Đề thi học kì I môn Sinh học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_8_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Sinh học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)
- TUẦN 18 Soạn ngày: 9/12/2017 Tiết: 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I (Tiết 36 ppct) Môn Sinh học 8 A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : -Kiểm tra kiến thức HS đã học ở chương 1,2, 3,4,5(Khái quát cơ thể người, hệ vận động, hệ tuần hoàn , hệ hô hấp , hệ tiêu hóa )- Đánh giá kết quả học tập của HS. 2, Kĩ năng: Rèn cho học sinh tính tự lập , tự giác trong thi cử 3. Thái độ: Giáo dục cho các em đam mê ,yêu thích môn học II. HÌNH THỨC: 1. Giáo viên: Đề và đáp án. 2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ làm bài. III/ MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 40% 30% Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên 20% 10% Chủ đề TN TL TN TL TN TL TL (nội dung, chương ) Vận động II Câu 1,2 câu 9 Số điểm ,% 0,5đ= 0,25đ= 0,75đ= 7,5% 66,7% 33,3% Tuần hoàn III Câu 3 Câu 5, Câu Câu 13 7 11,12 Số điểm,% 0,25đ=11 0,5đ=2 1,0= 44,5% 2,25đ= 22,5% ,1% 0,5đ=2 2,2% 2,2% Hô hấp IV Câu 6 Câu 15 0,25đ= 2,0đ= 2,25đ=22,5% 11,1% 88,9% Tiêu hóa V Câu 4 Câu 8 Câu 10 Câu 16 Số điểm, % 0,25đ= 0,25đ= 0,25đ= 1,0đ= 1,75đ= 17,5% 14,3% 14,3% 14,3% 57,1% Câu Trao đổi chất 14 và năng lượng Số điểm ,% 3,0đ= 3,0đ=30% 100% Tổng số điểm: 5 câu 5 câu 5 câu 1 câu 10 4,0đ= 40% 3,0đ=30% 2,0đ= 20% 1,0đ= 10% Tỉ lệ: 100 %
- Phòng GDĐT Buôn Hồ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 -2018 Trường THCS Hùng Vương MÔN SINH HỌC 8 Thời gian 45 phút ĐỀ XUẤT I/TRẮC NGHIỆM (3đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng (mỗi câu 0,25đ) Câu 1 : Xương thân bao gồm : A, Cột sống và xương lồng ngực C, Xương sườn , xương lồng ngực B, Cột sống và xương sườn D, Cột sống và các đốt sống. Câu 2: Cơ co tạo một lực để sinh A, Công B, Nhiệt C, Điện D , Lao động Câu 3: Tỉ lệ nước có trong huyết tương là : A, 90% B, 55% C, 92% D, 45% Câu 4: Sự biến đổi thức ăn thành những chất cần thiết cho cơ thể là chức năng của : A, Tiêu hóa B, Bài tiết C, Tuần hoàn D, Hô hấp Câu 5: Số nhịp tim của những người bình thường lúc nghỉ ngơi là : A, 75 nhịp B, 90 nhịp C , 85 nhịp D , 70 nhịp Câu 6: Hô hấp là : A, Cung cấp O2 và thải CO 2 tế bào B, Loại bỏ CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thế C, Qúa trình không ngừng cung cấp khí oxi cho. D, Sự trao đổi O2 và CO2 Câu7: Chức năng của bạch cầu là: A, Bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây hại B, Giúp cho quá trình đông máu C, Giúp vận chuyển khí oxi D , Tạo năng lượng cho cơ thể . Câu 8: Enzim tiêu hóa của dịch vị là : A, Pepsin B, Trispsin C, Amilaza D, Amilaza Câu 9: Ngồi học đúng tư thế có tác dụng gì: A, Chống cong vẹo cột sống B, Chống mỏi cơ C, Chống còi xương D, Chống vôi hóa xương Câu 10: Loại chất nào không được tiêu hóa hóa học ở dạ dày: A, Protein B, Lipit C, Gluxit D, Lipit và gluxit Câu 11: Phương pháp sơ cứu vết thương chảy máu ở mao mạch là: A,Bịt chặt miệng vết thương cho đến khi không chảy máu rồi dán hoặc băng vết thương B, Không nên bịt chặt và băng bó vết thương C, Sát trùng vết thương và băng vết thương , đưa đến bệnh viện D, Bịt chặt miệng vết thương , buộc garo , sát trùng Câu 12: Muốn quan sát rõ nhân tế bào cần : A, Nhỏ 1 giọt axitaxetic 1% vào cạnh la men B, Nhỏ 1 giọt dung dịch NaCI 0,65% vào cạnh la men C, Nhỏ 1 giọt axit axetic vào tế bào cơ D, Nhỏ 1 giọt dung dịch NaCl 0,65% vào tế bào cơ
- II/ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 13.(1đ) Vì sao máu trong mạch không bị đông? Câu 14. (3đ) Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, tiêu hóa đã tham gia vào hoạt động trao đổi chất và chuyển hóa như thế nào? Câu 15.(2đ) Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra như thế nào? Câu 16.(1đ)Trình bày sự tiêu hóa thức ăn tinh bột ở khoang miệng và dạ dày? Hết
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A A A A A A A A A A CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13: / Máu trong mạch không bị đông vì : thành mạch máu trơn và 1,0 điểm lành lặn, tiểu cầu không bị vỡ. 1,0 Câu 14: - Hệ tuần hoàn tham gia vận chuyển các chất: 3,0 điểm + Mang O2 từ hệ hô hấp và chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa tới 0,5 các TB + Mang các sản phẩm thải từ các TB đi tới hệ hô hấp và hệ bài 0,5 tiết. 0,5 - Hệ hô hấp giúp các TB trao đổi khí: + Lấy O2 từ môi trường ngoài cung cấp cho các tế bào. 0,5 + Thải CO2 do các TB thải ra khỏi cơ thể. - Hệ tiêu hóa biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng cung 1.0 cấp cho TB Câu 15 -Sự TĐK phổi: Gồm sự khuếch tán của khí Oxi từ không khí ở 2,0 điểm phế nang vào máu và CO2 từ máu vào không khí phế nang 1,0 -Sự TĐK ở TB: Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong TB nên O2 khuếch tán từ máu vào TB.Nồng độ CO2 trong TB cao hơn 1,0 trong máu, CO2 khuếch tán từ TB vào máu Câu 16: Sự tiêu hóa thức ăn tinh bột ở khoang miệng và dạ dày: 1,0 điểm -Khi thức ăn đưa vaò miệng được nhai nhỏ mềm nhuyễn,đảo trộn cho thấm đều nước bọt. 0,25 -Một phần tinh bột được enzim amilaza biến đổi thành đường Mantôzơ. 0,25 - Nhờ động tác nuốt thức ăn được đưa xuống thực quản rồi xuống dạ dày nhờ sự co thắt của các cơ thực quản. 0,25 - Trong dạ dày thức ăn gluxxit vẫn chịu tác dụng của enzim amilaza phân giải một phần tinh bột thành Glucozơ giai đoạn 0,25 đầu. Ngoài ra không có enzim nào ở dạ dày phân hủy. Bình thuận ngày: 9/12/2017 GV ra đề Nguyễn Văn Hùng Duyệt của tổ
- Duyệt của chuyên môn