Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 39 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

doc 4 trang thienle22 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 39 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_toan_6_tiet_39_theo_ppct_truong_thcs_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 39 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 39 THEO PPCT ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phỏt biểu sau Đỳng hay Sai? 1. Mọi số nguyờn tố đều là số lẻ. 2. Số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 3. 3. Số chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng là 0. 4. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp cỏc ước chung của cỏc số ấy. 5. Hai số nguyờn tố cựng nhau thỡ ƯCLN của chỳng bằng 1 6. Nếu a + b chia hết cho m và a chia hết cho m thỡ b chia hết cho m. 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: 1. Số ước tự nhiờn của 12 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 2. Khụng tớnh kết quả của phộp tớnh, tổng 12780 + 1521 chia hết cho những số nào: A. 3 B. 6 C. 9 D. Cả 3 và 9 3. BCNN (15,25) = A. 75 B. 50 C. 225 D. 150 4. Điều kiện để số 578x7 chia hết cho 9 là: A. x=0 B. x=9 C. Cả 0 và 9 D. Đỏp ỏn khỏc 5. Trong cỏc số sau số nào là số nguyờn tố: A. 31 B. 41 C. 51 D. 81 6. ƯCLN(24,36) = A. 18 B. 24 C. 36 D. 12 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh hợp lý nếu cú thể) a) 16 . 76 + 24 .16 - 300 . 2 b) 4 . 52 + 32 . 23 - 54 : 53 c) 1575:{33- [16 – (9-7)2]} 2. Bài 2: (2 điểm) Tỡm x biết a) 150 - 4 . (x - 1) = 50 b) (2x -32 ) . 72 = 3. 73 c) 70 x ; 84 x và x>8 3. Bài 3: (2 điểm) Một tủ sỏch khi xếp thành từng bú 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bú. Cho biết số sỏch trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tớnh số quyển sỏch cú trong tủ. 4. Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ tổng A chia hết cho 43 A = 6 + 62 + 63 + 64 + + 630
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 39 THEO PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phỏt biểu sau Đỳng hay Sai? 1. Chỉ cú duy nhất số 2 là số nguyờn tố chẵn. 2. Số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 9. 3. Số chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng là 5. 4. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất trong tập hợp cỏc bội chung của cỏc số ấy. 5. Hai số khi phõn tớch ra thừa số nguyờn tố mà khụng cú thừa số chung thỡ ƯCLN của chỳng bằng 1 6. Nếu a - b chia hết cho m và a chia hết cho m thỡ b chia hết cho m. 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: 1. Số ước tự nhiờn của 18 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 2. Khụng tớnh kết quả của phộp tớnh, tổng 12780 + 4965 chia hết cho những số nào: A. 3 B. 6 C. 9 D. Cả 3 và 9 3. BCNN (25,75) = A. 75 B. 50 C. 25 D. 150 4. Điều kiện để số 479x7 chia hết cho 9 là: A. x=0 B. x=9 C. Cả 0 và 9 D. Đỏp ỏn khỏc 5. Trong cỏc số sau số nào là số nguyờn tố: A. 31 B. 41 C. 51 D. 81 6. ƯCLN(72,48) = A. 18 B. 24 C. 36 D. 12 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh hợp lý nếu cú thể) a) 25. 23 + 25. 76 + 25 b) 1428 : {95 – [162- (19-10)2]} c) 320 : 23 + 22.(26 – 42) 2. Bài 2: (2 điểm) Tỡm x biết a) 219 - 4 . (x - 1) = 119 b) (2x -72 ) . 52 = 3. 53 c) x 10; x 15 và x <100 3. Bài 3: (2 điểm) Lớp 6D gồm có 28 học sinh nữ và 16 học sinh nam được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ? 4. Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ tổng A chia hết cho 21 A = 4 + 42 + 43 + 44 + + 430
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm 1. S 2.Đ 3. S 4.Đ 5.Đ 6.Đ 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm 1. C 2. D 3. A 4. C 5. A,B 6. D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (2 điểm) - Cõu a 1,0 điểm + Nhúm hợp lớ : 0,25 điểm + Tớnh đỳng trong ngoặc : 0,25 điểm + Tớnh đỳng phộp nhõn : 0,25 điểm + Tớnh đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm - Cõu b, c mỗi cõu đỳng 0,5 điểm + Tớnh đỳng cỏc lũy thừa, nhúm hợp lý, làm phộp nhõn chia đỳng: 0,25 điểm + Tớnh đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (2 điểm) - Cõu a, b mỗi cõu 0,5 điểm + Tớnh đến chuyển vế đỳng : 0,25 điểm + Tớnh đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm - Cõu c 1,0 điểm + Lập luận ra ƯC hoặc BC: 0,25 điểm + Phõn tớch đỳng: 0,25 điểm + Tớnh đỳng ƯCLN hoặc BCNN: 0,25 điểm + Lập luận, viết đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (2 điểm) - Chọn ẩn và đặt điều kiện, đơn vị của ẩn 0,25điểm - Biểu diễn điều kiện 1 0,25điểm - Biểu diễn điều kiện 2 0,25điểm - Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố 0,25điểm - Tớnh đỳng ƯCLN hoặc BCNN: 0,5 điểm - Lập luận ra đỏp số 0,25điểm - Trả lời 0,25điểm 4. Bài 4: (1 điểm) + Nhúm hợp lớ : 0,25 điểm + Tớnh đỳng trong ngoặc : 0,25 điểm + Nhúm lại đỳng: 0,25 điểm + Kết luận : 0,25 điểm
  4. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHÂN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm 1.Đ 2. S 3. S 4. S 5.Đ 6.Đ 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm 1. C 2. A 3. A 4. C 5. A,B 6. B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (2 điểm) - Cõu a 1,0 điểm + Nhúm hợp lớ : 0,25 điểm + Tớnh đỳng trong ngoặc : 0,25 điểm + Tớnh đỳng phộp nhõn : 0,25 điểm + Tớnh đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm - Cõu b, c mỗi cõu đỳng 0,5 điểm + Tớnh đỳng cỏc lũy thừa, nhúm hợp lý, làm phộp nhõn chia đỳng: 0,25 điểm + Tớnh đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (2 điểm) - Cõu a, b mỗi cõu 0,5 điểm + Tớnh đến chuyển vế đỳng : 0,25 điểm + Tớnh đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm - Cõu c 1,0 điểm + Lập luận ra ƯC hoặc BC: 0,25 điểm + Phõn tớch đỳng: 0,25 điểm + Tớnh đỳng ƯCLN hoặc BCNN: 0,25 điểm + Lập luận, viết đỳng kết quả cuối cựng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (2 điểm) - Chọn ẩn và đặt điều kiện, đơn vị của ẩn 0,25điểm - Biểu diễn điều kiện 1 0,25điểm - Biểu diễn điều kiện 2 0,25điểm - Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố 0,25điểm - Tớnh đỳng ƯCLN hoặc BCNN: 0,5 điểm - Lập luận ra đỏp số 0,25điểm - Trả lời 0,25điểm 4. Bài 4: (1 điểm) + Nhúm hợp lớ : 0,25 điểm + Tớnh đỳng trong ngoặc : 0,25 điểm + Nhúm lại đỳng: 0,25 điểm + Kết luận : 0,25 điểm