Đề kiểm tra tiết 160 môn Ngữ văn – Lớp 9

doc 9 trang thienle22 3470
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 160 môn Ngữ văn – Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_160_mon_ngu_van_lop_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 160 môn Ngữ văn – Lớp 9

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9 Năm học 2018-2019 Tiết: 160 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ T TNKQ TL T TL TN TL L N (nội dung, chương ) 1. Các thành phần - Hiểu thế - Biết Viết đoạn nào là cách sử văn trình biệt lập, khởi ngữ thành dụng bày cảm phần biệt khởi ngữ nhận về tâm lập và các hồn nhân thành vật Phương phần biệt Định, trong lập 1 lần phá bom Số câu Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 1 Số câu : 5 Số điểm:5 Số điểm Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ 50% Số điểm :6 Tỉ lệ % 0,5 0,5 Tỉ lệ 60% Tỉ lệ 5% Tỉ lệ 5% 2. Liên kết câu và -Sự liên liên kết đoạn văn. kết nội - Nắm dung và được liên hình thức kết về đoạn văn hình thức. Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số câu:3 Số điểm Số điểm: Số điểm:2 Số điểm 2.5 Tỉ lệ % 0,5 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 5% 4. . Nghĩa tường - Hiểu về - Nội minh và hàm ý. nghĩa dung tường hàm ý minh và trong hàm ý nhan đề văn bản Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 3 Số điểm: Số
  2. Số điểm Số điểm: 1 điểm:1,5đ Tỉ lệ % 0,5 Tỉ lệ Tỉ lệ: 15 10% % Tỉ lệ: 5% Tổng số câu Số câu:5 Số câu :3 Số câu :2 Số câu :10 Tổng số điểm Số điểm:1,5 Số điểm:2,5 Số điểm; 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ 25 % Tỉ lệ : 60 % Tỉ lệ : 100 %
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA - TIẾT 160 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN Ngữ văn – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp: Mã đề 001 I. Trắc nghiệm (2đ): Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đầu của câu trả lời đúng: Câu 1: Thế nào là hàm ý? A. Phần thông báo được diễn đạt trực tiếp trong câu. B. Phần thông báo không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể suy ra từ từ ngữ ấy. Câu 2: Câu nào sau đây có khởi ngữ? A. Về trí thông minh thì nó là nhất. B. Nó thông minh nhưng hơi cẩu thả. C. Nó là một học sinh thông minh. D. Bằng trí tuệ của mình, bạn có thể làm được nhiều điều. Câu 3 : Dòng nào dưới đây chỉ chứa những từ ngữ được dùng trong phép thế? A. đây,đó, kia, thế, vậy, B. cái này, việc ấy, vì vậy, tóm lại, C. nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy, D. và, rồi, nhưng, vì, để, nếu, Câu 4 : Câu in đậm sau chứa hàm ý gì? Thầy giáo vào lớp được một lúc thì một học sinh mới xin phép vào; thầy giáo nói với học sinh đó: Bây giờ là mấy giờ rồi? A. Trách học sinh đó không mang đồng hồ. B. Hỏi học sinh đó đi muộn bao lâu. C. Phê bình học sinh đó đi muộn. D. Hỏi học sinh đó bây giờ là mấy giờ. Câu 5 : Thành phần biệt lập là : A. Thành phần chỉ đứng ở đầu câu. B. Thành phần tách rời, biệt lập ra khỏi câu. C. Thành phần không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa của câu. D. Thành phần chỉ đứng ở giữa hoặc cuối câu. Câu 6 : Câu thơ: “Cô bé nhà bên (có ai ngờ), Cũng vào du kích .” Cụm từ trong ngoặc đơn là thành phần: A. Gọi - đáp. B. Cảm thán. C. Tình thái. D. Phụ chú. Câu 7 : Từ: “nhưng” trong đoạn trích “ở rừng mùa này thường như thế. Mưa. Nhưng mưa đá” thể hiện phép liên kết nào? A. Phép thế. B. Phép lặp. C. Phép nối. D. Phép liên tưởng. Câu 8 : Dãy từ nào sau đây thuộc thành phần biệt lập tình thái? A. Chắc là, hình như, có lẽ. B.Chắc là, hình như, trời ơi. C. Hình như, thưa ông, có lẽ. D. Chắc là, hình như, ôi. II. Tự luận (8đ) Câu 1 (2đ): Chỉ ra sự liên kết và nội dung và hình thức giữa các câu trong đoạn văn sau: “Trong những hành trang ấy, có lẽ sự chuẩn bị bản thân con người là quan trọng nhất. Từ cổ chí kim, bao giờ con người cũng là động lực phát triển của lịch sử. Trong thế kỉ tới mà ai ai cũng thừa nhận rằng nền kinh tế tri thức sẽ phát triển mạnh mẽ thì vai trò con người lại càng nổi trội ”. (Vũ Khoan)
  4. Câu 2 (5đ): Viết đoạn văn (10-12 câu) theo lối diễn dịch trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp của nhân vật Phương Định. Chỉ rõ một khởi ngữ và một thành phần biệt lập vừa sử dụng. Câu 3 (1đ): Nhan đề truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long có hàm ý không? Hàm ý là gì? HẾT
  5. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA - TIẾT 160 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN Ngữ văn – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp: Mã đề 002 I. Trắc nghiệm (2đ) : Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đầu của câu trả lời đúng: Câu 1: Thế nào là nghĩa tường minh? A. Phần thông báo được diễn đạt trực tiếp trong câu. B. Phần thông báo không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể suy ra từ từ ngữ ấy. Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về khởi ngữ? A. Là thành phần câu đứng trước chủ ngữ. B. Nêu đề tài được nói đến trong câu. C. Có thể thêm một số quan hệ từ trước khởi ngữ. D. Là thành phần không thể thiếu trong câu. Câu 3: Đại từ “ nó” trong câu sau thay thế cho từ (cụm từ) nào? “Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ: nó như bị chặt ra từng khúc, mà gió thì giống như những nhát chổi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung tung ” A. cái im lặng B. lúc đó C. thật dễ sợ D. cái im lặng lúc đó Câu 4: Câu “Cơm chín rồi!" trong đoạn văn sau có hàm ý gì? “Anh Sáu vẫn ngồi im, giả vờ không nghe, chờ nó gọi “Ba vô ăn cơm”. Con bé cứ đứng trong bếp vọng ra: - Cơm chín rồi!” A. Nhờ anh Sáu bắc nồi cơm ra. B. Thông báo việc nấu cơm đã xong. C. Nhắc anh Sáu vô ăn cơm. D. Khoe mình đã hoàn thành công việc. Câu 5 : Thành phần biệt lập là : A. Thành phần chỉ đứng ở đầu câu. B. Thành phần tách rời, biệt lập ra khỏi câu. C. Thành phần không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa của câu. D. Thành phần chỉ đứng ở giữa hoặc cuối câu. Câu 6 : “Anh quay lại nhìn con vừa khe khẽ lắc đầu vừa cười. Có lẽ vì khổ tâm đến nỗi không khóc được, nên anh phải cười vậy thôi.” Từ “Có lẽ” là thành phần: A. Gọi - đáp. B. Cảm thán. C. Tình thái. D. Phụ chú. Câu 7 : Hai câu văn “Cổ ông lão nghẹn ắng hẳn lại, da mawtk tê rân rân. Ông lão lặng đi, tưởng như đến không thở được.” có sử dụng phép liên kết nào? A. Phép thế. B. Phép lặp. C. Phép nối. D. Phép liên tưởng. Câu 8 : Dãy từ nào sau đây thuộc thành phần biệt lập tình thái? A. Chao ôi, hình như, có lẽ. B.Chắc là, hình như, trời ơi. C. Hình như, thưa ông, có lẽ. D. Chắc chắn, hình như, chả nhẽ. II. Tự luận (8đ) Câu 1 (2đ): Chỉ ra sự liên kết và nội dung và hình thức giữa các câu trong đoạn văn sau: “Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng những vật liệu mượn ở thực tại. Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì
  6. mới mẻ. Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống chung quanh”. (Nguyễn Đình Thi) Câu 2 (5đ): Viết đoạn văn 8 - 10 câu theo lối diễn dịch phân tích diễn biến tâm lí của nhân vật Phương Định trong một lần phá bom. Chỉ rõ một khởi ngữ và một thành phần biệt lập vừa sử dụng. Câu 3 (1đ): Nhan đề truyện ngắn“Những ngôi sao xa xôi” của Lê Minh Khuê có hàm ý gì? Hàm ý là gì? HẾT
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9 Năm học 2018 – 2019 Tiết: 160 Đề 1 Câu NỘI DUNG Biểu điểm I.Trắc -Mỗi ý đúng 0,25 điểm 2.0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 (2 điểm) Đáp án B A A C C D C A II.Tự luận Chỉ ra sự liên kết về nội dung và hình thức: - Nội dung: (8 điểm) +Chủ đề: Sự chuẩn bị con người là quan trọng nhất: 0.5 Câu 1(2 +Trình tự: Khái quát - cụ thể: 0.5 điểm) - Hình thức: + Phép lặp: con người 0.5 + Phép nối: Từ cổ chí kim 0.5 Câu * Hình thức: 2(5điểm) - Đủ số câu, mô hình diễn dịch 0.5 - Có một khởi ngữ và một thành phần biệt lập 0.5 * Nội dung: - Hoàn cảnh sống và công việc của nhân vật 1 - Phẩm chất anh hùng: Tinh thần dũng cảm 1 - Tình đồng chí, đồng đội 1 - Tâm hồn cao đẹp: hồn nhiên, mơ mộng, nhạy cảm, yêu 1 đời Câu - Nơi nghỉ mát lí tưởng. 0.5 3(1điểm) - Ca ngợi những con người lặng lẽ cống hiến âm thầm cho 0.5 Tổ quốc. BGH duyệt Nhóm trưởng duyệt Người ra đề Đỗ Hải Yến Nguyễn Thị Mỹ Hằng Nguyễn Thị Phương Hoa
  8. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TT TRÂU ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9 QUỲ Năm học 2018 – 2019 Tiết: 160 Đề 2 Câu NỘI DUNG Biểu điểm I.Trắc -Mỗi ý đúng 0,25 điểm 2.0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 (2 điểm) Đáp án A D D C C C D D II.Tự luận Chỉ ra sự liên kết về nội dung và hình thức: (8 điểm) - Nội dung: Câu 1(2 +Chủ đề: Cách người nghệ sĩ phản ánh thực tại 0.5 điểm) +Trình tự:các câu văn có quan hệ móc xích 0.5 - Hình thức: + Phép lặp: tác phẩm 0.25 + Phép nối: nhưng 0.25 + Phép thế: nghệ sĩ - anh 0.25 + Phép liên tưởng: tác phẩm, nghệ sĩ. 0.25 Câu * Hình thức : 2(5điểm) - Đủ số câu, mô hình diễn dịch 0.5 - Có một khởi ngữ và một thành phần biệt lập 0.5 * Nội dung : Diễn biến tâm lí của nhân vật Phương Định lúc phá bom: - Khi đến gần quả bom: +Mặc dù đã quen với công việc nhưng 0.5 mỗi lần vẫn là một thử thách với thần kinh. +Từ khung cảnh và không khí chứa đầy sự căng thẳng đến cảm 0.5 giác có các anh cao xạ đang dõi theo khiến cho lòng dũng cảm của cô được kích thích. - Khi thực hiện các thao tác phá bom: Cô đặt dây mìn, châm 1.25 ngòi, về nơi ẩn nấp => từng động tác, cử chỉ được thực hiện một cách dứt khoát, bình tĩnh, sẵn sàng chấp nhận mọi thử thách để hoàn thành nhiệm vụ. - Khi chờ đợi bom nổ: hồi hộp, căng thẳng chờ đợi 1.25 - Khi bom nổ 0.5 Câu - Là những kỷ niệm quê hương. 0.25 3(1điểm) - Những cô gái như những vì sao lung linh toả sáng trên bầu 0.25 trời. - Gợi cảm giác gần gũi mà xa xăm. 0.25 - Tượng trưng cho lớp thanh niên ra chiến trường, họ là những 0.25 vì sao lấp lánh BGH duyệ Nhóm trưởng duyệt Người ra đề Đỗ Hải Yến Nguyễn Thị Mỹ Hằng Nguyễn Thị Thanh Dung