Đề ôn tập chương Oxi-Không khí (Hóa học 8)

docx 2 trang thienle22 5250
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chương Oxi-Không khí (Hóa học 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_chuong_oxi_khong_khi_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Đề ôn tập chương Oxi-Không khí (Hóa học 8)

  1. Đề ôn tập chương oxi-không khí A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án chọn đúng: 1. Cho các phương trình phản ứng sau: 1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Điên phân 2. 2H2O  2H2 + O2 3. 2 Al + 3H2SO4 Al2( SO4 )3 + 3H2 t 0 4. 2Mg + O2  2MgO 0 MnO2 , t 5. 2 KClO3  2KCl + 3O2 t 0 6. H2 + CuO  Cu + H2O t 0 7. 2H2 + O2  2 H2O a. Phản ứng hoá hợp là A. 1, 3 B. 2, 5 C. 4,7 D. 3, 6 b. Phản ứng phân huỷ là A. 5, 6 B. 2 , 5 C. 4, 5 D. 2, 7 c. Phản ứng thế là A. 1, 3, 6 B. 1, 3, 7 C. 3, 5, 6 D. 4, 6, 7. 2. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn 3. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2 4. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2 5. Tính chất hoá học của oxi là A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên 6. Sự oxi hóa là A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại. B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim. C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất. D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học. 7. Sự oxi hóa chậm là A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng. C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
  2. 8. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit 9. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng 10. Thành phần thể tích của không khí gồm A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác C. 78% khí nitơ, 1% các khí khác, 21% khí oxi D. 21% khí oxi, 70% khí nitơ, 9% các khí khác 11. Điền tên các hợp chất sau vào chỗ a/ SO2 b/ P2O5 c/ Fe2O3 d/ MgO B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 1. (3 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học sau a) KMnO4 - - > + + O2 b) Al + O2 - - > c) P + O2 - - > . d) CH4 + O2 - - > . + Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? 2. (3 điểm): a) Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) thu được? b) Lượng oxi thu được ở trên oxi hóa được vừa đủ bao nhiêu gam sắt?