Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 46 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Quang

doc 3 trang thienle22 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 46 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_tiet_46_theo_ppct_truong_thcs_duo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 46 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Quang

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễNTOÁN - LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT 46 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :45 phỳt) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: a. x – 3y = 5; b) 0x – 4y = 7; c) –x + 0y = 0 ; d) cả 3 PT Cõu 2. Cặp số (-2 ; -1) là nghiệm của phương trình nào? a) 4x – y = -7; b) – x – 2y = 0 ; c) 2x + 0y = 4 Cõu 3. Hệ phương trình 3x + 0y = -6 có nghiệm là: 0x – 2y = 2 a. ( 2 ; 1); b. (-2 ; -1); c. ( 2 ; -1) Cõu 4. Hệ phương trình 2x – y = -m vô nghiệm khi: - 4x + 2y = 4 a) m 1 ; b) m -1 ; c) m 2 Cõu 5. Phương trình 3x – 2y = 5 có một nghiệm là: a (1 ; -1) ; b. (5 ; -5) c. (1 ; 1) Cõu 6. Nếu điểm P (1 ; -2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng: a. -1 b. 1 c. -3 d. 3 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: Giải hệ phương trỡnh: (3điểm) 3 2 13 2x 3y 1 3x 2y 16 x 1 y 2 a) b, c) x y 3 2(x 1) 3(y 2) 15 1 3 3 x 1 y 2 Bài 2 (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Hai người cùng làm chung một công việc sau 8 ngày thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 4 5 ngày và người thứ hai làm trong 3 ngày thì cả hai người sẽ làm được công việc. Hỏi nếu làm 12 một mình mỗi người làm xong công việc đó trong bao lâu. x ay 4 Bài 3: (1 điểm) Cho hệ phương trình: ax y 3 Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x > 0, y > 0?
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễNTOÁN - LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT 46 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: a) –3y + x = 6; b) 4x – 0y = 7; c) 0x + y = 0 ; d) cả 3 PT Cõu 2. Cặp số (-1 ; -2) là nghiệm của phương trình nào? a) 4x – y = -7; b) 2x – y = 0 ; c) 2x = - 4 Cõu 3. Hệ phương trình 0x + 3y = -6 có nghiệm là: -2x + 0y = 2 a. (-1 ; -2); b. ( 2 ; 1); c. (-1; 2) Cõu 4. Hệ phương trình 2x – y = 0 có nghiệm duy nhất khi: mx + y = 2 a) m 2 ; b) m -2 ; c) m 1 Cõu 5. Phương trình 2x – 3y = 5 có một nghiệm là: a (1 ; 1) ; b. (1 ; -1) c. (-5 ; 5) Cõu 6. Nếu điểm A (-2; 1) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng: a. -1 b. 1 c. -3 d. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: Giải hệ phương trỡnh: (3điểm) x 2y 4 2(x 2) 3(1 y) 2 a) b) c) 2x y 3 3(x 2) 2(1 y) 3 1 1 2 x 2 y 1 2 3 1 x 2 y 1 Bài 2 (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Nếu hai vòi nước cùng chẩy vào một bể không có nước thì sau 90 phút đầy bể. Nếu mở vòi thứ 1 nhất trong 15 phút rồi khoá lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được bể. Hỏi 5 mỗi vòi chảy riêng một mình thì sau bao lâu đầy bể. x my 4 Bài 3: (1 điểm) Cho hệ phương trình: mx y 3 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x > 0, y < 0?
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 46(theo PPCT) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đề Chẵn d a b c a d Đề lẻ d b a b b c II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) (Áp dụng cho cả 2 đề) Bài 1: Giải hệ phương trỡnh: (3điểm) mỗi ccõu đỳng được 1 điểm a) (1đ) – Tỡm đỳng x : 0,5 đ - Tỡm đỳng y: 0,5đ b) (1đ) – Nhõn ra và thu gọn đỳng: 0,25đ - Tỡm đỳng x: 0,25đ - Tỡm đỳng y: 0,25đ - KL đỳng: 0,25đ c) (1đ): - Đặt đKXĐ đỳng: 0,25đ - Đặt ẩn phụ và tỡm đỳng ẩn phụ: 0,25đ - Tỡm đỳng x, y: 0,25đ - Kết hợp đk và KL đỳng: 0,25đ Bài 2 (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: - Gọi 2 đại lượng chưa biết làm ẩn, đơn vị, điều kiện đúng 0,5đ 1 1 1 - Lập luận và viết được phương trình (1) 0,5đ x y 90 15 20 1 - Lập luận và viết được phương trình (2) 0,5đ x y 5 - Giải hệ đúng 1đ - Đối chiếu kết quả và trả lời đúng 0,5đ Bài 3: (1 điểm) - Tỡm đk để hPT cú nghiệm duy nhất: 0,25đ - Giải đỳng HPT: 0,5 - Tỡm đỳng a (m) và KL: 0,25