Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 39, 40 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 39, 40 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_39_40_theo_ppct_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 39, 40 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 Trường thcs đình xuyên TIẾT: 39, 40 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phỳt I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Cõu 1:(1,5 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: 1/ Thực hiện phộp nhõn x(x + 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 + 2 C. 2x + 2 D. x2 - 2x 2/ Biểu thức x2 y2 bằng: A. (x y)2 B. (x y)(x y) C. (x y)2 D. (y x)(x y) 3/ Kết quả phộp chia 5x4y : x2 bằng: 1 A. 5x2y2 B. 5x2y C. 5x6y D. x2y 5 4/ Phõn tớch đa thức 7x – 14 thành nhõn tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) 5/ Biểu thức x2 2xy y2 bằng: A. x2 y2 B. x2 y2 C .(x y)2 D.(x y)2 6/ Giỏ trị của thức x2 2xy y2 tại x = 11, y = 1 là: A. 100 B. 144 C. 120 D. 122 Cừu 2:(1,5 ðiểm) Cỏc cõu sau đỳng hay sai: A. Hỡnh chữ nhật là tứ giỏc cú 3 gúc vuụng B. Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo vuụng gúc là hỡnh vuụng. C. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau là hỡnh thang cõn. D. Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo vuụng gúc là hỡnh thoi. E. Trong hỡnh thoi hai đường chộo bằng nhau và vuụng gúc với nhau. F. Hỡnh vuụng cú hai trục đối xứng là hai đường chộo của hỡnh vuụng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : a) 3x+2xy b) 5a ( x - 3y ) + 8b (3y – x) c) x2 – 2xy – 4z2+ y2 Bài 2. ( 2 điểm) x x2 1 5 Cho biểu thức: A ( Với x 1, x -1) 2x 2 2x2 2 2x 2 a) Rỳt gọn A . b)Tớnh giỏ trị khi x = 3 c) Tỡm giỏ trị nguyờn của x để biểu thức cú giỏ trị nguyờn Bài 3. ( 3 ðiểm) Cho tam giỏc ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CB. a/ Tứ giỏc AMNC là hỡnh gỡ ? Tại sao ? b/ Trờn tia đối của tia MN xỏc định điểm D sao cho MN = DM. Hỏi tứ giỏc ADBN là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? c/ Tam giỏc ABC cần thờm điều kiện gỡ để tứ giỏc ADBN là hỡnh chữ nhật ? là hỡnh vuụng ? Vẽ hỡnh minh hoạ. Bài 4. (0,5 điểm) x y z x2 y2 z2 Cho 1 .Tớnh S = y z z x x y y z z x x y
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 Trường thcs đình xuyên TIẾT: 39, 40 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phỳt I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Cõu 1:(1,5 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: 1/ Thực hiện phộp nhõn x2(x + 2) ta được: A. x3 + 2x2 B. x3 + 2 C. 2x2 + 2 D. x3 - 2x2 2/ Biểu thức x2 y2 bằng: A. (x y)2 B. (x y)2 C. (x y)(x y) D. (y x)(x y) 3/ Kết quả phộp chia 5x2y : x2 bằng: 1 A. 5x y2 B. 5y C. 5x4y D. x2y 5 4/ Phõn tớch đa thức 7x + 14 thành nhõn tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) 5/ Biểu thức x2 2xy y2 bằng: A. x2 y2 B. x2 y2 C .(x y)2 D.(x y)2 6/ Giỏ trị của thức x2 2xy y2 tại x = 11, y = 1 là: A. 120 B. 144 C. 100 D. 122 Cõu 2:(1,5 điểm) Các câu sau đúng hay sai: A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Trong hỡnh thoi hai đường chộo bằng nhau và vuụng gúc với nhau. C. Hỡnh vuụng cú hai trục đối xứng là hai đường chộo của hỡnh vuụng. D.Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo vuụng gúc là hỡnh thoi. E. Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo vuụng gúc là hỡnh vuụng. F. Hỡnh chữ nhật là tứ giỏc cú 3 gúc vuụng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1.(1,5 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) x2 + 2x + 1 b)x2 – xy + 5x – 5y c) x2 + 4y2 – z2 – 4xy x 2 5 x Bài 2.(2 điểm) Cho biểu thức A = với x -3, x 2 x 3 x2 x 6 2 x 3 a) Rỳt gọn A. b) Tỡm x để A . 4 c) Tỡm x nguyờn để biểu thức A nguyờn. Bài 3. (3 ðiểm) Cho tam giỏc ABC. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và CB. a/ Tứ giỏc AEFB là hỡnh gỡ ? Tại sao ? b/ Trờn tia đối của tia FE xỏc định điểm M sao cho MF = EF. Hỏi tứ giỏc BMCE là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? c/ Tam giỏc ABC cần thờm điều kiện gỡ để tứ giỏc BMCE là hỡnh chữ nhật ? là hỡnh vuụng ? Vẽ hỡnh minh hoạ. Bài 4. (0,5 điểm) x y z x2 y2 z2 Cho 1 .Tớnh S = y z z x x y y z z x x y
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường thcs đình xuyên ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 39, 40 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi ý đỳng cho 0.25đ Cõu 1:(1,5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A B B C D A Cõu 2: (1,5 điểm) A.Đ B.Đ C. S D.Đ E. S F. S II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 mỗi cõu đỳng được 0,5 đ a.x(3+2y) b.(x-3y)(5a-8b) c.(x-y-2z)(x-y+2z) Bài 2 a.A=3 ( 1 đ) x 1 b.A=3 ( 0,5 điểm) 4 c.x {-4;-2;0;2} ( 0,5 đ) Bài 3. Vẽ hình: 0,5đ a/ Chứng minh tứ giỏc AMNC là hỡnh thang (1đ) b/ Chứng minh tứ giỏc ADBN là hỡnh bỡnh hành (0,75 đ) c/ Tam giỏc ABC cõn tại A thỡ tứ giỏc ADBN là hỡnh chữ nhật. (0,25đ) Tam giỏc ABC vuụng cõn tại A thỡ tứ giỏc ADBN là hỡnh vuụng. (0,25đ) Vẽ hỡnh minh họa (0,25 đ) Bài 4. (0,5 điểm) x2 x(x y z) Ta có x y z y z y2 y(x y z) y z x z x z2 z(x y z) z x y x y x y z Vậy S +(x+y+z) = (x+y+z) ( ) =x+y+z y z z x x y Vậy S= 0 (0,5 điểm)
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường thcs đình xuyên ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 39, 40 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi ý đỳng cho 0.25đ Cõu 1:(1,5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A C B D C C Cõu 2: (1,5 điểm) A)Đ B)S C)S D)Đ E)Đ F)Đ II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. mỗi cõu đỳng được 0,5 đ a) (x+1)2 b) (x+5)(x – y) c) (x -2y-z)(x-2y+z) Bài 2. a.A= 3 (1 đ) x 2 b. x=6 (0,5 đ) c. x {3;1;5;-1} (0,5 đ) Bài 3 Vẽ hình: 0,5đ a/ Chứng minh tứ giác AEFB là hình thang (1đ) b/ Chứng minh tứ giác BMCE là hình bình hành (0,75đ) c/ Tam giác ABC cân tại B thì tứ giác BMCE là hình chữ nhật. (0,25đ) Tam giác ABC vuông cân tại B thì tứ giác BMCE là hình vuông. (0,25đ) Vẽ hình minh họa (0,25 đ) Bài 4. (0,5 điểm) x2 x(x y z) Ta có x y z y z y2 y(x y z) y z x z x z2 z(x y z) z x y x y x y z Vậy S +(x+y+z) = (x+y+z) ( ) =x+y+z y z z x x y Vậy S= 0 (0,5 điểm)