Đề kiểm tra Toán lớp 6 học kì I - Trường THCS Đặng Xá

doc 3 trang thienle22 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán lớp 6 học kì I - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_lop_6_hoc_ki_i_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán lớp 6 học kì I - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC Kè I ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút I/ Phần trắc nghiệm (3đ) Bài 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ) 1) Kết quả sắp xếp các số -17; 23; -25; 0; -24; 19 theo thứ tự giảm dần là: A. -25; -24; -17; 0; 19; 23 B. -25; -24; 23; 19; -17; 0 C. 23; 19; 0;-25;-24; -19 D. 23; 19; 0;-17;-24; -25 2) Kết quả của phép tính (- 20) + (-16) là A. -36 B. -4 C. 4 D. 36 3) Các số nguyên x thoả mãn -3 < x ≤ 2 là A. -3; -2; -1; 0; 1; 2 B. -2; -1; 0; 1; 2 C. -2; -1; 0; 1 D. -3; -2; -1; 0; 1 4) Nếu AI + KI = KA thì A. Điểm K nằm giữa hai điểm A và I B. Điểm A nằm giữa hai điểm K và I C. Điểm I nằm giữa hai điểm A và K D. Điểm I là trung điểm của đoạn AK Bài 2: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào câu thích hợp (1đ) a) 23 23 b) Số nguyên âm nhỏ nhất là -1 c) Hai số có tổng bằng không là hai số đối nhau. MN d) Nếu C là trung điểm của đoạn MN thì CN CM 2 II/ Phần tự luận (7đ) Bài 1: Tìm x biết (1.5đ) a) 127 - ( x + 5) = 109 b) 5427 : (2x + 5) = 38: 35 c) x 3 5 Bài 2: Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) (2đ) a) 207 - 28 : 4 - 215 b) (-17) + 2015 + 117 + (-123) + 23 c) 27. 18 + 27. 61 - 79. 17 d) 25 . 32 - [ (31 + 23) . 2 - 43 ] : 2 Bài 3 (1,5đ) Trong một buổi tổng kết cuối năm của lớp cô giáo mua tất cả 72 quyển vở, 126 cái thước và 180 cái tẩy sau đó đem chia đều vào các phần thưởng. Hãy tính: a)Số phần thưởng nhiều nhất phải có? b)Mỗi phần thưởng có bao nhiêu mỗi thứ? Bài 4 (1.5 đ) Trờn tia Ax lấy hai điểm M và N sao cho AM= 3 cm, AN= 6cm. a) Tính MN ? b) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AN. c) Trờn tia Ay là tia đối của tia Ax, lấy điểm K sao cho A là trung điểm của MK. Tớnh KN. Bài 5 (0,5đ) Tìm x N biết 4x + 17  x + 3
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC Kè I ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút I/ Phần trắc nghiệm (3đ) Bài 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2đ) 1) Kết quả sắp xếp các số -71; 32; -52; 0; -53; 9 theo thứ tự tăng dần là: A. -52; -53; -71; 0; 9; 32 B. -71; -53; -52; 0; 9; 32 C. 23; 19; 0;-25;-24; -19 D. 23; 19; 0;-19;-24; -25 2) Kết quả của phép tính (- 20) + (+16) là A. -36 B. -4 C. 4 D. 36 3) Các số nguyên x thoả mãn -3 x ≤ 1 là A. -2; -1; 0; 1 B. -2; -1; 0; 1; 2 C. -2; -1; 0; 1 D. -3; -2; -1; 0; 1 4) Trên tia Om có OA < OK thì A. Điểm A nằm giữa hai điểm K và O B. Điểm K nằm giữa hai điểm A và O C. Điểm O nằm giữa hai điểm A và K D. Điểm A là trung điểm của đoạn OK Bài 2: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào câu thích hợp(1đ) 1) 3 3 2) Nếu x là số nguyên thoả mãn x < -1 thì x chắc chắn là số nguyên âm. 3) Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. 4) Nếu CM = CN thì C là trung điểm của đoạn MN. II/ Phần tự luận (7đ) Bài 1: Tìm x biết (1.5 đ) a) 127 + ( x - 5) = 162 b) 3216 : (5x - 4) =27: 23 c) x 5 7 Bài 2: Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) (2đ) a) 153 - 63 : 21 - 215 b) (-13) + 2015 + 23+ (- 87) + 77 c) 57. 18 - 25.18 + 32. 82 d) 18 . 22 - [ (28 -23) .2 +32 ] : 7 Bài 3:(1,5 đ) Một đoàn học sinh đi thăm quan bằng ôtô. Nếu xếp mỗi xe 40 em, 45 em, hay 36 em đều vừa đủ. Tính số học sinh đi thăm quan biết số học sinh vào khoảng từ 300 đến 400 em. Bài 4 ( 1.5 đ) Trờn tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM= 4 cm, ON= 8cm. a) Tính MN ? b) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON. c) Trờn tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm K sao cho O là trung điểm của MK. Tớnh KN. Bài 5(0,5đ): Tìm x N, biết: 5x + 27  x + 4
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Phần Đế 1 Đề 2 Biểu điểm I.Trắc Bài 1 1D 2A 3B 4C Bài 1 1B 2B 3D 4A Mỗi ý đỳng 0,5 đ nghiệm 3Đ Bài 2 aS bS cĐ dĐ Bài 2 1S 2Đ 3Đ 4S Mỗi ý đỳng 0,25 đ II.Tự luận Bài 1 Bài1 Mỗi cõu làm đỳng, 7Đ a) x=13 a) x=40 đẹp 0.5đ. b) x=98 b) x=41 c) x=8;-2 c) x=12;-2 Bài 2 Bài 2 Mỗi cõu làm đỳng, a) -15 a) -65 đẹp 0.5đ b) 2015 b) 2015 c) 790 c) 3200 d) 118 d) Bài 3 Bài 3 a) Lập luận đỳng ra được 18 0,75đ Lập luận đỳng ra được 360 b) 4/7/10 Mỗi ý đỳng 0,25đ 1,5đ Bài 4 Bài 4 Mỗi ý đỳng 0,5đ a) MN=3cm a) MN=4cm b) Chứng minh đỳng b) Chứng minh đỳng c) KN=9cm c) KN=12cm Làm đỳng 1đ Đặng Xỏ, ngày thỏng năm 20 TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT