Tài liệu Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Chuyên đề: Phương trình mặt phẳng - Bài tập dạng 13+14 (Có lời giải chi tiết)

docx 8 trang nhungbui22 12/08/2022 1880
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Chuyên đề: Phương trình mặt phẳng - Bài tập dạng 13+14 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_chuyen_de_phuong_trinh_mat.docx
  • docx4. HDG Chuyên đề HH12_PTMP_D13-14.docx

Nội dung text: Tài liệu Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Chuyên đề: Phương trình mặt phẳng - Bài tập dạng 13+14 (Có lời giải chi tiết)

  1. DẠNG 13: PTMP THEO ĐOẠN CHẮN Câu 268: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0; 2;0 và P 0;0;1 . Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ đến mặt phẳng MNP . 1 2 2 2 A. h . B. h . C. h . D. h . 3 3 3 7 Câu 269: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0;3 . Hỏi mặt phẳng nào dưới đây đi qua ba điểm A , B và C? x y z A. R : x 2y 3z 1 B. Q : 1 1 2 3 x y z C. S : x 2y 3z 1 D. P : 0 1 2 3 Câu 270: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;0;0 , N 1;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua M , N cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại B 0;b;0 , C 0;0;c b 0, c 0 . Hệ thức nào dưới đây là đúng ? 1 1 A. b c bc . B. bc b c . C. bc 2 b c . D. bc . b c Câu 271: Viết phương trình mặt phẳng P qua M 1;2;1 , lần lượt cắt các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp O.ABC đều. A. P :x y z 4 0. B. P :x y z 4 0 . C. P :x y z 1 0 . D. P :x y z 0 . Câu 272: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm M 1;3; 2 , OA OB OC cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho . 1 2 4 A. 4x 2y z 1 0 . B. 4x 2y z 8 0 . C. 2x y z 1 0 . D. x 2y 4z 1 0 . Câu 273: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;2;0 , B 1;0;0 , C 0;0; 3 . Phương trình mặt phẳng ABC là. x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 1. C. 1. D. 0 . 1 2 3 1 2 3 2 1 3 1 2 3 Câu 274: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua G 1;2;3 và cắt các trục Ox ,Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B ,C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó mặt phẳng có phương trình A. 6x 3y 2z 18 0. B. 6x 3y 2z 9 0 . C. 3x 6y 2z 18 0 . D. 2x y 3z 9 0 . Câu 275: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M m;0;0 , N 0;n;0 và P 0;0; p . 1 1 1 Với m , n , p là các số dương thay đổi thỏa 3 . Mặt phẳng MNP luôn đi qua điểm: m n p 1 1 1 A. F 3;3;3 . B. E ; ; . 3 3 3 1 1 1 C. H ; ; . D. G 1;1;1 . 3 3 3
  2. Câu 276: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1;2;3 là trực tâm của ABC với A, B,C là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C là A. 3x y 2z 9 0 B. x 2y 3z 14 0 x y z C. 3x 2y z 10 0 D. 1 1 2 3 Câu 277: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M 1;6;4 và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C (khác gốc tọa độ) sao cho OA OB OC ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 278: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P qua hai điểm M (1;8;0) , C 0;0;3 cắt các nửa trục dương Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OG nhỏ nhất (G là trọng tâm tam giác ABC ). Biết G(a;b;c) , tính P a b c . A. 3 . B. 6 . C. 7 . D. 12. Câu 279: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 3 là. x y z x y z A. 6x 2y 3z 3 . B. . C. 0. D. 6x 3y 2z 6 1 2 3 1 2 3 . Câu 280: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,mặt phẳng qua G 1;2;3 cắt các trục tọa độ tại điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC có phương trình ax by cz 18 0 . Tính a b c . A. .9 . B. . 12. C. . 10. D. . 11. Câu 281: Gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M 8; 0; 0 , N 0; 2; 0 , P 0; 0; 4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là. x y z A. 1. B. x – 4y 2z 0 . 4 1 2 x y z C. x – 4y 2z – 8 0 . D. 0 . 8 2 4 Câu 282: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;5 . Mặt phẳng P đi qua điểm M và cắt trục tọa độ Ox , Oy , Oz tại A, B,C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng P là. x y z x y z A. 1. B. 0. 5 2 1 5 2 1 C. x y z 8 0 . D. x 2y 5z 30 0 . Câu 283: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 0;2;0 ; N 0;0;1 ; A 3;2;1 . Lập phương trình mặt phẳng MNP , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 3 2 1 3 2 1 2 1 1 2 1 3 Câu 284: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;4 có phương trình là A. 6x 4y 3z 12 0 . B. 6x 4y 3z 0. C. 6x 4y 3z 12 0 . D. 6x 4y 3z 24 0 .
  3. Câu 285: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1;2;3 là trực tâm của ABC với A, B,C là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C là x y z A. 3x 2y z 10 0 B. 1 1 2 3 C. 3x y 2z 9 0 D. x 2y 3z 14 0 Câu 286: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3;2;1 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng P . A. 2x y z 9 0 . B. 3x 2y z 14 0 . C. 2x y 3z 9 0 . D. 3x 2y z 14 0 . Câu 287: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Gọi A1, A2 , A3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng Oyz , Ozx , Oxy . Phương trình của mặt phẳng A1A2 A3 là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0. C. 1. D. 1. 2 4 6 1 2 3 3 6 9 1 2 3 Câu 288: Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M 1;2;4 và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho VOABC 36 . x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 4 2 4 6 3 12 3 6 12 4 4 2 Câu 289: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M 1;4;9 ,cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A, B,C sao cho biểu thức OA OB OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào dưới đây? A. 6;0;0 . 0;6;0 0;0;12 12;0;0 B. . C. . D. . Câu 290: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C thỏa mãn OA 2OB . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC . 81 10 9 64 A. . B. . C. . D. . 16 3 2 27 Câu 291: Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M 1;2;3 và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất? A. 6x 3y 2z 18 0 . B. 6x 3y 3z 21 0. C. 6x 3y 3z 21 0 . D. 6x 3y 2z 18 0 . Câu 292: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 ; B 0; 2;0 ;C 0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ? x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 3 1 2 3 2 1 1 2 3 2 1 3 Câu 293: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại M 3;0;0 , N 0; 4;0 , P 0;0; 2 . Phương trình mặt phẳng là: A. 4x 3y 6z 12 0 . B. 4x 3y 6z 9 0 . x y z x y z C. 1. D. 1. 3 4 3 3 4 2
  4. Câu 294: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9;4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B , C (khác gốc tọa độ) sao cho OA OB OC . A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 295: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 4 có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 4 3 2 3 2 4 2 3 4 2 3 4 Câu 296: Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 1 . Viết phương trình mặt phẳng ABC . x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 1. C. 1. D. 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 . Câu 297: Trong không gian Oxyz cho điểm G 1; 2; 3 . Mặt phẳng đi qua G , cắt Ox , Oy , Oz tại A , B ,C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng là A. 3x 2y 6z 18 0 . B. 2x 3y 6z 18 0 . C. 6x 3y 3z 18 0 . D. 6x 3y 2z 18 0 . Câu 298: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 , D 2; 2;0 . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ? A. 5 . B. 6 . C. 10. D. 7 . Câu 299: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3;1;4 và gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình nào dưới đây là phương trình cuả mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC ? A. 3x 12y 4z 12 0 B. 4x 12y 3z 12 0 . C. 4x 12y 3z 12 0 D. 3x 12y 4z 12 0 M 2;0;0 N 0;1;0 P 0;0;2 MNP Câu 300: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , và . Mặt phẳng có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 0 . 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 301: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3;4 . Gọi A, B,C là hình chiếu của M trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. 6x 4y 3z 12 0 B. 6x 4y 3z 1 0 . C. 6x 4y 3z 1 0 . D. 6x 4y 3z 12 0 . Câu 302: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P qua hai điểm M 1;8;0 , C 0;0;3 cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OG nhỏ nhất, với G a;b;c là trọng tâm tam giác ABC . Hãy tính T a b c có giá trị bằng: A. T 6 . B. T 3. C. T 12 . D. T 7 . Câu 303: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3;4 . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC . x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 2 3 2 4 2 3 4 4 4 3 Câu 304: Cho ba điểm A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c trong đó a,b,c là các số dương thay đổi thỏa mãn 1 1 1 2017 .Mặt phẳng ABC luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là. a b c
  5. 1 1 1 A. 1;1;1 . B. ; ; . 2017 2017 2017 C. 0;0;0 . D. 2017;2017;2017 . Câu 305: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 3;0;0 , N 0; 2;0 và P 0;0;1 . Mặt phẳng MNP có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 Câu 306: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. A. 2x y 2z 6 0 . B. x 2y 2z 6 0 . C. 2x y 2z 3 0 . D. 4x y z 6 0 . Câu 307: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng P : 2y z 3 0 và điểm A 2;0;0 . Mặt 4 phẳng đi qua A , vuông góc với P , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng và cắt các tia Oy 3 , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng 16 8 A. . B. 8 . C. 16. D. . 3 3 Câu 308: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 0; 0 , B 0; 6; 0 , C 0; 0; 6 và mặt    phẳng P : x y z – 4 0 . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất? A. 2; 1; 3 . B. 2; 1; 3 . C. 0; 3; 1 . D. (1; 2; 2) . Câu 309: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;6;0 , B 0;0; 2 và C 3;0;0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua ba điểm A , B , C là x y z A. 1. B. 2x y 3z 6 0 . 6 2 3 x y z C. 1. D. 2x y 3z 6 0 . 3 6 2 Câu 310: Cho ba điểm M 0;2;0 ; N 0;0;1 ; A 3;2;1 . Lập phương trình mặt phẳng MNP , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 2 1 2 1 1 3 2 1 2 1 3 Câu 311: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua các hình chiếu của điểm M 1;3;4 lên các trục tọa độ là x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 Câu 312: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 3;2 và A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng ABC x y z x y z x y z x y z 1 1 C. 0 . 0 A. 1 3 2 . B. 1 3 2 . 1 2 3 D. 1 3 2 . Câu 313: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 có phương trình là:
  6. x y z A. 0. B. x 2z 3z 1 0 . 1 2 3 x y z C. 1. D. 6x 3z 2z 6 0 . 3 2 1 Câu 314: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 , P 0;0;2 . Tìm phương trình của mặt phẳng MNP . x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0 . C. 0 . D. 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 . Câu 315: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 , gọi A , B và C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục tọa độ Ox , Oy và Oz. Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A , B và C . A. : 6x 3y 2z 6 0 . B. : 6x 3y 2z 6 0 . C. : 6x 3y 2z 0. D. : 6x 3y 2z 18 0 . Câu 316: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;4;2 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua 3 điểm M1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình chiếu của M trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . x y z x y z A. P : 1 B. P : 1 2 4 2 1 2 1 x y z x y z C. P : 1 D. P : 0 2 4 2 2 4 2 Câu 317: - 2017] Mặt phẳng qua 3 điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0,3 có phương trình là: x y z x y z A. 1 B. 6x 3y 2z 6 C. x 2y 3z 1 D. 6 1 2 3 1 2 3 Câu 318: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2 x 2y 3z 0 . Gọi A , B ,C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu S và các trục tọa độ Ox ,Oy ,Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là: A. 6x 3y 2z 12 0. B. 6x 3y 2z 12 0. C. 6x 3y 2z 12 0 . D. 6x 3y 2z 12 0 . Câu 319: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua ba điểm H 0;0;3 , K 0; 1;0 , L 9;0;0 . Viết phương trình mặt phẳng P . x y z x y z A. P : 0 . B. P : 1. 9 1 3 3 1 9 x y z x y z C. P : 1. D. P : 0 . 9 1 3 3 1 9 Câu 320: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;1 . Mặt phẳng P thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A, B,C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC . A. 18. B. 54. C. 6. D. 9. Câu 321: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 5 . Gọi M , N, P là hình chiếu của A lên các trục Ox,Oy,Oz . Phương trình mặt phẳng MNP là. y z y z A. x 1 0 B. x 2y 5z 1 C. x 1 D. 2 5 2 5 x 2z 5z 1 0
  7. Câu 322: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;2 . Mặt phẳng P qua M cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B,C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Gọi n 1;a;b là một véc tơ pháp tuyến của P . Tính S a3 2b . 15 A. S 0 . B. S 3. C. S 6 . D. S . 8 DẠNG 14: PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK Câu 323: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 12 và mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với P và cắt S theo thiết diện là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi C có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng Q là A. 2x 2y z 1 0 hoặc 2x 2y z 11 0. B. 2x 2y z 6 0 hoặc 2x 2y z 3 0 . C. 2x 2y z 4 0 hoặc 2x 2y z 17 0 . D. 2x 2y z 2 0 hoặc 2x 2y z 8 0 . Câu 324: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 6y 8z 10 0 và mặt phẳng P : x 2y 2z 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với S . A. x 2y 2z 25 0 và x 2y 2z 1 0. B. x 2y 2z 25 0 và x 2y 2z 1 0 . C. x 2y 2z 31 0 và x 2y 2z – 5 0 . D. x 2y 2z 5 0 và x 2y 2z 31 0 . Câu 325: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng P :3x y 2z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P ? A. Q :3x y 2z 14 0 . B. Q :3x y 2z 6 0 . C. Q :3x y 2z 6 0 . D. Q :3x y 2z 6 0 . Câu 326: Trong không gianOxyz cho mp Q : 2x y 2z 1 0 và mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2z 23 0 . Mặt phẳng P song song với Q và cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4 . A. 2x y 2z 8 0 hoặc 2x y 2z 8 0 . B. 2x y 2z 9 0 hoặc 2x y 2z 9 0 . C. 2x y 2z 11 0 hoặc 2x y 2z 11 0. D. 2x y 2z 1 0 . Câu 327: Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q :x 2y z 0 và cách D 1;0;3 một khoảng bằng 6 có phương trình là: x 2y z 2 0 x 2y z 2 0 A. . B. . x 2y z 2 0 x 2y z 10 0 x 2y z 2 0 x 2y z 10 0 C. . D. . x 2y z 10 0 x 2y z 2 0 Câu 328: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình x 2y 2z 5 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 . Tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S . A. x 2y 2z 1 0 . B. x 2y 2z 5 0 .
  8. C. x 2y 2z 23 0 . D. x 2y 2z 17 0 . Câu 329: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng : x y z 0 đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 2z 0 ? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số. Câu 330: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình: x2 y2 z2 2x 4y 6z 0, mặt phẳng Q : 4x 3y 12z 1 0. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S và song song với mặt phẳng Q có phương trình là: 4x 3y 12z 26 13 14 0 4x 3y 12z 26 14 0 A. . B. . 4x 3y 12z 26 13 14 0 4x 3y 12z 26 14 0 4x 3y 12z 16 14 0 4x 3y 12z 26 3 14 0 C. . D. . 4x 3y 12z 16 14 0 4x 3y 12z 26 3 14 0 Câu 331: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng P : x 2y 2z 11 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song P và cách A một khoảng bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng Q . A. Q : x 2y 2z 11 0 . B. Q : x 2y 2z 1 0 . C. Q : x 2y 2z 11 0 . D. Q : x 2y 2z 1 0 và Q : x 2y 2z 11 0. Câu 332: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4z 0 và mặt phẳng P : x 2y 2z 0. Viết phương trình mặt phẳng Q , biết mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P và tiếp xúc với mặt cầu S . A. Q : x 2y 2z 8 0 . B. Q : x 2y 2z 18 0 hoặc Q : x 2y 2z 0 . C. Q : x 2y 2z 18 0 . D. Q : x 2y 2z 18 0 hoặc Q : x 2y 2z 36 0 .