Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_7_tiet_50_theo_ppct_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn
- PHềNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MễN TOÁN LỚP 7 ( 2015-2016 ) TRƯỜNG THCS ĐA TỐN TIẾT 50 ( theo ppct ) Họ và tờn : Lớp : 7 Đề 1 Điểm Lời phờ của giỏo viờn I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Thời gian giải( tính bằng phút) một bài toán của các học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian ( x) 3 4 5 6 7 8 9 10 14 Số học sinh (n) 2 5 6 7 9 10 4 1 2 Chọn phương án đúng : 1. Số giá trị của dấu hiệu là: A. 40 B. 42 C. 45 D.46 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A.7 B.8 C.9 D.46 3. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là: A. 3 B.12 C.10 D. 14 4. Mốt của dấu hiệu là: A.8 B.7 C.9 D.6 5.Số học sinh có thời gian giải 7 phút là: A. 6 B. 5 C. 7 D.9 6.Thời gian giải bài toán lâu nhất là bao nhiêu phút? A. 14 B. 10 C. 12 D. 7 II/Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 : Điểm kiểm tra một tiết mụn Tiếng Anh lớp 7A được cho bới bảng sau: 3 7 7 7 8 7 5 2 7 8 8 8 8 5 9 9 7 8 9 4 5 8 6 3 10 7 8 2 8 6 6 8 8 6 7 7 7 8 6 6 5 8 a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ? c) Lập bảng “tần số” của dấu hiệuvà rút ra nhận xét? Bài 2 : Điểm kiểm tra một tiết mụn Văn của lớp 7B được cho trong bảng tần số sau : Điểm ( x) 3 4 5 6 7 8 9 Số bài (n) 1 2 5 9 12 7 4 N = 40 a) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp. Tìm mốt của dấu hiệu? b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng của dấu hiệu?
- PHềNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MễN TOÁN LỚP 7 ( 2015-2016 ) TRƯỜNG THCS ĐA TỐN TIẾT 50 ( theo ppct ) Họ và tờn : Lớp : 7 Đề 2 Điểm Lời phờ của giỏo viờn I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Thời gian giải( tính bằng phút) một bài toán của các học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian ( x) 3 4 5 6 7 8 9 10 12 Số học sinh (n) 1 3 6 8 10 7 5 3 2 Chọn phương án đúng : 1. Số giá trị của dấu hiệu là: A. 40 B. 42 C. 45 D.46 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A.7 B.9 C.8 D.44 3. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là: A. 3 B. 4 C.5 D. 6 4. Mốt của dấu hiệu là: A.8 B.7 C.9 D.6 5.Số học sinh có thời gian giải 6 phút là: A. 6 B. 5 C. 7 D.8 6.Thời gian giải bài toán nhanh nhất là bao nhiêu phút? A. 8 B. 10 C. 3 D. 7 II/Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 : Điểm kiểm tra một tiết mụn Lớ lớp 7B được cho bới bảng sau: 7 7 7 7 10 7 5 5 7 8 8 6 8 5 9 5 7 8 6 4 5 10 6 6 10 7 8 3 8 3 8 8 8 8 7 7 7 8 6 6 2 8 a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ? c) Lập bảng “tần số” của dấu hiệuvà rút ra nhận xét? Bài 2 : Điểm kiểm tra một tiết mụn Văn của lớp 7A được cho trong bảng tần số sau : Điểm ( x) 3 4 5 6 7 8 9 Số bài (n) 2 1 7 8 12 6 4 N = 40 a) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp. Tìm mốt của dấu hiệu? b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng của dấu hiệu?
- TIẾT 50: KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ Mục tiờu: Thu nhận thông tin để đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh, từ đó điểu chỉnh PPDH và đề ra các biện pháp thực hiện ch chương trình tiếp theo. * Về kiến thức: - Biết các khái niệm: Dấu hiệu điều tra, giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị, nắm được công thức tính số TBC của dấu hiệu. - Hiểu được ý nghĩa của số TBC, ý nghĩa của mốt của dấu hiệu. * Về kĩ năng - Từ bảng số liệu thống kê ban đầu: biết xác định dấu hiệu, tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị, tìm tần số của mỗi giá trị. - Lập được bảng tần số, vẽ được biểu đồ từ bảng tần số và rút ra những nhận xét từ bảng tần số hoặc từ biểu đồ. - Vận dụng được công thức để tính số trung bình công, tìm được mốt của dấu hiệu. * Thái độ - Trung thực, cẩn thận khi làm bài. II. Nội dung: 2đề III. Đáp án & biểu chấm: Đề 1 Đề 2 Trắc nghiệm ( 3 điểm ) I) Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Bài 1: Mỗi câu điền đúng : 0,5 điểm Bài 1: Mỗi câu điền đúng : 0,5 điểm 1-D 2- A 3-A 4- B 5- D 6-C 1-D 2- A 3- B 4- C 5-D 6-D I) Tự luận ( 7 điểm ) II) Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 ( 3,5 điểm ) Bài 1 ( 3,5 điểm ) a) Mỗi ý đúng : 0,5 điểm: Bài 1 ( 3,5 điểm ) b) Trả lời đúng: 0,5 điểm a) Mỗi ý đúng : 0,5 điểm: c)- Lập đúng bảng tần số: 1,5đ b) Trả lời đúng: 0,5 điểm - Nêu được nhận xét: 0,5 điểm c)- Lập đúng bảng tần số: 1,5đ Bài 2 (3,5 điểm ) - Nêu được nhận xét: 0,5 điểm a) –Tớnh đỳng X 1,5 điểm Bài 2 (3,5 điểm ) -Tớnh đỳng mốt của dấu hiệu 0,5 điểm a) Tớnh đỳng X 1,5 điểm b) Vẽ đúng, đẹp 1,5 điểm -Tớnh đỳng mốt của dấu hiệu 0,5 điểm b) vẽ đúng, đẹp 1,5 điểm IV) Kết quả LỚP (SS) <2 2,5 - 4,5 5 - 6 6,5 - 7,5 8 -10 TRấN TB 7A 7B 7C 7D V) Nhận xột: