Đề thi học kỳ I môn Toán 7 - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 10 trang thienle22 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 7 - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_7_truong_thcs_ninh_hiep.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán 7 - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT NĂM HỌC : 2016-2017 ĐỀ I Phần I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 4 6 8 A. B. 2 6 9 12 C. D. 12 9 5 Câu 2. Số không phải là kết quả của phép tính: 12 1 3 17 A. B. 1 - 6 12 12 17 17 C. + 1 D. 1 - 12 12 Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 0,55 = 0,55 B.- 0,55 = -0,55 C. -- 0,55 = 0,55 D. -0,55 = 0,55. Câu 4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là: A. (-5)5 B. (-5)6 C. (25)6 D. (25)5 Câu 5. Nếu x = 9 thì x bằng: A. 9 B. 18 C. 81 D. 3 Câu 6. Biết đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau: 1
  2. x -3 1 y 1 ? Giá trị ở ô trống trong bảng là: 1 1 A. B. 3 3 C. 3 D. 3 Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x? 1 2 1 2 A. ; B. ; 3 3 3 3 2 1 1 2 C. ; D. ; 3 3 3 3 Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm y số y = ax. Hệ số a bằng: A. 1 B. 2 O -1 x C. -1 -1 D. -2 A -2 Câu 9. Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b (Hình 2). Nối mỗi dòng ở Hình 1 cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng: a) Cặp góc A2, B4 là cặp góc 1) đồng vị b) Cặp góc A1, B1 là cặp góc 2) so le trong 3) trong cùng phía A 1 4 a 2 3 c 4 B 1 b Hình 2 2 3 2
  3. Câu 10. Cho các đường thẳng m, n, d như hình 3. Hai đường thẳng m và n song song với nhau vì: M m D A. chúng cùng cắt đường thẳng d. d B. chúng cùng vuông góc với đường thẳng MN . 0 C. hai đường thẳng n và d cắt nhau, trong các góc 45 N n C tạo thành có một góc 450 . D. chúng cùng cắt đường thẳng MN. Hình 3 Câu 11. Điền số đo độ thích hợp vào chỗ ở câu sau: Trong hình 3, M· DC . Câu 12. Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lý về tính chất góc ngoài của tam giác ? A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng bằng tổng hai góc trong không kề với nó C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó Câu 13. Tam giác ABC cân tại A, µA 1360 . Góc Bµ bằng : A. 440 B. 320 C. 270 D. 220 Câu 14. Cho tam giác MNP có MN = MP; NI và PJ lần lượt vuông góc với hai cạnh MP và MN (Hình 4). a) Kí hiệu nào sau đây đúng? M A. NPJ = NPI B. NPJ = PNI J I C. NPJ = INP O D. NPJ = NIP b) Nếu M¶ 300 thì O· PN bằng: N P Hình 4 A. 37030' B. 750 C. 150 D. 600 3
  4. Phần II - Tự luận (6 điểm) Câu 13. (1,75 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. Câu 14. (1,75 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4m và hai cạnh tỉ lệ với 4; 7. Câu 15. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có µA 900 . Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD. a) Chứng minh AHB = DBH. b) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao? c) Tính ·ACB , biết B· AH 350 . 4
  5. ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 - HỌC KÌ I Phần I. TNKQ (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A A C B D B Câu 9a 9b 10 11 12 13 14a 14b Đáp a 2 b 1 B 450 B D B C án Mỗi câu: 0,25 điểm Phần II. Tự luận (6 điểm) Nội dung Điểm Câu 13 1,75 điểm Từ giả thiết a : b : c = 2 : 4 : 5 a, b, c lần lượt được chia 0,5 thành 2, 4, 5 phần bằng nhau Từ giả thiết a + b + c = 22 Mỗi phần ứng với 2 0,5 a = 4; b = 8; c = 10 0,75 Câu 14 1,75 điểm Tính được hai cạnh của mếng đất là 12,8m và 22,4m 1,0 Diện tích của mếng đất là: 286,72m2. 0,75 Câu 15 D 2,5 điểm B H A K C a) Chứng minh được ∆AHB = ∆DBH (c.g.c) 1,0 5
  6. b) Suy ra B· HD H· BA AB // DH 0,75 c) B· AH 350 ·ABH 550 ·ACB 350 0,75 6
  7. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ II TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) (Chọn câu đúng A,B, C hoặc D rồi ghi vào giấy bài làm ) Câu 1. Cho | x | = 4,5 thì : A. x = 4,5 B. x = - 4,5. C. x =4,5 hoặc x = - 4,5 D. x =4,5 và x = - 4,5. Câu 2. Số 224 viềt dưới dạng lũy thừa số mũ 8 là : A. 68 B. 88 C. 128 D. 168 12 3 1 1 Câu 3 . Kết quả của phép chia : là : 3 3 9 9 4 1 1 1 A. B. C. 3 3 3 4 1 D. 3 Câu 4. Kết quả làm tròn số 0,7225 đến chữ số thập phân thứ ba là : A. 0,722 B. 0,723 C. 0,720 D. 0,700 Câu 5. Kết quả của phép tính : 42 32 - 5 bằng : A. 2 B. -2 C. 1 D. 0 Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 3 thì f(-2) bằng : A. -1 B. 1 C. 5 D. -5 x Câu 7. Trên hình vẽ , giá trị của x bằng : A. 400 B. 50 0 1400 C. 900 D. 140 0 Câu 8. Điền vào chỗ trống cho thích hợp : a/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì b/ Nếu môt đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì I.TỰ LUẬN : Câu 1 : ( 2 điểm ) a/. Thực hiện phép tính : 5 + 14 - 12 + 2 + 11 15 25 9 7 25 2 2 3 1 b/. Tìm x , biết : x - 3 = 5 4 2 7
  8. Câu 2.(2 điểm) Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây : Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2 ; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. Câu 3.(2 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < BC ) . Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Nối C với D , phân giác góc B cắt cạnh AC và DC lần lượt tại E và I . a/. Chứng minh rằng : BID = BIC b/. Từ A vẽ đường vuông góc AH với DC (H thuộc DC ). Chứng minh : AH // BI Hết 8
  9. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ II Trắc nghiệm: (4 điểm) Từ câu 1- câu 7, mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B A B D C A Câu 8: Điền vào chỗ trống: (0.5 điểm) a) thì chúng song song với nhau. b) thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. II. Tự luận: (6 điểm) 5 12 14 11 2 Câu 1: a) = 0,25 điểm 15 9 25 25 7 4 25 2 = 0,5 điểm 4 25 7 2 2 2 = 1 1 + = 0 + = 0,25điểm 7 7 7 2 2 3 1 b) x 3 5 4 2 2 1 15 x 0,5 điểm 5 4 4 16 2 5 x : 4. 10 4 5 2 x 10 0,5 điểm Câu 2. Giải - Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cây) (0,25đ) x y z - Lập được tỉ lệ thức : và x + y + z = 120 2 3 5 (0,75đ) - Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y = 36 , z = 60 (0,75đ) Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây, số cây Tràm là 60 cây. (0,25đ) Câu 3. - Vẽ hình và ghi GT/KL đúng ( 0,5 điểm ) - Hình vẽ : a/. Xét BID và BIC có : BD = BC ( gt ) D DBI = CBI ( gt ) => BID = BIC BI : cạnh chung 0,75 điểm A I E 9 B C
  10. b/. BID = BIC ( câu a ) Suy ra : BID = BIC (hai góc tương ứng ) 0,25 điểm Mà BID + BIC = 1800 Nên BID = BIC = 900 Hay BI  CD 0,25 điểm Vậy AH // BI ( cùng vuông góc với DC ) 0,25 điểm 10