Đề kiểm tra Toán Hình học 9 - Tiết 19 - Trường THCS Đông Dư

doc 6 trang thienle22 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Hình học 9 - Tiết 19 - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_hinh_hoc_9_tiet_19_truong_thcs_dong_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán Hình học 9 - Tiết 19 - Trường THCS Đông Dư

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ Hỡnh học 9 – Tiết: 19 Thời gian làm bài: 45phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ CHẴN A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai ? 1. Cho góc nhọn và  sao cho +  = 900 sin A. sin = cos B. sin2 + cos2 = 1 C. tan = cot D. tan = cos  2. Cho góc nhọn . A. Nếu . sin = 1 thì cos = 1 C. Nếu tan = 2 thì cot = 3 4 2 3 2 B. Nếu cos = 15 thì sin = 1 D. Nếu cot = 1 thì tan = 1 4 4 3 3 Trả lời các câu hỏi bằng cách chọn chỉ một chữ cái đứng trớc kết quả đúng. H 3. Trong H1, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? a 1 ' ' b A. a 2 c.b' B. b 2 c.a ' C. c 2 a ' .b' D. h a .b h 4. Trong H2, hệ thức nào trong các hệ thức sau là sai ? b’ a’ b b' a b a c a c c A. B. C. D. c c ' b b' b h c c ' H b 2 c h 5. Trong H3, công thức tìm x là: ’ A. x = 10. sin470 B. x = 10. cot470 c’ b C. x = 10. tan470 D. x = 10. cos470 a H H 4 3 6. Trong H4, công thức tìm y là: 3 x 10 A. y = 3.sin.cos B. y = 3.sin .tan 470 C. y = 3.sin .cot D. y = 3.sin .sin  y B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (1 điểm) Rút gọn biểu thức ( không dùng máy tính) sin4 - cos4 + 2 sin2 . cos2 + sin2 + cos2 Bài 2 (1,5 điểm) Dựng góc nhọn biết : sin = 2/3
  2. Bài 3 ( 4,5điểm) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú AB = 4cm, BC = 6cm , C = 350 . Kẻ Ax vuụng gúc với AD, Ax cắt CD tại E. AH là đường cao của tam giỏc AED a. Tớnh AE, AH b. Tớnh diện tớch tứ giỏc ABCE
  3. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC TIẾT 19 ĐỀ CHẴN A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) - Câu 1 và 2 trắc nghiệm đúng, sai 1. A và C - đúng B và D – sai 0,5đ 2. B và C - đúng A và D – sai 0,5đ - Câu 3, 4 trắc nghiệm nhiều lựa chọn 3. D 0,5đ 4. A 0,5đ B. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (1 điểm) . sin4 - cos4 + 2 sin2 . cos2 + 1 = (sin2 - cos2 )(sin2 + cos2 ) + 2 sin2 . cos2 + sin2 + cos2 0,25đ = sin2 - cos2 + 2 sin2 . cos2 + sin2 + cos2 0,25đ = 2sin2 (1+ cos2 ) 0,25đ = 2 - 2 cos4 0,25đ Bài 2 (1 điểm) - Tớnh BC 0,5 đ - Tớnh AB 0,5đ Bài 3 ( 6điểm) a. c/m tam giỏc ABC vuụng 1đ Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc A 1đ Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc C 1đ b. Tớnh độ dài mỗi đoạn thẳng 1đ
  4. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ Hỡnh học 9 – Tiết: 19 Thời gian làm bài: 45phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ LẺ A. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai ? 1. Cho góc nhọn và  sao cho +  = 900 sin A. sin = cos B. sin2 + cos2 = 1 C. tan = cot D. tan = cos  2. Cho góc nhọn . A. Nếu . sin = 1 thì cos = 1 C. Nếu tan = 2 thì cot = 3 4 2 3 2 B. Nếu cos = 15 thì sin = 1 D. Nếu cot = 1 thì tan = 1 4 4 3 3 Trả lời các câu hỏi bằng cách chọn chữ cái đứng trớc kết quả đúng. H a 1 3. Trong H1, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? b h ’ A. a 2 c.b' B. b 2 c.a ' C. c 2 a ' .b' D. h a ' .b' b’ a c 4. Trong H2, hệ thức nào trong các hệ thức sau là sai ? b b' a b a c a c A. B. C. D. c c ' b b' b h c c ' H b 2 c h ’ B. Phần tự luận (8 điểm) c’ b a Bài 1 (1 điểm) Rút gọn biểu thức ( không dùng máy tính) sin4 - cos4 + 2 sin2 . cos2 + 1
  5. Bài 2 (1 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại B cú gúc A bằng 300, AC = 6cm. Tớnh cỏc cạnh cũn lại của tam giỏc. Bài 3 ( 6 điểm) Cho tam giỏc ABC cú AB = 27cm, AC = 45cm, BC = 36cm. a. Tớnh tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc A và C. b. Tớnh đường cao BH, cỏc đoạn thẳng AH và CH.
  6. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC TIẾT 19 ĐỀ LẺ A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) - Câu 1 và 2 trắc nghiệm đúng, sai 1. A và C - đúng B và D – sai 0,5đ 2. B và C - đúng A và D – sai 0,5đ - Câu 3, 4 trắc nghiệm nhiều lựa chọn 3. D 0,5đ 4. A 0,5đ B. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (1 điểm) . sin4 - cos4 + 2 sin2 . cos2 + 1 = (sin2 - cos2 )(sin2 + cos2 ) + 2 sin2 . cos2 + sin2 + cos2 0,25đ = sin2 - cos2 + 2 sin2 . cos2 + sin2 + cos2 0,25đ = 2sin2 (1+ cos2 ) 0,25đ = 2 - 2 cos4 0,25đ Bài 2 (1 điểm) - Tớnh BC 0,5 đ - Tớnh AB 0,5đ Bài 3 ( 6điểm) a. c/m tam giỏc ABC vuụng 1đ Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc A 1đ Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc C 1đ b. Tớnh độ dài mỗi đoạn thẳng