Đề kiểm tra một tiết môn Hình học 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hình học 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hinh_hoc_9_tiet_19_theo_ppct_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Hình học 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn
- PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Hỡnh học 9 . Tiết : 19 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 9 I.Trắc nghiệm (3 điểm) ĐỀ I Cho hình vẽ bên Bài 1.(2 điểm): Chọn phương án đúng: 1) Sin M bằng: ON OH OM OM A) B) C) D) MN MH MN ON 2) cot N bằng: NH HN OM MN A) B) C) D) M MN OH ON OM 3) Kết quả HM . HN = ? A) ON2 B) OM2 C) OH2 D) MN2 4) Kết quả HM2 + OH2 = ? H A) HN2 B) ON2 C) MN2 D) OM2 Bài 2.(1 điểm): Xét xem câu nào đúng, câu nào sai? 1) ON = MN . tan M. O N 2) OM2 = MN. HM 3) Sin N = cos M 4) OM . MN = OH . ON Ii.Tự luận (7điểm) Bài 1.(2,5 điểm) : Cho tam giác AEF vuông tại A, biết AE = 12cm, AF = 16cm. a) Tớnh EF, gúc E , gúc F. b) Kẻ đường cao AH. Tớnh AH, HE. Bài 2.(1,5 điểm): Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. a) sin 140; cos 490; sin 320; sin 710; cos 820. b) tan 780; tan 430; cot 550; tan 620; cot 510 Bài 3.(3 điểm): Cho tam giỏc ODC vuụng tại O, đường cao OH. Từ H kẻ HM vuụng gúc với OD, HN vuụng gúc với OC. a) Chứng minh tam giỏc ODC đồng dạng với tam giỏc HOD. b) Chứng minh OM. OD = HD. HC. c) Chứng minh OM . MD + ON . NC = MN2 d) Gọi B là điểm đối xứng với H qua M, E là điểm đối xứng với H qua N. Chứng minh: BE2 = 4. DB . CE. o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra
- PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Hình học 9 . Tiết : 19 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 9 I.Trắc nghiệm (3 điểm) ĐỀ II Cho hình vẽ bên Bài 1.(2 điểm): Chọn phương án đúng: 1) tan E bằng: AK AH AE EK A) B) C) D) AE AE EK AE 2) cos K bằng: AK AH AE AK E A) B) C) D) AE AK EK EK 3) Kết quả HK . HE = ? A) AE2 B) AK2 C) AH2 D) EK2 4) Kết quả HK2 + AH2 = ? H A) HK2 B) AK2 C) EK2 D) AE2 Bài 2.(1 điểm): Xét xem câu nào đúng, câu nào sai? A K 1) AK =EK. sin E. 2) AE2 =HE . AH 3) Sin E = cos K 4) AK . AE = AH . EH Ii.Tự luận (7điểm) Bài 1.(2,5 điểm) : Cho tam giác ACD vuông tại A, biết AC = 18 cm, AD = 24cm. a) Tớnh CD, gúc C , gúc D. b) Kẻ đường cao AH. Tớnh AH, HC. Bài 2.(1,5 điểm): Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. a) sin 190; cos 480; sin 620; sin 830; cos 570. b) tan 120; tan 740; cot 350; tan 420; cot 670 Bài 3.(3 điểm): Cho tam giỏc OEF vuụng tại O, đường cao OH. Từ H kẻ HB vuụng gúc với OE, HC vuụng gúc với OF. a) Chứng minh tam giỏc OEF đồng dạng với tam giỏc HOF. b) Chứng minh OB. OE = HE. HF. c) Chứng minh OB . BE + OC . CF = BC2 d) Gọi K là điểm đối xứng với H qua B, A là điểm đối xứng với H qua C. Chứng minh: KA2 = 4.EK . FA. o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra
- Tiết 19 Kiểm tra chương I - HèNH HỌC 9 - Năm học 2015 – 2016 ĐÁP ÁN VÀ Biểu điểm chấm Đề I đề II Điểm I Trắc nghiệm 3 Bài 1 1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - D 1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - B Mỗi câu (2 điểm) đúng được 0,25 Bài 2 1 - S; 2 - Đ; 3 - Đ; 4 -S 1 - Đ; 2 - S; 3 - Đ; 4 - S; Mỗi câu (1 điểm) đúng được 0,25 II Tự luận 7 Bài 1 + Vẽ hỡnh đỳng + Vẽ hỡnh đỳng 0,25 (2,5 a) Tớnh đỳng EF = 20cm, a) Tớnh đỳng CD = 20cm, điểm) gúc E = 530 ; gúc F = 370 gúc C = 530 ; gúc D = 370 1,25 b) Tớnh đỳng AH = 9,6cm, HE = 7,2cm b) Tớnh đỳng AH = 12cm, HE = 7,2cm 1,0 Bài 2 a) Đỳng: a) Đỳng: (1,5 cos820<sin140<sin320<cos490 < sin710 sin190<cos570<cos480<sin620 < sin830 0,75 điểm) b)Đỳng: b) Đỳng: cot550<cot510<tan430<tan620<tan780 tan120<cot670<cot550<tan420<tan740 0,75 Bài 3 + vẽ hỡnh đỳng chớnh xỏc + vẽ hỡnh đỳng chớnh xỏc 0,25 (3 điểm) a) Chứng minh đỳng a) Chứng minh đỳng 0,75 b) Viết được OM . OD = AH2 b) Viết được OB . OE = OH2 HD . HC = AH2 HE . HF = OH2 0,5 Suy ra ĐPCM Suy ra ĐPCM 0,25 c) + Viết được OM.MD = HM2 c) + Viết được OB.BE = HB2 ON.NC = HN2 OC.CF = HC2 0,25 + từ đú cm đỳng ĐPCM + từ đú cm đỳng ĐPCM 0,5 d) CM đỳng d) CM đỳng 0,5