- Vây ta luôn có G x P x Q x 0 x ¡ thì a b c . Câu 6: ( 2 điểm) Giả sử phương trình x3 3x2 ax b 0 ( với a,b ¡ ) có 3 nghiệm thực dương. n n n x1 x2 x3 * Gọi các nghiệm này là x1, x2 , x3 . Đặt un n 1 n 1 n 1 , n ¥ . x1 x2 x3 1 1 1 Tìm a,b để n2 2021 . u1 u2 un Lời giải Ta sẽ chứng minh un là dãy giảm n n n n 2 n 2 n 2 n 1 n 1 n 1 2 x1 x2 x3 x1 x1 x1 x1 x2 x3 u u Thật vậy : n n 1 n 1 n 1 n 1 n 2 n 2 n 2 x1 x2 x3 x1 x1 x1 n n n n 2 n 2 n 2 n 1 n 1 n 1 2 Theo bất đẳng thức BCS : x1 x2 x3 x1 x1 x1 x1 x2 x3 * Do đó : un un 1 0 ,n ¥ . Vậy un là dãy giảm. 2 Ta có : 9 x1 x2 x3 3 x1x2 x2 x3 x1x3 3a a 3 1 . * Vì un là dãy giảm n ¥ nên 1 1 1 n x2 x2 x2 9 2a 1 2 3 .n .n u1 u2 un u1 x1 x2 x3 3 9 2a 9 2a n2 2021 9 2a n2 2021 Do đó : .n n2 2021 lim 1 3 3 n 3 n a 3 2 Từ 1 và 2 : a 3. Với a 3 ta được : x1 x2 x3 1, suy ra : b 1 (thử lại thỏa mãn). Vậy a 3,b 1 thỏa yêu cầu bài ra.