Đề ôn luyện Toán lớp 6

docx 3 trang thienle22 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_luyen_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề ôn luyện Toán lớp 6

  1. ĐỀ ƠN LUYỆN SỐ 1 I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào bài làm Câu 1: Kết quả của phép tính 4.(-5) là A. 20 B. -20 C. -9 D. 9 Câu 2: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1;-1;5;-5 Câu 3: Tổng của hai số nguyên âm là : A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; C. Số 0 D. Số tự nhiên Câu 4: Nếu x.y > 0 thì A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu Câu 5 Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào cĩ các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: a) 5;3;1;0; 3; 19 b) 3; 19;0;1;3;5 c) 0;1; 3;3;5; 19 d) 19; 3;0;1;3;5 Câu 6: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13- 2) là: A. 34 – 54 + 13 - 2 B. 34-54-13+ 2 C. 34+54- 13- 2 D.34-54- 13- 2 II: PHẦN TỰ LUẬN Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh : a) 213 + ( -150) + (-213) b) (- 78) .53 + ( - 78 ).47 c) 2. ( - 3 )3 + 4 . (-5)2 - 2 . 25 d) 2008 - ( 752 + 2008) e) (- 87 ) . 25 + ( - 87 ).(-125) f) 4. ( - 5 )2 + 5 . (-2)3 - 3 . 25 Bµi 2: T×m x: a) x - 13 = -35 b) x+ 13 = -15 c) -5 . x 5 = - 20
  2. ĐỀ ƠN LUYỆN SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM A – Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Số đối của -18 là: A. 81 B. 18 C. -18 D. -81 Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn x + 4 = -12 là: A. 8 B. -8 C. -16 D. -16 Câu 3: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {0;1;2;3;6} D. { 1; 2; 3; 6 } Câu 4: Nếu x 5 thì: A. x = 5 B. x = 5 C. x = -5 D. đáp án khác B – Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai. 1. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 2. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 3. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. 4. Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu. II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính hợp lí a) (17 – 35) + 3 b) (-145) – (18 – 145) c) 127 - 18 .(3 – 8) d) (-6)2 . (-134) + (-6)2 . 34 Bài 2: Tìm x biết a) -13 + x = 35 b) -2x – 25 = -17 c) 2. x 9 = 10 d) (x – 6)(7 + x) = 0
  3. ĐỀ ƠN LUYỆN SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh trịn vào đáp án đúng: 1/ Số nguyên dương nhỏ nhất là số: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 2/ Mỗi dịng nào sau đây cho ba số nguyên liên tiếp tăng dần: a) -10 ; -9 ; -8 c) 21 , 20 , 19 b) -20 ; -22 ; -24 d) 2 , -3, 4 3/ Mỗi dịng nào sau đây cho ba số nguyên liên tiếp giảm dần: a) -10 ; -8 ; -6 c) a , a - 1, a - 2 b) a ; a + 1; a + 2 d) 5 , -4, 3 4/ Tất cả các ước của 5 là: a) 1 và 5 c) 5 và -5 b) 1 và -1 d) 1, -1, 5 và -5. Câu 2: Điền dấu “X” vào ơ thích hợp: Khẳng định Đúng Sai a) Khơng cĩ số nguyên lớn nhất. b) Mọi số nguyên âm đều lớn hơn 0. c) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. d) Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) a) (-25).18.(-4).3 b) (-21).17 - 83.21 - 149 c) -35.47 + 35.13 - 34.65 d) 33.(9 - 12)2 - 91.(4 - 7)3 - (-2)2.30 Bài 2: Tìm số nguyên x , biết: a) (x - 7) - 5 = (-2)3 b) 2(x + 5) - 22 = -32.2 c) 2x 4 + 8 = (-6)2