Đề kiểm tra học kì I Toán 9 - Trường THCS Phú Thị

doc 4 trang thienle22 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 9 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_9_truong_thcs_phu_thi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 9 - Trường THCS Phú Thị

  1. Tr­êng THCS Phó thÞ §Ò kiÓm tra Häc K× I To¸n 9 §Ò 1 N¨m häc 2015 -2016 Thêi gian 90 phót I. Tr¾c nghiÖm (3 ®iểm): Chän ph­¬ng ¸n ®óng råi ghi vµo bµi lµm. 1)75 b»ng : A) 253 B) 53 C) -53 D) 5 3 2) §KX§ của biểu thức 3 2x là: A. x 1,5 B. x 1,5 C. x 1,5 3) Hàm số y = (2 – m)x + m – 1 đồng biến khi: A. m > 1 B. m 2 D. m < 1 4) Cho tam giác ABC vuông tại B. Biểu thức nào sau đây đúng: A. sinB = cosC B. cotA = tanC C. sin2B + cos2C = 1 D. cotC = tanB 5) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 4cm, HC = 9cm. thì AH bằng: A. 36 B. 6 C. 9 D.4 6) cho (0; 3cm) và đường thẳng m cách tâm O một khoảng 3 cm. Đường thẳng m: A. Tiếp xúc với (0) B. không cắt (0) C. không tiếp xúc với (0) D. cắt (0). II. Tù luËn (7 ®iểm) 1 2 x Bài 1(2 điểm): Cho biÓu thøc: A : 1 x x 1 x 2 x 1 a) Rút gon A b) Tính A biết x (1 3) 2 c) So sánh A với 2 7x 4 d) T×m gi¸ trị nhỏ nhất của biểu thức C = A+ x Bài 2 (1 điểm): Cho hàm số y = ax + b. Tìm a, b trong các trường hợp: a) Đồ thị hàm số trên đi qua điểm M(1;3) song song với đường thẳng y= 2x +3 b) Đồ thị hàm số trên đi qua điểm A(2;5), B(-1;3) Bài 3 (3,5 điểm): Cho (O;R), dây MN có trung điểm H. Trên tia đối của tia NM lấy điểm S. Qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O), (điểm A thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng AB cắt đường thẳng SO và OH lần lượt tại C, K. Chứng minh rằng: a) Bốn điểm O, H, S, B cùng thuộc một đường tròn. b) C là trung điểm của AB. c) OH.OK = OC.OS d) Khi S di động trên tia đối của tia NM thì đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. ___
  2. Hướng dẫn chấm Đề 1 I. Tr¾c nghiÖm (3 ®iểm): Chän ph­¬ng ¸n ®óng råi ghi vµo bµi lµm. Mỗi phần đúng 0,5 điểm 1) B 2) B 3) B 4) B 5) B 6) A II. Tù luËn (7 ®iểm) 1 2 x Bài 1(2 điểm): Cho biÓu thøc: A : 1 x x 1 x 2 x 1 x 1 a) Rút gon A = 0,75 điểm x 3 3 b) ĐKXĐ: x0 ; x 1 0,25 điểm Tính A = Khi x (1 3) 2 0,25 điểm 2 c) So sánh A với 2 : A 2 0,5 điểm 7x 4 d) T×m gi¸ trị nhỏ nhất của biểu thức C = A+ 0,25 điểm x Bài 2 (1 điểm): Tìm a, b trong các trường hợp: o,5 điểm Bài 3 (3,5 điểm): Vẽ hình đúng đế câu a 0,25 điểm a) 0,75 điểm b) 1 điểm c) 1 điểm d) 0,5 điểm
  3. Tr­êng THCS Phó thÞ §Ò kiÓm tra Häc K× I To¸n 9 §Ò 2 N¨m häc 2015 -2016 Thêi gian 90 phót I. Tr¾c nghiÖm(3 ®iÓm): Chän ph­¬ng ¸n ®óng råi ghi vµo bµi lµm. 1)72 bằng: A. 62 B. 362 C. - 62 D. 6 2 2) BiÓu thøc 2 3x x¸c ®Þnh víi gi¸ trÞ : 2 2 2 2 A. x B. x - C. x D. x - 3 3 3 3 3) Hàm số y = (3 – m)x + m – 1 đồng biến khi: A. m > 1 B. m 3 D. m < 1 4) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biểu thức nào sau đây đúng: A. sin2B+cos2B=1 B. cotA = tanC C. sin B = cos A D. cotA = tanB 5) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 2cm, HC = 8cm. thì AH bằng: A. 36 B. 6 C. 9 D.4 6) cho (0;3cm) và đường thẳng m cách tâm O một khoảng 4 cm. đường thẳng m : A. Tiếp xúc với (0) B. không cắt (0) C. không tiếp xúc với (0) D. cắt (0). II. Tù luËn (7 ®) a 1 2 a 1 Bài 1(2 điểm): Cho biểu thức: B : a a a 1 a 1 a) Rút gon B b) Tính B biết a ( 3 1) 2 1 c) Tìm a để 1 B d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = B + 5a 3 a Bài 2 (1điểm): Cho hàm số y = ax +b. Tìm a, b trong các trường hợp: a) Đồ thị hàm số trên đi qua điểm M (1; 4) và song song với đường thẳng y= 3x +2 b) Đồ thị hàm số trên đi qua điểm A (-2; 5), B (1; 3) Bài 3 (3,5 điểm): Cho (O;R), dây CD có trung điểm H. Trên tia đối của tia DC lấy điểm S. Qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O),(điểm A thuộc cung nhỏ CD. Đường thẳng AB cắt đường thẳng SO và OH lần lượt tại E, K. Chứng minh rằng: a) Bốn điểm O, H, S, B cùng thuộc một đường tròn. b) E là trung điểm của AB. c) OH.OK = OE.OS d) Khi S di động trên tia đối của tia DC thì đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. ___
  4. Hướng dẫn chấm Đề 2 I. Tr¾c nghiÖm (3 ®iểm): Chän ph­¬ng ¸n ®óng råi ghi vµo bµi lµm. Mỗi phần đúng 0,5 điểm 1) A 2) C 3) B 4) A 5) D 6) B II. Tù luËn (7 ®iểm) a 1 2 a 1 Bài 1(2 điểm): Cho biÓu thøc: B : a a a 1 a 1 a 1 a) Rút gon B = 0,75 điểm a 3 3 b) ĐKXĐ: a0 ; a 1 0,25 điểm Tính B = Khi a ( 3 1) 2 0,25 điểm 2 1 c) 0  a  1 Thì 1 0,5 điểm B d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = B + 5a 3 0,25 điểm a Bài 2 (1 điểm): Tìm a, b trong các trường hợp: o,5 điểm Bài 3 (3,5 điểm): Vẽ hình đúng đế câu a 0,25 điểm a) 0,75 điểm b) 1 điểm c) 1 điểm d) 0,5 điểm