Đề kiểm tra một tiết Toán 7 - Tiết 46 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

doc 4 trang thienle22 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Toán 7 - Tiết 46 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_toan_7_tiet_46_theo_ppct_truong_thcs_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Toán 7 - Tiết 46 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 46 THEO PPCT ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3điểm): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Tam giác ABC có = , = .Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở D. Số đo góc ADC là: A. 100o B. 110o C. 120o D. 130o Câu 2: Cho hình 1. Biết DE // BC. Số đo góc BAC là: A. 30o B. 70o C. 80o D. 90o Hình 1 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là Đúng: A. Góc ở đỉnh của một tam giác cân phải là góc nhọn B. Góc đáy của một tam giác cân là góc nhọn C. Góc đáy của một tam giác cân có thể là góc vuông D. Trong một tam giác vuông có thể có một góc tù. Câu 4: Độ dài x trên hình 2 là: A. 6 B. 10 C. 20 D. 20 Hình 2 Câu 5: Cho hình 3. Cách viết nào sau đây là Đúng? A. MNI MJP B. MNI MPJ C. MNI JPM D. MNI PJM Câu 6: Cho hình 4. Số đo góc DCx bằng: Hình 3 A. 72o B. 73o C. 74o D. 75o Hình 4 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Tính độ dài x trên hình 5. Hình 5 Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. BD là tia phân giác của góc B. Vẽ DE  BC . a. Chứng minh: ABD EBD b. Gọi H là giao điểm của ED và BA. Tam giác HBC là tam giác gì?Vì sao ? c. Chứng minh : BD  HC Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 46 THEO PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3điểm): Chọn đáp án Đúng nhất Câu 1: Cho hình 1, số đo góc BAC bằng: A. 113,5o B. 111,5o C. 112,5o D. 110,5o Hình 1 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là SAI: A. Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 60o B. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau C. Tam giác cân có một góc bằng 60o là tam giác đều D. Hai tam giác đều thì bằng nhau. Câu 3: Cho hình 2. Phát biểu nào sau đây là SAI: Hình 2 A. BMC CNB c.g.c B. = C. MC NB D. = Câu 4: Cho ABC A' B 'C ' . Biết = , = . Số đo góc A’ là: A. 80o B. 60o C. 70o D. 90o Câu 5: Trong các tam giác có số đo sau, tam giác nào là tam giác vuông? A. 5cm; 12cm; 15cm B. 5cm; 12cm; 14cm C. 5cm; 12cm; 13cm D. 5cm; 12cm; 12cm Câu 6: Cho hình 3. Số đo của góc FQE bằng: A. 90o B. 95o C. 105o D. 115o Hình 3 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Tìm số đo x trong hình 4. Biết MN = MP. Hình 4 Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. BD là tia phân giác của góc ABC D AC . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a. Chứng minh: DE  BC b. Gọi H là giao điểm của ED và BC. Tam giác HDC là tam giác gì? Vì sao? c. Chứng minh : AE // HC Hết
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 46 (theo PPCT) I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đề số 01 B B B C B D Đề số 02 C D D C C C II. Phần tự luận : (7 điểm) Bài Đề 1 Đề 2 Thang điểm 1 Xét có = vì MN=MP MN=5cm 3 điểm Theo định lý Pytago ta có: NR=2cm Tính được HD, 2 2 2 EH HD ED Xét MRP có Rµ 90o RP được 1,5 32 HD2 92 Theo định lý Pytago ta có: điểm. Thiếu mỗi HD2 72 MR2 RP2 MP2 ý trừ 0,25 điểm 2 2 2 HD 72 3 RP 5 Xét có = RP2 16 Theo định lý Pytago ta có: RP 4 2 2 2 Tính được HF , DH HF DF o Xét NRP có Rµ 90 2 2 NP được1,5 72 HF 11 NR2 RP2 NP2 2 điểm. Thiếu mỗi HF 49 2 2 2 2 4 NP ý trừ 0,25 điểm HF 7 2 NP 20 NP 20cm 2 4 điểm 0,5 điểm Vẽ hình đúng Vẽ hình đúng 0,5 điểm Viết đúng GT , KL Viết đúng GT , KL
  4. Xét ABD và EBD có Xét ABD và EBD có µA Eµ 90o gt AB BE gt µ ¶ Bµ B¶ gt B1 B2 gt 1 2 BD chung BD chung Ý a được 1 ABD EBD ch.gn ABD EBD cgc điểm. Thiếu mỗi ý trừ µA Eµ cgtu 0,25điểm mà µA 90o gt Eµ 90o hay DE  BC CMinh ADH EDC gcg b. Vì ABD EBD (cmt) b. HD HC BA BE cctu HDC cân Ý b được 1 Xét ABC và EBH có điểm. Thiếu µ µ o A E 90 mỗi ý trừ µ B chung 0,25điểm BA BE cmt ABC EBH gcg BC BH cctu BHC cân dhnb BD  AE I  c. ABI EBI cgc 180o Bµ CMinh : B· AE B· HC µ µ I1 I2 cgtu 2 mà 2 góc dong vi Mà Iµ Iµ 180o kb c 1 2 AE / /HC µ µ o I1 I2 90 BD  AE. Ý c được 1 CMinh: AE / /HC điểm. Thiếu BD  HC mỗi ý trừ 0,25điểm