Đề kiểm tra học kì II Môn Toán 7 – Tuần 35 – Tiết 68-69 – Trường THCS Đông Dư

doc 6 trang thienle22 1870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Môn Toán 7 – Tuần 35 – Tiết 68-69 – Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_7_tuan_35_tiet_68_69_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Môn Toán 7 – Tuần 35 – Tiết 68-69 – Trường THCS Đông Dư

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 Trường THCS Đông Dư Môn:Toán 7 – Tuần 35 – Tiết 68-69 Đề lẻ Ngày: /4/2015 – Thời gian: 90 phút Họ và tên: Lớp: I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau: Thời gian (phút) 5 8 10 12 13 15 18 20 25 30 Tần số n 1 5 4 2 2 5 3 4 1 3 Giá trị 5 có tần số là: A. 8 B. 1 C. 15 D. 8 và 15. Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là: A. 30 B. 8 C. 15 D. 8 và 15 . Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1 thì f(–2) bằng: A. 3 B. –3 C. 5 D. –5. Câu 4: Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là: A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} D. {4}. Câu 5: Kết quả của phép tính -0,5x²y.2xy².0,75xy là: A. -0,75x4y4 B. -0,75x³y4 C. 0,75x4y3 D. 0,75x4y4 Câu 6: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng: A. -1/2.x²y³ và 2/3x²y³ B. –5x3y2 và –5x2y3 C. 4x2y và –4xy2 D. 4x2y và 4xy2 Câu 7: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là: A.6 B. 8 C. 3 D. 2 Câu 8: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm , 5 cm C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm. Câu 9: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của A. ba đường cao B. ba đường trung trực C. ba đường trung tuyến D. ba đường phân giác. Câu 10: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng: A. 50o B. 55o C. 65o D. 70o
  2. II. Tự luận (7,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A được thống kê như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40 a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số) b) Tìm số trung bình cộng. Bài 2(1,5 điểm): Cho P(x) = x3 - 2x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 2x3 + x - 5. Tính a) P(x) + Q(x); b) P(x) –Q(x). Bài 3( 3,5 điểm) : Cho caân ABC coù AB = AC = 5cm, BC = 8 cm, keû AH vuoâng goùc vôùi BC ( H thuoäc BC ). Töø H haï HE; HF thöù töï vuoâng goùc vôùi AB; AC. a) C/m : HB = HC vaø = ø b) Tính ñoä daøi AH. c) C/m : HEF laø tam giaùc caân ,AH laø trung tröïc cuûa EF. d)Trên tia đối của tia HE lấy điểm K sao cho HK = HE, chứng minh AB // CK. Bài 4 (1,0 điểm): Tìm nghiệm của đa thức a) x2 – 2x. b)5 x2 – 6x +1 HẾT TTCM kí nhận BGH kí nhận Người ra đề
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 Trường THCS Đông Dư Môn:Toán 7 – Tuần 35 – Tiết 68-69 Đề chẵn Ngày: /4/2015 – Thời gian: 90 phút Họ và tên: Lớp: I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. 3x2 y B. ( 3xy)y C. 3(xy)2 D. 3xy 1 Câu 2: Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thứcQ x3 7x4 y xy3 11 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Giá trị x = -2 là nghiệm của đa thức : A.f x 2 x B.f x x2 2 C. f x x 2 D. f x x x 2 Câu 5 : Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 6 : Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 7: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 8: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 9: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 10: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3 A.AM AB B. AG AM C.AG AB D. AM AG 3 4
  4. II. Tự luận (7,5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm ) Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 9 6 8 4 10 7 7 10 4 7 10 3 9 5 10 8 4 9 5 8 7 7 9 7 9 5 5 8 6 4 6 7 6 6 8 5 5 6 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng “tần số” c) Tính số trung bình cộng và cho biết “mốt” của dấu hiệu Bài 2 : (1,5điểm) Cho các đa thức f(x) = 5x2 – 2x +5 và g(x) = 5x2 – 6x - 1 3 a) Tính f(x) + g(x) b) Tính f(x) – g(x) Bài 3( 3,5 điểm) : Cho caân MND coù MN = MD = 5cm, ND = 8 cm, keû MH vuoâng goùc vôùi ND ( H thuoäc ND). Töø H haï HE; HF thöù töï vuoâng goùc vôùi MN; MD. a) C/m : HM = HD vaø = ø b) Tính ñoä daøi MH. c) C/m : HEF laø tam giaùc caân ,MH laø trung tröïc cuûa EF. d)Trên tia đối của tia HE lấy điểm K sao cho HK = HE, chứng minh MN // DK. Bài 4 (1,0 điểm): Tìm nghiệm của đa thức a) x2 + 4x. b)8 x2 – 6x -2 HẾT TTCM kí nhận BGH kí nhận Người ra đề
  5. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TIẾT 68-69 ĐỀ LẺ I.Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề lẻ B D B C A A A D B C II. Tự luận: Bài 1( 1,5 điểm ): - Vẽ đúng đồ thị : 1 điểm. - Tính đúng giá trị trung bình : 6,025 ( 0,5 điểm) Bài 2: 1,5 điểm a) P(x) + Q(x) = -x3 + 2x2 – x – 4 ( 0,75 điểm) b) P(x) - Q(x) = 3x3 - 2x2 –3 x +6 ( 0,75 điểm) Bài 3: 3,5 điểm a) -Vẽ đúng hình, ghi giả thiết kết luận ( 0,5 điểm) -Chứng minh BAH = CAH suy ra HB = HC vaø = ø ( 0,5) b)Tính được BH = 4cm. Sử dụng pitago cho tam giác vuông ABH để tính AH= 4cm. ( 1điểm). c)- Chứng minh HD = HE từ đó suy ra HDE cân tại H ( 0,5 điểm) - Chứng minh AH là trung trực của EF ( 0,5 điểm) d)Chứng minh AB và CK cùng vuông góc với DK suy ra AB // CK. (0,5 điểm) Bài 4:1 điểm a) x(x-2) = 0 suy ra x=0 hoặc x=2.(0,5 điểm) b) Đưa về dạng (x-1)(5x-1) = 0 suy ra x=1 hoặc x= 1/5 ( 0,5 điểm)
  6. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TIẾT 68-69 ĐỀ CHẴN I.Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề chẵn B C C A D A A A A B II. Tự luận: Bài 1( 1,5 điểm ): - Trả lời đúng dấu hiệu ( 0,5 điểm) - Lập đúng bảng tần số( 0,5 điểm) - Tính đúng giá trị trung bình , và mốt của dấu hiệu ( 0,5 điểm) Bài 2: 1,5 điểm c) f(x) + g(x) = 10x2 –8 x +14/3 ( 0,75 điểm) d) f(x) - g(x) = 4 x +16/3 ( 0,75 điểm) Bài 3: 3,5 điểm b) -Vẽ đúng hình, ghi giả thiết kết luận ( 0,5 điểm) -Chứng minh NMH = DMH suy ra HN = HD vaø = ø ( 0,5) b)Tính được BH = 4cm. Sử dụng pitago cho tam giác vuông NMH để tính MH= 4cm. ( 1điểm). c)- Chứng minh HF = HE từ đó suy ra HDE cân tại H ( 0,5 điểm) - Chứng minh MH là trung trực của EF ( 0,5 điểm) d)Chứng minh MN và CK cùng vuông góc với EK suy ra MN // CK. (0,5 điểm) Bài 4:1 điểm c) x(x+4) = 0 suy ra x=0 hoặc x=-4.(0,5 điểm) d) Đưa về dạng (x-1)(8x-2) = 0 suy ra x=1 hoặc x= 1/4 ( 0,5 điểm)