Đề ôn tập số 8 (Toán) - Lớp 5

docx 3 trang thienle22 5030
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 8 (Toán) - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_8_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Đề ôn tập số 8 (Toán) - Lớp 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 (TOÁN) - LỚP 5 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trước mỗi câu hỏi sau: a. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,019 B. 20,19 C. 201,9 D. 20190 b. Số bé nhất trong các số: 2,019; 2,109; 2,19; 2,9 là : A. 2,019 B. 2,109 C. 2,19 D. 2,9 c. Một hình tam giác có diện tích bằng m2, độ dài cạnh đáy là m. Vậy chiều cao của hình ퟒ tam giác đó là: 5 5 5 D. 5m A. m B. m C. m 32 2 4 d. Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 có giá trị là: A. 1,6 B. 0,16 C. 16 D. 0,016 Bài 2: Hình tròn thứ nhất có đường kính bằng bán kính của hình tròn thứ hai. Tỉ số phần trăm diện tích của hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là: A. 20% B. 25% C. 40% D. 50% Bài 3: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Kết quả học tập của 240 học sinh khối lớp 5 của trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên: Trung bình 15% Giỏi, 45% a. Số học sinh đạt loại giỏi là 96 học sinh. Khá, 40% b. Số học sinh đạt loại khá là 180 học sinh. c. Số học sinh đạt loại trung bình là 36 học sinh. Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5hg 68g = g 2070 kg = tấn 1 53127 cm2 = .m2 .cm2 km = dam 4 Bài 5: Viết 3 giá trị thích hợp của x sao cho: 20,2 < x < 20,4 Giá trị của x là:
  2. Bài 6: Đặt tính rồi tính: a, 56,72 + 76,17 b, 367,21 – 128,82 c, 3,17 × 4,5 d, 52,08 : 4,2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 35 × 18 – 9 × 70 + 100 Bài 8: Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng ? Bài giải Bài 9: Thùng to có 46,6 l dầu, thùng bé có 13,4 l dầu. Số dầu đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai chứa 0,75 l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu? Bài giải Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: