Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 4 trang thienle22 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_7_tiet_22_theo_ppct_truong_thcs_tt_yen_vien.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN Tiết 22 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 45 phỳt I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng 3 4 Câu 1: Kết quả phép tính 5 .5 là : 12 12 7 7 A. 5 B. 25 C. 5 D. 10 3 Câu 2: Giá trị của x trong phép tính 0,25 + x = . 4 1 1 A. 1 B. C. – 1 D. 2 2 n 1 2 Câu 3: Kết quả phép tính 3 .3 là : n 3 n 1 n 1 2n 1 A. 3 B. 3 C. 1 D. 3 Câu 4: Số dương 0,25 có căn bậc hai là : A. 0,5 B. - 0,5 C. 0,5 và - 0,5 D. Một KQ khác 3 Câu 5: Nếu x 3 thì x bằng : A. 27 B. 729 C. 81 D. 9 1230 Câu 6: Thương của phộp chia bằng 3615 15 2 15 1 1 A.4 B. C. D. 1 3 3 II. Tự luận ( 7 điểm): Bài 1: Tính hợp lý 5 7 5 16 5 1 1 5 a.A 3 0,5 b. B .19 23 . 13 17 23 17 23 8 5 5 8 1 Bài 2: Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng 2 4 số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó? 3 Bài 3: Tìm x, y biết 2 3 1 2 1 4 x 5 3 x y a) x b) x c) d) và x.y 8 4 3 3 3 9 x 7 5 4 8 223 1 225 1 Bài 4 : So sỏnh với . 225 1 227 1
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN Tiết 22 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 45 phỳt I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng Câu 1: Kết quả phép tính 158.152 là A. 14 B. 154 C. 156 D. 1510 3 1 Câu 2: Giá trị của x trong phép tính - x = . 4 3 5 5 A. B. C. – 2 D. 2 12 12 n 2014 Câu 3: Kết quả phép tính 2 .2 là n2014 n 2014 n 2014 A. 2 B. 2 C. 2 D. Một KQ khác 2 Câu 4: Số 5 có căn bậc hai là A. 5 và - 5 B. - 5 C. 5 D. Cả A, B, C đều sai 3 Câu 5: Nếu x 2 thì x bằng A. 4 B. 16 C. 8 D. 64 1530 Câu 6: Thương của phộp chia bằng 4515 15 2 15 1 1 A.5 B. C. D. 1 3 3 II. Tự luận ( 7 điểm): Bài 1: Tính hợp lý 3 2 3 17 7 1 1 7 a.A 4 0,5 b. B .23 31 . 29 11 19 11 19 2 4 4 2 Bài 2: Tìm x , y biết 2 2 5 1 2 16 x 2 5 x y a) x b) x c) d) và x.y 15 3 6 6 5 25 x 4 7 15 25 Bài 3: Số học sinh ba khối 6;7;8 tỉ lệ với các số 9, 7,5 . Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 140 học sinh . Tính số học sinh mỗi khối 223 1 225 1 Bài 4: So sỏnh với . 225 1 227 1
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 22 I. Trắc nghiệm( 3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn đề chẵn A C A C B A Đỏp ỏn đề lẻ D B C A D A II. Tự luận: ( 7 điểm) Cõu Đề chẵn - lẻ Điểm 5 7 5 16 A 3 0,5 17 23 17 23 5 5 7 16 a. ( Mỗi3 nhúm đỳng cho 0,25) 0,5 0,5 1 17 17 23 23 3 1 0,5 4,5 0,25 5 1 1 5 B .19 23 . 13 8 5 5 8 5 1 1 0,25 . 19 23 13 8 5 5 b. 5 . 4 13 0,25 8 5 21 13 2 2 0,25 Gọi số học sinh TB, khỏ, giỏi là x, y,z. theo đề bài ta có: 0,25 1 4 x y; y z; x y z 45 0,25 2 3 2 x y y z x y z 0,5 ; ( Mỗi nhúm đỳng cho 0,25) 2 4 4 3 2 4 3 x y z x y z 45 0,25 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 5 2 4 3 2 4 3 9 Học sinh TB là: 2.5 = 10, Học sinh khỏlà: 4.5 = 20; Học sinh giỏi là: 3. 5 =15 0,25
  4. 3 3 x 1 0,25 4 3 1 0,25 x 1 x a. 4 4 3 7 0,25 x 1 x 4 4 2 2 1 2 0,25 x 3 3 0,25 1 2 x x 1 0,25 b. 3 3 1 2 1 x x 3 3 3 c. 5 x 5 3 x 7 2x 46 x 23( Mỗi biến đổi cho 0,25) 0,7 5 x y 2 k x 4k; y 8k 32k 8 0,25 4 8 1 1 1 k 2 k ;k 4 2 2 0,25 1 d. k x 2; y 4 2 1 0,25 k x 2; y 4 2 4 Xột 223 1 227 1 250 223 1 24 1 250 223.17 1 0,25 225 1 225 1 250 225.2 1 250 223.23 1 250 223.8 1 23 25 23 27 25 25 2 1 2 1 0,25 Vậy 2 1 2 1 2 1 2 1 > 225 1 227 1